Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 12 trường THPT Văn Quán, Vĩnh Phúc năm học 2014 - 2015

60067d7fe06c30210b0870d3bde9cf67
Gửi bởi: Tài liệu VN 9 tháng 8 2016 lúc 19:38:14 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1053 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT VĂN QUÁN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC KHỐI 12Thời gian làm bài: 60 phút; Không kể thời gian giao đề Mã đề thi 209I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)Câu 1: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đãcó cấu trúc thay đổiB. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhauC. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ banđầuD. trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợpCâu 2: Một gen có chiều dài 5100A và có 3900 liên kết H, mạch (1) có 255, 360. Số lượng vàG lần lượt trên mạch thứ làA. 630; 255 B. 255; 360 C. 345; 540 D. 540; 345Câu 3: gen có khối lượng 9.10 đvC, số nu môi trường cung cấp cho gen là bao nhiêu nếu gen nhân đôi3 lầnA. 24000. B. 21000 nu. C. 3000 nu. D. 12000 nu.Câu 4: Gen có khối lượng 783×10 3đvC chứa bao nhiêu nucleotic?A. 7118. B. 2610. C. 7830. D. 1305.Câu 5: Một đoạn ADN sinh vật nhân thực dài 5100 có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng sốnuclêôtit. Số nuclêôtit loại và trong đoạn ADN này lần lượt làA. 900 và 600. B. 300 và 450. C. 600 và 900. D. 450 và 300.Câu 6: Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nucleotic?A. 2040. B. 1020. C. 3060. D. 3468.Câu 7: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực tự sao liên tiếp lần, tổng số ADN con hình thành làA. 32. B. 16. C. 30. D. 15.Câu 8: Cho các sự kiện xảy ra trong quá trình phiên mã:(1) ARN Polymeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu(2) ARN Polymeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc ’(3) ARN Polymeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều ’(4) Khi ARN Polymeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thức thì nó dừng phiên mãTrong quá trình phiên mã, các sự kiện diễn ra theo trình tựA. --- --- --- B. --- --- --- 4C. --- --- ---- D. --- --- --- 4Câu 9: gen có chiều dài là 5100A 0, số nu loại 600. Số nu loại làA. 600 nu B. 300 nu C. 450 nu D. 900 nuCâu 10: Khối lượng của một gen là 372600 đvC, gen trên phiên mã lần mỗi bản phiên mã có đến 8ribôxôm, mỗi ribôxôm đều dịch mã lần. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là:A. 6560. B. 8240 C. 3296. D. 6400.Câu 11: Gen cấu trúc dài 24888 0, phiên mã lần, mỗi bản phiên mã đều có ribôxôm dịch mã lượt.Tổng số axit amin môi trường cần phải cung cấp làA. 191440. B. 195120. C. 193160. D. 197120.Trang mã đề 209Doc24.vnCâu 12: Khối lượng của một gen là 763200 đvC. Khi gen sao mã tạo ra mARN cần được môi trườngcung cấp số nu làA. 1423. B. 3816. C. 1272. D. 425.Câu 13: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia loại ARN là mARN, tARN, rARN?A. số loại đơn phân B. khối kượng và kích thướcC. chức năng của mỗi loại. D. cấu hình không gianCâu 14: Một en dài 408 có 840. hi gen ph ên ôi rư ờng nội bào ung cấp 4800r bo uclêôtit Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen lần lượt làA. 3240 và 2. B. 3240 và 4. C. 2760 và 2. D. 2760 và 4.Câu 15: Phân tử nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền làA. mARN. B. tARN. C. rARN D. protein.Câu 16: Công thức tính số nu môi trường cung cấp cho gen sao mã lần.A. rNmt (x-1).rNB. rNmt x.rNC. rNmt =(2 1).rND. rNmt x.rNCâu 17: Đơn phân của protein làA. nucleotit B. axit béo C. ribonucleotit. D. axitamin.Câu 18: giữa mạch đơn của gen, các nu liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung bằngA. liên kết hidro. B. liên kết ionC. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết hóa trịCâu 19: Gen dài 3488,4A chứa bao nhiêu Nu?A. 1026. B. 3078. C. 1539. D. 2052.Câu 20: Trong chuỗi Polipepti, các axitamin liên kết với nhau bằng liên kếtA. peptit B. hóa trị. C. hidro D. cộng hóa trịII. Phần tự luận (5,0 điểm)Câu 1: Hãy nêu cấu tạo hóa học và chức năng của ADN?Câu 2: một gen có khối lượng là 9.10 đvC, có tỷ số A/G 2/3. Mạch của gen có 100 và mạch có150 G. Gen nhân đôi số đợt, các gen con sao mã lần để tạo mARN. Mỗi mARN cho riboxom trượtqua lần không trở lại.a. Tính chiều và số chu kì xoắn và số liên kết hidro của gen?b. Tính số nu mỗi loại trong từng mạch đơn của gen?c. Tính số nu môi trường cung cấp cho các gen sao mã? d. Tính số axitamin môi trường cung cấp cho gen dịch mã? Câu (dành cho 12A1)a. Một cá thể cái của một loài có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinhtrùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?b. bộ NST lưỡng bội của loài là 2n 8. Giả sử rằng trong quá trình giảm phân con cái có cặp NSTxảy ra trao đổi chéo tại điểm, cặp NST xảy ra trao đổi tại điểm cùng lúc Số loại trứng có thể tạo ralà bao nhiêu?