Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi thử Quốc gia lần 1 năm 2015 môn Hóa học trường THPT Quảng Xương 3, Thanh Hóa có đáp án

bf5caa32c7b03c745b35a36db0ec7382
Gửi bởi: vuhuyhoang 12 tháng 4 2016 lúc 6:08:27 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 571 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnTRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN NĂM 2015 Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có trang)Cho biết: 1; Li 7; 12; 14; 16; Na 23; Mg 24; Al 27; =32; Cl 35,5; 39; Ca 40; Cr 52; Mn 55; Fe 56; Ni 59; Cu 64; Zn 65; Br 80;Rb 85; Ag 108; Sn 119; Cs 133; Ba 137; Pb 207.Câu 1. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo? A. (C2 H3 COO)3 C3 H5 B. (C17 H31 COO)3 C3 H5 C. (C2 H5 COO)3 C3 H5 D. (C6 H5 COO)3 C3 H5 Câu 2. Hai hất hữu cơ là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3 H7 O2 N. tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2 H4 O2 NNa tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3 H3 O2 Na. Tìm công thức cấu tạo của X, Y?A. là CH3 -COOH3 N-CH3 và là CH2 =CH-COONH4 B. là H2 N-CH2 -COOCH3 và là CH2 =CH-COONH4 C. là H2 N-CH2 -COOCH3 và là CH3 -CH2 COONH4 D. là CH3 -CH(NH2 )-COOH và là CH2 =CH-COONH4 Câu 3. Cho các chất sau: C2 H6 C2 H4 C4 H10 và benzen. Chất nào phản ứng với dungdịch nước brom?A. C2 H4 B. C2 H6 C. C4 H10 D. benzen Câu 4. Tỷ khối hơi của este so với hiđro là 44. Khi thủy phân este đó trong dung dịch NaOH thu được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng este đã phản ứng. Vậy este ban đầu là: A. CH3 CH2 COOCH3 B. HCOOC3 H7 C. CH3 COOCH3 D. CH3 COOC2 H5 Câu 5. Este được điều chế từ -aminoaxit và ancol etylic. Tỉ khối hơi của so vớihiđro 51,5. Đun nóng 10,3 gam trong 200 ml dung dịch NaOH 1,4M, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Cho vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được chất rắn (quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng). Vậy khối lượng chất rắnG là: A. 11,15 gam B. 32,13 gam C. 17 gam D. 27,53 gam Câu 6. Chất nào sau đây là ancol etylic?A. C2 H5 OH B. CH3 COOH C. CH3 OH D. HCHOCâu 7. Cho các phát bi ểu sau: (a) ốt cháy hoàn toàn este no, đơn chứ ạch hở luôn thu đư số ol CO2 bằng số ol H2 (b) Trong ợp chất hữu cơ nhất thi phải có cacbon và hiđr (c) Những ợp chất hữu cơ có thà phần nguyên tố ống nhau, thành phần phân tử hơn nhau ột nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung ch glucozơ khử bởi AgNO3 trong NH3 ạo ra Ag. (e) Sa caro chỉ có ấu ạo ạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.Mã đề 256 trang1Mã đề: 256Doc24.vnCâu 8. Cho bột sắt đến dư vào 200 ml dung dịch HNO3 4M (phản ứng giải phóng khí NO), lọc bỏ phần rắn không tan thu được dung dịch X, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí nhiệtđộ cao đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 16 gam B. 24 gam C. 20 gam D. 32 gam Câu 9. Hãy cho biết chất nào sau đây có liên kết cho nhận?A. CO2 B. SO3 C. N2 D. HCl Câu 10. Nguyên tử có cấu hình electron: 1s 22s 22p 5. Xác định vị trí của trong bảng tuần hoàn? A. thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm IB B. thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VBC. thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VIIA