Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 3 năm 2015 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương

3afb0961b78760557fe7b5c7e57f0b1b
Gửi bởi: đề thi thử 1 tháng 6 2016 lúc 18:02:12 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1224 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM HỌC 2014 2015Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 90 phút(đề thi gồm 05 trang, 50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 132Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H=1, C=12, N=14, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27, S=32,Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137.Câu 1: Cho các chất sau: Fe2 O3 ZnO, Fe3 O4 FeSO4 Ag, CuO, Al. Số chất tác dụng với H2 SO4 đặc, nóng giảiphóng khí SO2 làA. 5. B. 3. C. D. 6.Câu 2: Công thức cấu tạo của metyl propionat làA. HCOOCH3 B. C2 H5 COOCH CH2 .C. CH3 COOC2 H5 D. C2 H5 COOCH3 .Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai ?A. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.B. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn đồng.C. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.D. Trong học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.Câu 4: Hỗn hợp gồm một số amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 không có nhóm chứckhác) có tỉ lệ khối lượng mO mN =48:19. Để tác dụng vừa đủ với 39,9 gam hỗn hợp cần 380 ml dung dịchHCl 1M. Mặt khác đốt cháy 39,9 gam hỗn hợp cần 41,776 lít O2 (đktc) thu được gam CO2 có giá trịlàA. 88. B. 59,84. C. 61,60. D. 66.Câu 5: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin vàglyxin?A. B. 5. C. 7. D. 4.Câu 6: Axit cacboxylic hai chức (có phần tr khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), và là hai ancol ồngđ ẳng kế tiếp (MY MZ ). ốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, cần vừa 8,96 lít khí O2 ktc),thu ược 7,84 lít khí CO2 ktc) và 8,1 gam H2 O. Phần tr khối lượng của trong hỗn hợp trên làA. 29,9%. B. 15,9%. C. 29,6%. D. 12,6%.Câu 7: Để khử mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) do hỗn hợp một số amin (nhiều nhất là trimetylamin) vàmột số chất khác gây nên. Người ta dùng dung dịch nào sau đây?A. Nước vôi trong. B. Giấm. C. Muối ăn. D. Thuốc tím.Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềmlàA. Na, Mg, K. B. Na, Fe, K. C. Na, Ba, Ca. D. Be, Na, Ca.Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hóa:Triolein 02( )H du Ni t+¾¾¾¾¾® 0,NaOH du t+¾¾¾¾¾® HCl+¾¾¾® Z. Tên của làA. axit stearic B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit linoleic.Câu 10: Cho 11,25 gam C2 H5 NH2 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàntoàn thu được dung dịch (X) chỉ chứa 22,2 gam muối. Giá trị của làA. 1,3. B. 1,5. C. 1,36. D. 1,25.Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (G), thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2 O. Công thứcphân tử của (G) làA. C4 H8 B. C4 H10 C. C3 H8 D. C2 H6 .Câu 12: Các ion và 2– đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p 6. vị trí của và trong bảngtuần hoàn làA. thuộc chu kì 4, nhóm IA thuộc chu kì nhóm IIA.B. thuộc chu kì 3, nhóm VA thuộc chu kì nhóm IIA. Trang Mã đề thi 132Doc24.vnC. thuộc chu kì 4, nhóm IA thuộc chu kì nhóm VIA.D. thuộc chu kì 3, nhóm VA thuộc chu kì nhóm VIA.Câu 13: Chất nào sau đây thuộc đisaccarit ?A. glucozơ. B. saccarozơ C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.Câu 14: Hỗn hợp gồm peptit và peptit (tỉ lệ số mol 1:3). và cấu tạo từ loại aminoaxit, tổng sốnhóm -CO-NH- trong phân tử và là 5. Khi thủy phân hoàn toàn gam thu được 81 gam glyxin và42,72 gam alanin. Giá trị của làA. 104,28. B. 109,5. C. 116,28. D. 110,28.Câu 15: Phản ứng giữa C2 H5 OH và CH3 COOH (xúc tác H2 SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng:A. trùng hợp. B. este hoá. C. trùng ngưng. D. xà phòng hoá.Câu 16: Cho dãy các chất: NH4 Cl, (NH4 )2 SO4 NaCl, MgCl2 FeCl2 Na2 CO3 AlCl3 Số chất trong dãy tácdụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa làA. 3. B. 4. C. 1. D. 5Câu 17: Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II)?A. Fe(OH)2 H2 SO4 loãng. B. Fe Fe(NO3 )3 .C. FeCO3 HNO3 loãng D. FeO HCl.Câu 18: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2 SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit. Phát biểu đúng làA. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).Câu 19: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc II?A. CH3 –CH(CH3 )–NH2 B. H2 N-[CH2 ]6 –NH2 .C. (CH3 )3 N. D. CH3 –NH–CH3 .Câu 20: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng: N2 (K) 3H2 (K) 2NH3 (K) ∆H -92 KJ/mol. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra NH3 nhiều hơn nếu:A. Tăng áp suất chung và tăng nhiệt độ của hệ. B. Giảm áp suất chung và tăng nhiệt độ của hệ.C. Giảm nồng độ của nitơ và hiđro. D. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ .Câu 21: Dung dịch chứa 0,07mol Na +, mol 24SO- 0,01 mol OH -. Dung dịch chứa mol +, mol2Ba+, 0,02mol 3NO- Trộn với Y, sau khi phản ứng xong được 500ml dung dịch có pH và thu được mgam kết tủa. Giá trị của làA. 6,99. B. 3,495. C. 0,345. D. 0,5825.Câu 22: Để làm mất tính cứng tạm thời người ta không dùng cách nào sau đây?A. Dùng Ca(OH)2 vừa đủ. B. Đun sôi nước.C. Dùng NaCl hoặc NaNO3 D. Dùng Na2 CO3 hoặc Na3 PO4 .Câu 23: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2 CO3 2M vàNaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Xđến phản ứng hoàn toàn, thu được gam kết tủa. Giá trị của làA. 39,4. B. 59,1. C. 29,55. D. 19,7.Câu 24: Khói thuốc lá rất có hại cho thai nhi và trẻ nhỏ; hút thuốc gây bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, gâyung thư phổi, gây chảy máu não, gây hôi miệng và hỏng răng. Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại chosức khỏe con người làA. cocain. B. cafein. C. nicotin. D. heroin.Câu 25: Cho 5,6 gam Fe vào dd HNO3 đặc, nóng dư, kết thúc phản ứng thu mol NO2 là sản phẩm khử duynhất. Giá trị của làA. 0,2. B. 0,1. C. 0,3. D. 0,4.Câu 26: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?A. Fe và Al. B. Al và Cr. C. Fe và Cr. D. Mn và Cr. Trang Mã đề thi 132Doc24.vnCâu 27: Kim loại phản ứng lần lượt được với các chất: dd HCl, dd Hg(NO3 )2 H2 SO4 đặc nguội. Kim loạiM làA. Fe. B. Mg C. Cu. D. Al.Câu 28: Hòa tan hoàn toàn gam kim loại nhóm IIA bằng lượng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 7,3% (d= 1,25 g/ml). Kim loại đó làA. Mg. B. Ca. C. Ba. D. Be.Câu 29: Có một hỗn hợp gồm: Fe, Ag, Cu. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng Ag không đổi so vớiban đầu có thể dùng dung dịchA. FeCl3 B. H2 SO4 C. CuSO4 D. AgNO3 .Câu 30: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?A. [C6 H7 O3 (OH)3 ]n B. [C6 H8 O2 (OH)3 ]n C. [C6 H5 O2 (OH)3 ]n D. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n .Câu 31: Khử hoàn toàn 3,32 gam hỗn hợp gồm Al2 O3 FeO, CuO bằng CO dư (nung nóng) được (gam)chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng qua dd Ca(OH)2 dư được gam kết tủa. Giá trị làA. 3,68. B. 2,04. C. 2,68. D. 3,32.Câu 32: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không đượcxử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây?A. H2 S, Cl2 B. NH3 HCl. C. SO2 NO2 D. CO2 SO2 .Câu 33: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp gồm Mgvà Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong làA. 51,35%. B. 75,68%. C. 24,32%. D. 48,65%.Câu 34: 50 11 2% 150 OH )2 22 8% đư du .D 84 hí O2 đk du hi to du ngc ủa du ủa du làA. 29 55 B. 14,15 C. 24 15 D. 15 .Câu 35: nilin không phản ứng với dung dịchA. NaOH B. H2 SO4 loãng. C. HCl. D. Br2 .Câu 36: Một hỗn hợp gồm và oxit MO của kim loại ấy. tan vừa đủ trong 0,2 lít dung dịch H2 SO40,5M cho ra 1,12 lít H2 (đktc). Biết khối lượng của trong hỗn hợp bằng 0,6 lần khối lượng của MO tronghỗn hợp ấy. Kim loại M, khối lượng và MO trong làA. Mg; 1,2 gam Mg và gam MgO. B. Ca; gam Ca và 2,8 gam CaO.C. Ba; 6,85 gam Ba và 7,65 gam BaO. D. Cu; 3,2 gam Cu và gam CuO.Câu 37: Cho gam hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X1 X2 đồng đẳng kế tiếp (1 2X XM M< ), phản ứngvới CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H2 và hỗn hợp gồm hai anđehit tương ứng và hai ancol dư. Đốtcháy hoàn toàn thu được 0,5 mol CO2 và 0,65 mol H2 O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng trên tác dụng vớilượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 0,9 mol Ag. Hiệu suất tạoanđehit của X1, X2 