Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Vật lý lớp 11 trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh năm học 2016 - 2017

c2205c9dfc2326e5ce318ab1d8c94431
Gửi bởi: Lời Giải Hay 16 tháng 9 2016 lúc 23:46:32 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 708 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNGNĂM HỌC 2016 -2017MÔN Vật lý 11Thời gian làm bài: 90 phútCâu 1: Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự nhanh chậm và hướng của chuyển động tạimột thời điểm là: A. Tốc độ trung bình. B. Tốc độ tức thời. C. Vận tốc tức thời. D. Vận tốc trung bình. Câu 2: Một người đi xe đạp bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 10s thìđạt tốc độ là 2m/s. Gia tốc của người đó là: A. 0,2m/s B. 5m/s C. 2m/s D. 0,04m/s Câu 3: Công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổiđều là: A. v0 at B. v0 at C. v0 at D. v0 at Câu 4: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công? A. kW.h B. N.m C. kg.m /s D. kg.m /s Câu 5: Chọn phát biểu sai? Trong chuyển động tròn đều: A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm quỹ đạo B. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi C. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi Câu 6: Một vật rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất,lấy 10m 2/s. Khi động năng của vật bằng thế năng thì vật cách mặt đất một khoảnglà: A. 5m B. 4m C. 3m D. 2m Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 5m so với mặt đất, tại nơi có 10m /s .Tốc độ của vật khi chạm đất là: A. 2,5m/s B. 4m/s C. 10m/s D. 50m/s Câu 8: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 10s thì tốc độ của ôtô tăng từ3m/s đến 6m/s. Quãng đường mà ôtô đã đi được trong thời gian nói trên là: A. 500m B. 45m C. 25m D. 50/3mDoc24.vnCâu 9: Một vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương của trục toạ độ. Nhậnxét nào sau đây về dấu của vận tốc và gia tốc là đúng? A. 0,a B. 0,a C. 0,a D. 0,a Câu 10: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 20cm, độ cứng 100N/m. Khi treovào đầu dưới của lò xo (đầu trên cố định) một vật có khối lượng 200g thì chiềudài của lò xo là: A. 22cm B. 40cm C. 20,02cm D. 20,2cm Câu 11: Từ độ cao so với mặt đất một vật được ném theo phương ngang. Bỏ qua lựccản của không khí, lấy 10m/s 2. Biết rằng sau 3s thì vật chạm đất. Độ cao của vịtrí ném là: A. 60m B. 90m C. 45m D. 30m Câu 12: Một chất điểm nằm cân bằng dưới tác dụng của lực có độ lớn F1 12N ,F2 15N F3 9N. Góc hợp bởi giữa hai lực và là: A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Câu 13: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình 4t -10(km,h). Quãng đường chất điểm đi được sau 2h là: A. 8km B. 2km C. 4km D. 20km Câu 14: Một vật trượt không tốc độ đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m, gócnghiêng so với mặt phẳng ngang là 300 Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳngnghiêng, lấy 10m/s 2. Tốc độ của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là: B. 10m/s C. D. 5m/s Câu 15: Một ôtô đang chuyển động thẳng với tốc độ 54km/h thì người lái xe hãmphanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6s thì dừng lại. Quãng đường ôtôđi được kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là: A. 82,6m B. 45m C. 252m D. 135m Câu 16: Hai ôtô có cùng khối lượng 1,5tấn. Xe thứ nhất chuyển động với tốc độ36km/h, xe thứ hai chuyển động với tốc độ 20m/s. Tỉ số động năng của ôtô hai vớiđộng năng của ôtô một là: A. B. C. 0,25 D. 0,308Doc24.vnCâu 17: Một tấm ván có trọng lượng là 240N được bắc ngang qua một con mương.Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa 2,4m và cách điểm tựa 1,2m. Lực mà tấmván tác dụng lên điểm tựa có độ lớn là: A. 120N B. 60N C. 160N D. 80N Câu 18: Một quả cầu đồng chất có khối lượng 4kg được treo vào tường thẳng đứngnhờ một sợi dây hợp với tường một góc 30 Bỏ qua ma sát chỗ tiếp xúc của quả cầuvới tường. Lấy 9,8m/s 2. Lực do quả cầu tác dụng lên tường có độ lớn xấp xỉ là: A. 19,6N B. 23N C. 22,6N D. 20N Câu 19: Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 5m/s vàgia tốc là 1m/s Quãng đường chất điểm đi được trong giây thứ là: A. 6,25m B. 11m C. 5,75m D. 6,5m Câu 20: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 F2 30N và hợp với nhau một góc 120 0.