D. thứ 9; Chu kỳ 2; nhóm VA Câu 11. Cho hỗn hợp gồm axit: axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch trong đó CH3 COONa có nồng độ là 7,263%. Xác định nồng độ của HCOONa trong dung dịch sau phản ứng?A. 4,798% B. 7,046% C. 8,245% D. 9,035%Câu 13. Cho các phản ứng: NaOH 0t (1) NaOH (rắn) 0,tCaO CH4 Y1 (2)CH4 0t H2 (3) H2 0,txt (4)Các chất và có thể là những chất được ghi dãy nào sau đây? A. CH3 COO CH=CH2 và CH3 CHO B. CH3 COOCH=CH2 và HCHO C. HCOOCH=CH2 và HCHO D. CH3 COOC2 H5 và CH3 CHO Câu 14. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thuộc chu kỳ kế tiếp nhau vào nước dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Vậy kim loại kiềm là: A. Na và B. và Rb C. Li và Na D. Rb và Cs Câu 15. Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HNO3 4M và H2 SO4 2M thu được khí NO và dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch có thể hoà tan tối đa bao nhiêu gam Cu. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 -. A. 19,2 gam B. 12,8 gam C. 32 gam D. 25,6 gam Câu 16. Dẫn lít (đktc) khí CO2 qua 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,0 thu được 11,82 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được kết tủa nữa. Hãytính giá trị của V?A. 3,584 lít B. 3,36 lít C. 1,344 lít D. 3,136 lítCâu 17. Khi điện phân dung dịch Cu(NO3 )2 thì tại anot xảy ra: A. Sự khử các phân tử H2 B. Sự oxi hóa các ion Cu 2+ C. Sự oxi hóa các phân tử H2 D. Sự khử các ion Cu 2+ Mã đề 256 trang2Câu 12. Cho sơ đồ điềuchế khí Cl2 trong phòngthí nghiệm từ MnO2 vàdung dịch HCl đặc (nhưhình vẽ bên). Nếu khôngdùng đèn cồn thì có thểthay MnO2 bằng hóa chấtnào (các dụng cụ và hóachất khác không thay đổi)sau đây?A. NaCl hoặc KClB. CuO hoặc PbO2C. KClO3 hoặc KMnO4 D. KNO3 hoặc K2 MnO4Doc24.vnCâu 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm stiren và p-Xilen thu được bao nhiêu mol khí CO2 ?A. 0,6 mol B. 0,8 mol C. 0,7 mol D. 0,5 mol Câu 19. Nước cứng tạm thời chứa các muối nào sau đây? A. Ca(HCO3 )2 và CaCl2 B. CaSO4 cà CaCl2C. Ca(HCO3 )2 và Mg(HCO3 )2 D. MgSO4 và CaSO4 Câu 20. Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7 H9 N? A. B. C. D. Câu 21. Cho các phản ứng sau: H2 SO4 Fe FeSO4 H2 (1) 3H2 SO4 6NaNO2 3Na2 SO4 4NO 2HNO3 2H2 (2)Cu 2H2 SO4 đ, nóng → CuSO4 SO2 2H2 (3)H2 SO4 FeSO3 FeSO4 SO2 H2 (4)Hãy cho biết phản ứng nào H2 SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (3) D. (1), (3) Câu 22. Một hỗn hợp gồm FeO, BaO, Al2 O3 Cho hỗn hợp vào nước dư thu đượcdung dịch vào chất rắn không tan Z. Cho khí CO dư đi qua thu được chất rắn G.Cho vào dung dịch NaOH dư thấy tan một phần. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy chất rắn là A. Fe, Al2 O3 B. Fe, Al C. Fe D. FeO, Al2 O3 Câu 23. Thực hiện phản ứng thủy phân mol mantozơ trong môi trường axit, sau đó trung hòa axit bằng kiềm rồi cho dung dịch sau phản ứng trung hòa tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 3a mol Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là: A. 80% B. 66,67% C. 50% D. 75% Câu 24. Trung hòa 100 ml dung dịch CH3 COOH 1M bằng ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính giá trị của V?A. 100 B. 50 C. 200 D. 300Câu 26. Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Na, H2 (xt: Ni,t 0), dd Br2 dd NH3 dd NaHCO3 CH3 OH (xt: H2 SO4 đặc) B. Cu, H2 (xt: Ni,t 0), dd Cl2 dd NH3 dd NaCl, CH3 OH (H2 SO4 đặc) C. Cu, H2 dd Br2 dd NH3 dd Na2 SO4 CH3 OH (H2 SO4 đặc) D. Na, Cu, dd Br2 dd NH3 dd NaHCO3 CH3 OH (H2 SO4 đặc) Câu 27. Trường hợp nào sau đây có phản ứng xảy ra?A. Ag CuSO4 B. Cu FeSO4 C. Fe MgSO4 D. Fe CuSO4 →Câu 28. Cho 47,4 gam phèn nhôm-kali (K2 SO4 Al2 (SO4 )3 24H2 O) vào nước thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,75M vào dung dịch thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 42,75 gam B. 46,6 gam C. 73,2 gam D. 54,4 gam Mã đề 256 trang3Câu 25. Khi nhỏ từ từ dungdịch NaOH đến dư vào dungdịch AlCl3 kết quả thí nghiệmđược biểu diễn theo đồ thị bên(số mol các chất tính theo đơnvị mol).Tính giá trị của x?A. 0,82 B. 0,80Doc24.vnCâu 29. Một hỗn hợp gồm Ba và Al. Cho 17,75 gam hỗn hợp tác dụng với nướcdư thu được 7,28 lit khí H2 (đktc) và dung dịch chứa chất tan. Thêm từ từ 100 ml dung dịch H2 SO4 1,3M vào dung dịch thu được kết tủa có khối lượng là: A. 30,32 gam B. 35 gam C. 33,44 gam D. 32,66 gam Câu 30. Nung hỗn hợp gồm 0,3 mol Al và 0,1 mol Fe2 O3 cao trong điều điện không có không khí được hỗn hợp chất rắn Y. Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được lít khí H2 (đktc). Tính giá trị của biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn?A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 5,6Câu 31. là it -Val a, tri Val al. hỗn có tỉ lệ mo ương là ới dung OH vừa đủ. dung ch Cô ạn cẩn ng ch thu 745 ất rắn Giá trị là:A. 19 55 B. C. 17 25 D. 78,4Câu 32. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2 SO4 loãng sau đó nhỏ vào đó vài giọt dung dịch CuSO4 hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra? A. tốc độ khí thoát ra không đổi B. khí thoát ra nhanh hơn C. khí thoát ra chậm dần D. khí ngừng thoát ra Câu 33. Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl đều cho cùng một muối. A. Al, Fe và Ba B. Fe, Zn và Mg C. Al, Mg và Cu D. Mg, Na và Al Câu 34. Một hỗn hợp gồm một anken và một ankin. Cho 0,1 mol hỗn hợp vào nước brom dư thấy có 0,16 mol Br2 đã tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàntoàn 0,1 mol hỗn hợp thu được 0,28 mol CO2 Vậy chất trong hỗn hợp là: A. C2 H4 và C3 H4 B. C4 H8 và C2 H2 C. C3 H6 và C2 H2 D. C3 H6 và C3 H4 Câu 35. Anđehit mạch hở có phân tử khối là 72. Hãy cho biết có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. B. C. D. Câu 36. Dung dịch chứa các ion: Ca 2+, Na +, HCO3 và Cl -, trong đó số mol của ionCl là 0,1 mol. Cho 1/2 dung dịch phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thuđược gam kết tủa. Hỏi nếu đun sôi đến cạn dung dịch thì thu được bao nhiêugam chất rắn khan? A. 9,21 gam B. 9,26 gam C. 8,79 gam D. 7,47 gamCâu 37. Cho gam hỗn hợp gồm Mg, Fe và Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch và 5,6 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất đktc). Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch thu được 24 gam kết tủa. Vậy giá trị của là:A. 11,25 gam B. 10,75 gam C. 10,25 gam D. 12,25 gam Câu 38. Hỗn hợp gồm anđehit đơn chức có tỷ lệ mol 1: 1. Oxi hóa hoàn toàn gam hỗn hợp thu được 1,32m gam hỗn hợp gồm các axit. Mặt khác, cho 0,1 molhỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được lượng Ag có khối lượng vượt quá 21,6 gam. Vậy công thức của anđehit trong hỗn hợp là: A. HCHO và CH3 CH2 CHO B. HCHO và CH2 =CH-CHO C. CH3 CHO và CH3 -CH2 -CHO D. HCHO và C3 H5 CHO Câu 39. Cho gam bột Al tan trong 200 ml dung dịch HNO3 3M thu được 0,04 mol NO 0,03 mol N2 và dung dịch (không có NH4 NO3 ). Thêm 200 ml dung dịchNaOH 2M vào dung dịch thu được được kết tủa có khối lượng là A. 2,43 gam B. 9,36 gam C. 2,34 gam D. 6,76 gam Mã đề 256 trang4Doc24.vnCâu 40. Khi cho Na vào dung dịch Ba(HCO3 )2 Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra? A. chỉ có khí H2 bay lên B. có kết tủa và khí H2 bay lên C. có kết tủa và hỗn hợp khí H2 và CO2 bay lên D. có kết tủa và khí CO2 bay lên Câu 41. Cho sơ đồ sau: metan X1 X2 X3 cao su buna. Vậy X1 X2 X3 tương ứng là: A. CH2 =CH2 CH2 =CH-C CH và CH2 =CH-CH=CH2 B. CH2 =CH2 CH3 CH2 OH và CH2 =CH-CH=CH2 C. CH2 =CH2 CH2 =CH-Cl và CH2 =CH-CH=CH2 D. CH CH; CH2 =CH-C CH và CH2 =CH-CH=CH2 Câu 42. Hỗn hợp gồm glixerol và ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 17,0 gam hỗn hợp tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 17,0 gam hỗn hợp thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Tính khối lượng H2 đã sinh ra. A. 12,6 gam B. 13,5 gam C. 14,4 gam D. 16,2 gam Câu 43. Hòa tan hoàn toàn một hợp gồm Ba, Na, bằng một lượng nước dư thu được dung dịch và 3,36 lít H2 (đktc). Tính số mol HCl cần dùng để trung hoà dung dịch A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,15 mol Câu 44. Cho các khí sau: SO2 NO, CO, N2 Khí nào tác dụng với dung dịch NaOH? A. CO B. NO C. SO2 D. N2 Câu 45. Chất có công thức phân tử là C8 H8 O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X1 (C7 H7 ONa); X2 (CHO2 Na) và nước. Hãy cho biết có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. B. C. D. Câu 46. là một hợp chất của sắt. Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch H2 SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Cho bột Cu vào dung dịch thu được dung dịch có màu xanh. Mặt khác, cho dung dịch KMnO4 vào dung dịch thấy dung dịch KMnO4mất màu. Vậy có thể là chất nào sau đây?A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Fe3 O4 D. FeO Câu 47. Khi ho Na tác dụng với H2 thu được sản phẩm là:A. NaOH và H2 B. Na2 và H2 C. NaH và O2 D. Na2 O2 và H2 Câu 48. Cho 28,8 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic tác dụng với Na dư thu được 6,16 lít H2 (đktc). Khi đun nóng 28,8 gam hỗn hợp có H2 SO4 đặc (xúctác) thu được 17,6 gam este. Tính về khối lượng mỗi chất trong và hiệu suất của phản ứng este hóa?A. 47,92% C2 H5 OH; 52,08% CH3 COOH và hiệu suất 75% B. 47,92% C2 H5 OH; 52,08% CH3 COOH và hiệu suất 80% C. 45,0% C2 H5 OH; 55,0% CH3 COOH và hiệu suất 60% D. 52,08% C2 H5 OH; 47,92% CH3 COOH và hiệu suất 70% Câu 49. Cho 11 gam hỗn hợp gồm ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Chuyển hóa hoàn toàn 11gam hỗn hợp đó thành anđehit và thực hiện phản ứng tráng gương thu được tối đa bao nhiêu gam Ag? A. 79,2 gam B. 86,4 gam C. 97,2 gam D. 108 gam Câu 50. Poli etilen (P.E) được điều chế từ chất nào sau đây?A. CH2 =CH-CH=CH2 B. CH2 =CHCl C. CH2 =CH2 D. CH2 =CHCN ------Hết------Mã đề 256 trang5