----------- HẾT ----------(Thí sinh không được sử dụng tài liệuGiám thị coi thi không giải thích gì thêm)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Trang mã đề 209Doc24.vnSỞ GD ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT VĂN QUÁN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC KHỐI 12Thời gian làm bài: 60 phút; Không kể thời gian giao đề Mã đề thi 132I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)Câu 1: Khối lượng của một gen là 372600 đvC, gen trên phiên mã lần mỗi bản phiên mã có đến 8ribôxôm, mỗi ribôxôm đều dịch mã lần. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là:A. 6560. B. 8240 C. 6400. D. 3296.Câu 2: gen có chiều dài là 5100A 0, số nu loại 600. Số nu loại làA. 450 nu B. 900 nu C. 600 nu D. 300 nuCâu 3: giữa mạch đơn của gen, các nu liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung bằngA. liên kết hidro. B. liên kết hóa trịC. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết ionCâu 4: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia loại ARN là mARN, tARN, rARN?A. cấu hình không gian B. số loại đơn phânC. chức năng của mỗi loại. D. khối kượng và kích thướcCâu 5: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đãcó cấu trúc thay đổiB. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ banđầuC. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhauD. trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợpCâu 6: Đơn phân của protein làA. nucleotit B. axitamin. C. axit béo D. ribonucleotit.Câu 7: Trong chuỗi Polipepti, các axitamin liên kết với nhau bằng liên kếtA. peptit B. hóa trị. C. hidro D. cộng hóa trịCâu 8: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực tự sao liên tiếp lần, tổng số ADN con hình thành làA. 16. B. 15. C. 30. D. 32.Câu 9: Một gen có chiều dài 5100A và có 3900 liên kết H, mạch (1) có 255, 360. Số lượng vàG lần lượt trên mạch thứ làA. 540; 345 B. 255; 360 C. 345; 540 D. 630; 255Câu 10: Gen dài 3488,4A chứa bao nhiêu Nu?A. 1026. B. 3078. C. 1539. D. 2052.Câu 11: Gen có khối lượng 783×10 3đvC chứa bao nhiêu nucleotic?A. 7830. B. 7118. C. 1305. D. 2610.Câu 12: Một đoạn ADN sinh vật nhân thực dài 5100 có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng sốnuclêôtit. Số nuclêôtit loại và trong đoạn ADN này lần lượt làA. 450 và 300. B. 600 và 900. C. 900 và 600. D. 300 và 450.Câu 13: Khối lượng của một gen là 763200 đvC. Khi gen sao mã tạo ra mARN cần được môi trườngcung cấp số nu làA. 1423. B. 424. C. 3816. D. 425.Trang mã đề 132Doc24.vnCâu 14: Gen cấu trúc dài 24888 0, phiên mã lần, mỗi bản phiên mã đều có ribôxôm dịch mã lượt.Tổng số axit amin môi trường cần phải cung cấp làA. 195120. B. 197120. C. 191440. D. 193160.Câu 15: Cho các sự kiện xảy ra trong quá trình phiên mã:(1) ARN Polymeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu(2) ARN Polymeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc ’(3) ARN Polymeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều ’(4) Khi ARN Polymeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thức thì nó dừng phiên mãTrong quá trình phiên mã, các sự kiện diễn ra theo trình tựA. --- --- --- B. --- --- --- 2C. --- --- ---- D. --- --- --- 4Câu 16: Phân tử nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền làA. mARN. B. tARN. C. rARN D. protein.Câu 17: Công thức tính số nu môi trường cung cấp cho gen sao mã lần.A. rNmt (x-1).rNB. rNmt x.rNC. rNmt =(2 1).rND. rNmt x.rNCâu 18: Một en dài 408 có 840. hi gen ph ên ôi rư ờng nội bào ung cấp 4800r bo uclêôtit Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen lần lượt làA. 3240 và 2. B. 3240 và 4. C. 2760 và 2. D. 2760 và 4.Câu 19: Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nucleotic?A. 1020. B. 2040. C. 3060. D. 3468.Câu 20: gen có khối lượng 9.10 đvC, số nu môi trường cung cấp cho gen là bao nhiêu nếu gen nhânđôi lầnA. 24000. B. 21000 nu. C. 3000 nu. D. 12000 nu.II. Phần tự luận (5,0 điểm)Câu 1: Hãy nêu cấu tạo hóa học và chức năng của ADN?Câu 2: một gen có khối lượng là 9.10 đvC, có tỷ số A/G 2/3. Mạch của gen có 100 và mạch có150 G. Gen nhân đôi số đợt, các gen con sao mã lần để tạo mARN. Mỗi mARN cho riboxom trượtqua lần không trở lại.a. Tính chiều và số chu kì xoắn và số liên kết hidro của gen?b. Tính số nu mỗi loại trong từng mạch đơn của gen?c. Tính số nu môi trường cung cấp cho các gen sao mã? d. Tính số axitamin môi trường cung cấp cho gen dịch mã? Câu (dành cho 12A1)a. Một cá thể cái của một loài có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinhtrùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?b. bộ NST lưỡng bội của loài là 2n 8. Giả sử rằng trong quá trình giảm phân con cái có cặp NSTxảy ra trao đổi chéo tại điểm, cặp NST xảy ra trao đổi tại điểm cùng lúc Số loại trứng có thể tạo ralà bao nhiêu?