lần lượt làA. 66,67% và 50,00%. B. 33,33% và 50,00%. C. 66,67% và 33,33%. D. 50,00% và 66,67%.Câu 38: Hỗn hợp gồm CH3 CH2 COOH, HCOOH, C6 H5 COOH và HOOC-CH2 -COOH. Khi cho gam Xtác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn gam cần26,88 lít khí O2 (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và mol H2 O. Giá trị của làA. 1,8. B. 2,1. C. ,89. D. 1,6.Câu 39: Cho gam bột Zn vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2 SO4 đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đếnkhi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm khíkhông màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí và còn lại 2,65 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khốicủa so với H2 là 11,5. Giá trị của làA. 34,25. B. 27,96. C. 28,34. D. 38,87.Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H2 thu được dung dịch Sục khí CO2 vào dung dịch quaquá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau: Trang Mã đề thi 132Doc24.vnGiá trị của làA. 0,020. B. 0,040. C. 0,050. D. 0,025.Câu 41: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng hoặc bó bột khi gãy xương?A. Thạch cao nung (CaSO4 .H2 O). B. Đá vôi (CaCO3 ).C. Thạch cao sống (CaSO4 .2H2 O). D. Vôi sống (CaO).Câu 42: O3 8,32g 10,4 Y, kh thuđ 11,64 mộ uố nh t. làA. 3,00 B. 4,50 .C. 3,52 D. .Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn gam este ta thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2 O. Vậy CTPT củaeste làA. C4 H6 O4 B. C4 H8 O2 C. C3 H6 O2 D. C2 H4 O2 .Câu 44: Cho 46,6 gam hỗn hợp (X) gồm Na, K, Ba và Al2 O3 (trong đó oxi chiếm 30,9% về khối lượng) tanhết vào nước, thu được dung dịch và 8,96 lít H2 (đktc). Cho 3,1 lít dung dịch axit HCl 0,5M vào dung dịchY đến phản ứng hoàn toàn thu được gam kết tủa. Giá trị của gần với giá trị nào sau đây?A. 16,0. B. 21,0. C. 8,0. D. 28,0.Câu 45: Nhiệt nhôm hoàn toàn gam hỗn hợp gồm Al, FexOy (không có không khí) thu được hỗn hợpY. Chia thành hai phần:Phần 1: Cho tác dụng với NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn khôngtan.Phần 2: có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của và công thức của oxit sắt làA. 39,72 gam và FeO.B. 36,48 gam và Fe3O4.C. 38,91 gam và FeO.D. 39,72 gam và Fe3O4.Câu 46: Một bình kín chứa hỗn hợp gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ítbột Ni. Nung hỗn hợp thu được hỗn hợp gồm hiđrocacbon (không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối vớiH2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp đi qua bình đựng dung dịch AgNO3 /NH3 dư, thu được gam kết tủavàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp cần vừa đúng 50 mldung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của làA. 28,71. B. 14,37. C. 13,56 D. 15,18.Câu 47: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ mol/l, sau một thời gian thu đượcdung dịch vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắtvào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của làA. 1,25. B. 3,25. C. 2,25. D. 1,50.Câu 48: Trong các chất sau: Axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, saccarozơ, xenlulozơ, anđehit axetic.Số chất hòa tan Cu(OH)2 nhiệt độ thường làA. 3. B. 5. C. 2. D. 4.Câu 49: Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí Clo, một học sinh đã lắp đặt dụng cụ như sau: Trang Mã đề thi 132 15x Số mol CO2Khố ượ ng aDoc24.vnTác dụng của bình (T) làA. giữ MnCl2 B. giữ khí HCl. C. giữ khí Cl2 D. giữ hơi nước.Câu 50: Chất dẻo P.V.C là chất cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước,vải che mưa, .... Trong công nghiệp, P.V.C được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau: CH4 C2 H2 CH2 CHCl PVCBiết khí metan chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất chung của cả quá trình là 12,825%. Đểđiều chế 1,0 tấn P.V.C thì số khí thiên nhiên (đktc) cần làA. 5883. B. 4576. C. 6235. D. 7225.----------- HẾT ----------ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 1321C11 21D 31C 41A2D12 22C 32C 42C3 13 23 33 43 D4 14 24 34 44 D5 15 25 35 45 D6 16 26 36 46 C7 17 27 37 47 A8 18 28 38 48 D9 19 29 39 49 B10 20 30 40 50 Trang Mã đề thi 132HClMnO2(Y)(T) (G)(X)Dd NaClH2 SO4 đặc(1)(2)(3)Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.