Độ lớn của hợp lực là: C. 30N D. 60N Câu 21: Một vật có khối lượng 5kg trượt từ đỉnh một phẳng nghiêng xuống chânmặt phẳng nghiêng. Biết chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 20m và nghiêng một góc30 so với mặt phẳng ngang. Công của trọng lực tác dụng vào vật khi vật đi hết mặtphẳng nghiêng có độ lớn là: A. 0,5J B. 50J C. 5J D. 500J Câu 22: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vậtđi được quãng đường 200cm sau 2s. Độ lớn của hợp lực tác dụng vào vật là: A. 4N B. 2N C. 1N D. 10N Câu 23: Một người có khối lượng 60kg đứng trên sàn một thang máy. Lấy =9,8m/s 2. Nếu thang máy rơi tự do thì lực nén của người tác dụng lên thang máy là: A. 588N B. 600N C. 0N D. 1200N Câu 24: Một ôtô đang chuyển động với tốc độ 21,6km/h thì xuống dốc chuyển độngthẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s Khi xuống đến chân dốc thì ôtô đạt tốc độ là43,2km/h. Chiều dài của dốc là: A. 36m B. 108m C. 6m D. 54mDoc24.vnCâu 25: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm yên trên mặt đất thì bị đá bởimột lực có độ lớn là 200N. Giả sử thời gian tiếp xúc giữa bóng và chân là 0,02s. Độlớn vận tốc của bóng khi rời khỏi chân là: A. 0,08m/s B. 0,8m/s C. 2m/s D. 8m/s Câu 26: Một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi đượcquãng đường 15m. Lấy 10m/s 2. Thời gian rơi của vật là: A. 2s B. 1s C. 1,5s D. 2,5s Câu 27: Một vật rắn nằm cân bằng dưới tác dụng của ba lực đồng quy có độ lớn lầnlượt là 12N, 16N và 20N. Nếu lực có độ lớn 16N không tác dụng vào vật nữa thì hợplực tác dụng vào vật có độ lớn là: A. 16N B. 20N C. 12N D. 15N Câu 28: Một vật khi trên mặt đất thì nó có trọng lượng là 9N. Nếu đưa vật đó đến vịtrí cách tâm trái đất một khoảng 3R (R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng là: A. 81N B. 27N C. 3N D. 1N Câu 29: Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất độ cao 300km bay với tốc độ 7,9km/s. Coichuyển động của vệ tinh là tròn đều, bán kính Trái Đất là 6400km. Chu kì quay của vệtinh quanh Trái Đất xấp xỉ bằng: A. 238,6s B. 532,9s C. 5329s D. 53,29s Câu 30: Một viên bi nhỏ bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ đỉnh một mángnghiêng. Toạ độ của viên bi sau khi thả 1s, 2s, 3s, 4s, được ghi lại như sau: Độ lớn vận tốc tức thời của viên bi đầu giây thứ tư là: A. 90cm/s B. 80cm/s C. 60cm/s D. 40cm/s Câu 31 Từ độ cao 5m so với mặt đất một vật được ném theo phương ngang với tốc độban đầu v0. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy 10m/s 2. Biết tầm ném xa của vật là2m. Tốc độ ban đầu của vật là: A. 2m/s B. 2,5m/s C. 5m/s D. 10m/s Câu 32: Một vật đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc Nếubỗng nhiên mômen lực tác dụng vào vật mất đi thì: A. vật quay nhanh dần do quán tính.Doc24.vnB. vật dừng lại ngay. C. vật quay chậm dần rồi dừng lại. D. vật quay đều với tốc độ góc Câu 33: Một vật có khối lượng 400g đang nằm yên trên mặt phẳng ngang. Tácdụng vào vật một lực 2N theo phương ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặtphẳng ngang là 0,3 Lấy 10m/s 2. Quãng đường vật đi được sau 1s kể từ khi bắtđầu chuyển động là: A. 0,4m B. 0,8m C. 1m D. 1,15m Câu 34: Một ôtô có khối lượng 1tấn đang chuyển động với tốc độ 72km/h. Độngnăng của ôtô là: A. 5184J B. 2592J C. 2.10 D. 4.10 Câu 35: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình 10 2t 2(m,s) Vật dừng lại tại thời điểm: B. 2s D. 1s Câu 36: Một vật có khối lượng đang chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc3m/s thì va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên trên phẳng ngang. Sauva chạm hai vật dính vào nhau. Vận tốc của vật ngay sau va chạm là: A. 4m/s B. 3m/s C. 2m/s D. 1m/s Câu 37: Một vật khối lượng được buộc vào đầu dưới của một sợi dây không dãn dài100cm, đầu trên cố định. Khi vật đang trạng thái cân bằng người ta truyền cho vậtmột tốc độ theo phương ngang. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy 10m/s 2.Góc lệch lớn nhất của sợi dây so với phương thẳng đứng trong quá trình chuyển độnglà: A. 60 B. 45 C. 30 D. 90 Câu 38: Nếu khối lượng của một vật tăng lên lần và vận tốc của nó giảm lần thìđộng năng của vật sẽ A. không đổi B. tăng lần C. tăng lần D. giảm lần Câu 39: Một vật có khối lượng 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 5m so với mặtđất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy 10m/s 2. Thế năng trọng trường của vật tạivị trí thả là:Doc24.vnA. 0,1J B. 10J C. 1J D. 100J Câu 40: Một lò xo có độ cứng 100N/m. Khi lò xo bị dãn 5cm thì thế năng đàn hồicủa lò xo là: A. 1250J B. 0,125J C. 2,5J D. 250J Câu 41: Một người đi xe máy khởi hành từ thị trấn lúc 6h sáng để đến thị trấn Bcách 120km, người này đến lúc 9h sáng. Coi chuyển động của người này là thẳngđều. Chọn mốc thời gian là lúc 6h sáng, gốc toạ độ tại B, chiều dương từ đến B;Phương trình chuyển động của người đó là: A. 120 40t (km,h) B. 120 40t (km, h) C. 120 40t (km, h) D. 120 40t (km,h) Câu 42: Từ độ cao 1,6m so với mặt đất một vật có khối lượng 20g được némthẳng đứng lên cao với tốc độ ban đầu 4m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy =10m/s 2. Cơ năng của vật tại vị trí ném là: A. 480J B. 0,48J C. 320J D. 160J Câu 43: Một vật có khối lượng 100g chịu tác dụng của một lực có độ lớn là =0,2N. Độ lớn gia tốc mà vật thu được là: A. 0,2m/s B. 0,02m/s C. 20m/s D. 2m/s 2Câu 44: Có hai chất điểm xuất phát cùng một lúc từ cùng một địa điểm và theo mộtchiều. Chất điểm thứ nhất chuyển động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu bằngkhông và gia tốc 2m/s Chất điểm thứ hai chuyển động thẳng chậm dần đều với tốcđộ ban đầu 8m/s và gia tốc 2m/s Trước khi chất điểm thứ hai dừng lại thì khoảngcách lớn nhất giữa hai chất điểm là: A. 1m B. 2m C. 8m D. 4m Câu 45: Một lò xo có độ cứng 250N/m được đặt trên mặt phẳng ngang. Một đầucủa lò xo gắn cố định, một đầu gắn với vật khối lượng 100g có thể chuyển độngkhông ma sát trên mặt phẳng ngang. Ban đầu giữ vật vị trí sao cho lò xo dãn 10cmrồi thả nhẹ cho vật chuyển động. Khi lò xo không bị biến dạng thì tốc độ của vật là: A. 5m/s C. 10m/s Câu 46: Một vật khối lượng được buộc vào đầu của sợi dây OA không dãn và dài80cm. Quay cho vật chuyển động tròn xung quanh điểm trong mặt phẳng thẳngDoc24.vnđứng. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy 10m/s 2. Tốc độ nhỏ nhất của vật trongquá trình chuyển động có thể nhận giá trị là: B. 2m D. 1m/s Câu 47: Một lò xo có độ cứng 100N/m, một đầu cố định, một đầu gắn với vật khốilượng 500g và được đặt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặtphẳng ngang 0, Lấy 10m/s 2. Ban đầu giữ vật vị trí sao cho lò xo dãn 5cmrồi thả nhẹ cho vật chuyển động. Tốc độ lớn nhất của vật trong quá trình chuyển độnglà: Câu 48: Người làm xiếc đi trên dây thường cầm theo một cây gậy nặng để làm gì? A. Để vừa đi vừa biểu diễn cho đẹp. B. Để điều chỉnh cho giá trọng lực của hệ (người và gậy) luôn đi qua dây nên ngườikhông bị ngã. C. Để tăng mômen trọng lực của hệ (người và gậy) nên dễ điều chỉnh khi người mấtthăng bằng. D. Để tăng lực ma sát giữa chân người và dây nên người không bị ngã. Câu 49: Một vật rơi tự do từ độ cao so với mặt đất. Tỉ số giữa quãng đường vật rơiđược trong giây thứ và trong giây đầu tiên là: Câu 50: Một xe lăn chuyển động đều dưới tác dụng của lực 2N theo phươngngang. Khi chất lên xe một kiện hàng có khối lượng 2kg thì xe chuyển động đềudưới tác dụng của lực F’ 6N theo phương ngang. Lấy 10m/s Hệ số ma sát giữaxe lăn và mặt đường là: A. 0,125 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,3Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.