Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi khảo sát chất lượng Lớp 4 - Trường TH Xuân Hương tỉnh Bắc Giang

83b0d20d4071d4bd9eb8ad78d1a42eac
Gửi bởi: Nguyễn Thùy Dương 26 tháng 7 2016 lúc 20:27:10 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1139 | Lượt Download: 7 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vn` TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG XUÂN HƯƠNG NĂM HỌC 2012 2013 TUẦN LỚP Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)Học sinh: ................................................... Lớp ..... Trường TH ………………I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Câu Với 15 thì giá trị của biểu thức có giá trị là: A. 160 B. 600 C. 60Câu 2: Cho các số: 23657; 13896; 987;799; 65433 Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A: 23657; 13896; 799; 65433; 987 B: 65433; 23657; 13896; 987;799; C: 23657; 65433; 799; 13896; 987Câu Nhóm từ nào viết sai chính tả?A: nao nao, ấp lánh, xinh xinh. B: lao sao, lôn nao, gầy ghò. C: rạo rực, xì xầm, xao xác II.Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: Phân tích các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong thành ngữ sau: Môi hở răng lạnh. Câu 2: Một vòi nước chảy trong giờ được 216 lít nước. Hỏi trong năm giờ vòi nước chảy được bao nhiêu lít nước? ………………………… ...Doc24.vnHƯỚNG DẪN CHẤMI.Phần trắc nghiệm (4 điểm)Câu (1 điểm) CCâu (1,5điểm) BCâu (1,5điểm) BII.Phần tự luận (6 điểm)Câu 1: (2 điểm) Đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm.Câu 2: (4 điểm)Bài giải:Một giờ vòi nước chảy được số lít nước là: 0,5 216 72 (lít) 1đNăm giờ vòi nước chảy được số lít nước là 0,5 72 360 (lít) 0,75 Đáp số: 360 lít 0,25đ Hiệu trưởng duyệtDoc24.vn TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG XUÂN ƯƠ NG NĂM HỌC 2012 2013 TUẦN LỚP Thời gian làm bài 20 phút không kể thời gian giao đề )Học sinh: ........................................ Lớp: ......... Trường TH ..............................I Phần trắc nghiệm điểm Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhấtCâu 1: cho biết chữ số trong số 43 214 thuộc hàng nào? Hàng nghìn B. Hàng đơn vị Lớp nghìn Câu 2: Số gồm có nghìn và hai chục và bốn đơn vị A. 524 5024 C. 504Câu 3: Từ nào sau đây không thể hiện lòng nhân hậu? A. Lòng tốt B. nhân từ C. ộc ácCâu 4: Từ nào sau đây thể hiện tinh thần đoàn kết? A. đồng lòng B. bao dung C. cưu mangII Phần tự luận điểm Câu Viết số, biết số đó gồm.a, nghìn, trăm đơn vịb, chục nghìn và đơn vịc, trăm nghìn, trăm, chục và 5đơn vịd, trăm nghìn, trăm và đơn vịCâu Điền 8888 ...... 9999 723 211 ............ 723 211 726 000........557625 432 256..............432 561Câu Tìm từ và đặt câu Tìm từ nói về tinh thần đoàn kết và đặt câu với từ vừa tìm được:...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Doc24.vn HƯỚNG DẪN CHẤMI Phần trắc nghiệm điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm II. Phần tự luận điểm câu a) 409 0,5 điểm b) 80 002 0,5 điểm c) 500 735 0,5 điểm d) 300 402 0,5 điểm câu 8888 9999 723211 723 211 726 000 557625 432 256 432 561 Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểmcâu 2điểm b, Tìm được từ đúng và đặt được câu với từ vừa tìm được ỗi điểm Hiệu trưởng duyệtDoc24.vnTRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG XUÂN HƯƠNG NĂM HỌC: 2012-2013 TUẦN -LỚP 4Thời gian làm bài 20 phút không kể thời gian giao đề)Học sinh .................................................Lớp ............ Trường TH: .......................I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)Câu Câu Mẹ tôi là giáo viên thuộc kiểu câu: A. Ai làm gì? B. Ai thế nào? C. Ai là gì?Câu Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Giá trị của chữ số trong số 350 000 000 là: A. 50 000 000 B. 50 000 5. 60II. Phần trắc nghiệm: điểm )Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm, chiều rộng kém chiều dài là cm.Tính chu vi hình chữ nhật đó....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 2: Tìm từ đơn, từ phức và đặt câu với trong từ phức đó..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Doc24.vnHƯỚNG DẪN CHẤMI. Phần trắc nghiệm:Câu 1: điểm Khoanh vào CCâu 2: điểm Khoanh vào AII. Phần tự luận:Câu 1: điểmBài giải Chiều rộng hình chữ nhật là: 0,5 điểm 25 5= 20 (cm) 0,75 điểm Chu vi hình chữ nhật là: 0,5 điểm 20 25 2= 90 (cm) điểm Đáp số: 90 cm 0,25 điểmCâu 2: điểm Tìm đúng mỗi từ được 0,5 điểm Đặt câu đúng được điểm. Hiệu trưởng duyệtDoc24.vnTRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG XUÂN ƯƠ NG NĂM HỌC: 201 201 TUẦN LỚP Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề) Học sinh: ………………………… .Lớp …. Trường TH ……................. I. Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúngCâu Kết quả của phép tính 36 117 là: A. 225 B. 35 C. 25 Câu Dòng nào chỉ toàn từ ghép? A. bố mẹ, ông, con cái. B. xe ạp, xe máy tô. C. ngọt, ắng, cay cay.Câu Từ ngữ nào viết sai? A. lọ lem B. nung linh C. xinh xinh II. Phần tự luậnCâu 1: Tìm X: a. b. ……………….. …………………. ……………….. ………………… ……………….. ………………… Câu Bạn Tuấn, bạn Hải, bạn Hà, mỗi bạn có viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi?…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………….....Câu 3: a) Viết từ láy……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......... b) Đặt câu với từ vừa tìm phần aDoc24.vn.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM TUẦN I. Phần trắc nghiệm: điểm Câu điểm Khoanh vào chữ Câu 2: điểm Khoanh vào chữ Câu 3: điểm Khoanh vào chữ II. Phần tự luận: điểm Câu 1: điểm Mỗi phần đúng được điểm a. 35 b. 496 Câu 2: điểm Bài giải Cả ba bạn có số viên bi là 0,5 điểm 15 viên bi điểm Đáp số: 15 viên bi 0,5 điểm Câu 3: điểm Mỗi phần đúng được điểmDoc24.vn`TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG XUÂN HƯƠNG NĂM HỌC 2012 2013 TUẦN LỚP Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)Học sinh: ................................................... Lớp ..... Trường TH ………………I Phần trắc nghiệm: (4 điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: Từ nào là từ láy trong các từ sau:A. lo lắng B. phố xá C. lanh nhạt D. tươi tốtCâu 2: Từ nào là danh từ trong các từ sau:A. lo lắng B. phố xá C. lanh nhạt D. tươi tốtCâu Số trung bình cộng của 125 và 77 là:A. 201 B. 101 C. 102 D. 103Câu 3: Số trung bình cộng của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có bốnchữ số là:A. 9999 B. 999 C. 5499 D. 5490II.Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: a) Tìm danh từ. b) Đặt một câu với một danh từ vừa tìm được? Câu 2: Lớp 3A trồng được 57 cây, lớp 3B trồng nhiều hơn lớp 3A là cây Hỏitrung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?Doc24.vn HƯỚNG DẪN CHẤM TUẦN 5I/ Phần trắc nghiệm điểm )Câu (1điểm) Khoanh vào ACâu (1điểm) Khoanh vào BCâu (1 điểm) Khoanh vào Câu (1điểm) Khoanh vào II.Phần tự luận (6 điểm)Câu 1: (3 điểm)Câu a) điểm, tìm được mỗi từ được 0,4 điểm.Câu b) điểm, đặt được đúng câu theo yêu cầu.Câu 2: (3 điểm)Bài giải: Lớp 3B trồng được số cây là: (0,25đ) 57 63 (cây) (1đ)Trung bình mỗi lớp trồng được số cây là: (0,25đ) (57 63) 60 (cây) (1,25đ) Đáp số: 60 cây (0,25đ) Hiệu trưởng duyệtTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.