Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử THPT Quốc gia lần I năm học 2015 - 2016 môn Hóa (có đáp án)

22d841b9f56e4e6fef159af750fb97c9
Gửi bởi: Họ và tên 28 tháng 8 2016 lúc 20:31:05 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 571 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD ĐT BẮC GIANGTRƯỜNG THPT PHƯƠNG SƠN (Đề thi có trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 2015 2016MÔN THI HÓA HỌCThời gian lаm bаi: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: 1; 12; 14; 16; Na 23; Mg= 24; Al 27; 31; 32; Cl 35,5; 39; Ca 40; Fe 56; Cu 64; Br 80;Ag 108; Cd=112; Ba 137.Câu 1: Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?A. HCOOH C2 H5 B. HCOOH C2 H3 OHC. HCOOH C2 H2 D. CH3 COOH C2 H2Câu 2: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?A. Na2 SO4. B. SO2 C. H2 S. D. H2 SO4 .Câu 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố nhóm IIA, nguyên tố ởnhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ nguyên tố trên có dạng làA. X3 Y2 B. X2 Y3 C. X2 Y5 D. X5 Y2 .Câu Một hợp chất hữu cơ gồm C, H, O; trong đó cacbon chiếm 61,22% về khối lượng. Côngthức phân tử của hợp chất là:A. C5 H6 O2 B. C2 H2 O3 C. C4 H10 O. D. C3 H6 O2 .Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?A. H2 N-CH2 -COOH B. HOOC-CH2 CH(NH2 )COOHC. CH3 –CH(NH2 )–COOH D. H2 N–CH2 -CH2 –COOHCâu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.B. Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì không thu được fructozơ.C. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc glucozơ.D. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.Câu Khử hoàn toàn gam Fe2 O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thuđược sau phản ứng làA. 2,8. B. 8,4. C. 5,6. D. 16,8.Câu 8: Cho chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thếmonoclo duy nhất là:A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.Câu 9: Nguyên tử nguyên tố có tổng số electron trong các phân lớp là 8. Vị trí của trongbảng hệ thống tuần hoàn làA. có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA. B. có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA.C. có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA. D. có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA.Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp thuđược 11 gam CO2 và 4,5 gam H2 O. Công thức của axit là:A. HCOOH và CH3 COOH. B. C2 H3 COOH và C3 H5 COOH.C. C2 H5 COOH và C3 H7 COOH. D. CH3 COOH và C2 H5 COOH.Câu 11: Cho 0,2 mol một anđehit đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịchchứa AgNO3 2M trong NH3 Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 87,2 kết tủa. Côngthức phân tử của anđehit là:A. C4 H3 CHO B. C3 H5 CHO. C. C3 H3 CHO D. C4 H5 CHOCâu 12: Có thể phân biệt lọ mất nhãn chứa: HCOOH; CH3 COOH; C2 H5 OH với hóa chất nàodưới đâyA. Na. B. Cu(OH)2 /OH -. C. dd AgNO3 /NH3 D. NaOH.Câu 13: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải làA. CH3 NH2 C6 H5 NH2 NH3 B. NH3 CH3 NH2 C6 H5 NH2 .C. C6 H5 NH2 NH3 CH3 NH2 D. CH3 NH2 NH3 C6 H5 NH2 .Câu 14: Hỗn hợp gồm H2 C3 H8 C3 H4 Cho từ từ 12 lít qua bột Ni xúc tác. Sau phản ứngđược lít khí duy nhất (các khí đo cùng điều kiện). Tỉ khối hơi của so với H2 làA. 22. B. 13. C. 11. D. 26.Câu 15: Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8 H10 O?A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.Câu 16: Cho các cân bằng sau:Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch làA. (3), (4) và (5). B. (3) và (4). C. (1) và (2). D. (2), (4) và (5).Câu 17: Hỗn hợp khí gồm H2 và C2 H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn qua Ni nung nóng,thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:A. 20%. B. 40%. C. 25%. D. 50%.Câu 18: Đun 3,0 gam CH3 COOH với 4,6 gam C2 H5 OH dư (xúc tác H2 SO4 đặc), thu được mgam CH3 COOC2 H5 Biết hiệu suất của phản ứng este hoá đạt 50 %. Giá trị của làA. 8.8. B. 1,1. C. 4,4. D. 2,2.Câu 19: Câu 27 Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào lít nước thu được lit dd có pH làA. B. 2. C. 1. D. 1,5.Câu 20: Craking gam n-butan thu được hợp gồm H2 CH4 C2 H4 C2 H6 C3 H6 C4 H8 và mộtphần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn thu được gam H2 và 17,6 gam CO2 Giá trịcủa làA. 5,8. B. 23,2. C. 11,6. D. 2,6Đáp án 11 21 31 41 A2 12 22 32 42 D3 13 23 33 43 A4 14 24 34 44 C5 15 25 35 45 A6 16 26 36 46 C7 17 27 37 47 D8 18 28 38 48 C9 19 29 39 49 B10 20 30 40 50 BTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.