----------- HẾT ----------(Thí sinh không được sử dụng tài liệuGiám thị coi thi không giải thích gì thêm)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Trang mã đề 132Doc24.vnSỞ GD ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT VĂN QUÁN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC KHỐI 12Thời gian làm bài: 60 phút; Không kể thời gian giao đề Mã đề thi 357I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)Câu 1: Trong chuỗi Polipepti, các axitamin liên kết với nhau bằng liên kếtA. peptit B. cộng hóa trị C. hóa trị. D. hidroCâu 2: gen có chiều dài là 5100A 0, số nu loại 600. Số nu loại làA. 300 nu B. 600 nu C. 900 nu D. 450 nuCâu 3: Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nucleotic?A. 3468. B. 1020. C. 2040. D. 3060.Câu 4: gen có khối lượng 9.10 đvC, số nu môi trường cung cấp cho gen là bao nhiêu nếu gen nhân đôi3 lầnA. 12000 nu. B. 21000 nu. C. 24000. D. 3000 nu.Câu 5: Gen cấu trúc dài 24888 0, phiên mã lần, mỗi bản phiên mã đều có ribôxôm dịch mã lượt.Tổng số axit amin môi trường cần phải cung cấp làA. 195120. B. 197120. C. 193160. D. 191440.Câu 6: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực tự sao liên tiếp lần, tổng số ADN con hình thành làA. 32. B. 16. C. 30. D. 15.Câu 7: Cho các sự kiện xảy ra trong quá trình phiên mã:(1) ARN Polymeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu(2) ARN Polymeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc ’(3) ARN Polymeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều ’(4) Khi ARN Polymeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thức thì nó dừng phiên mãTrong quá trình phiên mã, các sự kiện diễn ra theo trình tựA. --- --- --- B. --- --- --- 4C. --- --- ---- D. --- --- --- 4Câu 8: Một đoạn ADN sinh vật nhân thực dài 5100 có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng sốnuclêôtit. Số nuclêôtit loại và trong đoạn ADN này lần lượt làA. 300 và 450. B. 600 và 900. C. 900 và 600. D. 450 và 300.Câu 9: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia loại ARN là mARN, tARN, rARN?A. số loại đơn phân B. chức năng của mỗi loại.C. khối kượng và kích thước D. cấu hình không gianCâu 10: Khối lượng của một gen là 763200 đvC. Khi gen sao mã tạo ra mARN cần được môi trườngcung cấp số nu làA. 1423. B. 3816. C. 1272. D. 425.Câu 11: Phân tử nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền làA. mARN. B. tARN. C. rARN D. protein.Câu 12: Một gen có chiều dài 5100A và có 3900 liên kết H, mạch (1) có 255, 360. Số lượng Avà lần lượt trên mạch thứ làA. 540; 345 B. 630; 255 C. 345; 540 D. 255; 360Câu 13: Một en dài 408 có 840. hi gen ph ên ôi rư ờng nội bào ung cấp 4800r bo uclêôtit Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen lần lượt làA. 3240 và 2. B. 3240 và 4. C. 2760 và 2. D. 2760 và 4.Trang mã đề 357Doc24.vnCâu 14: Gen có khối lượng 783×10 3đvC chứa bao nhiêu nucleotic?A. 7118. B. 1305. C. 2610. D. 7830.Câu 15: Công thức tính số nu môi trường cung cấp cho gen sao mã lần.A. rNmt (x-1).rNB. rNmt x.rNC. rNmt =(2 1).rND. rNmt x.rNCâu 16: Đơn phân của protein làA. nucleotit B. axit béo C. ribonucleotit. D. axitamin.Câu 17: giữa mạch đơn của gen, các nu liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung bằngA. liên kết hidro. B. liên kết ionC. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết hóa trịCâu 18: Gen dài 3488,4A chứa bao nhiêu Nu?A. 1026. B. 3078. C. 1539. D. 2052.Câu 19: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:A. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhauB. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ banđầuC. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đãcó cấu trúc thay đổiD. trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợpCâu 20: Khối lượng của một gen là 372600 đvC, gen trên phiên mã lần mỗi bản phiên mã có đến 8ribôxôm, mỗi ribôxôm đều dịch mã lần. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là:A. 8240 B. 3296. C. 6400. D. 6560.II. Phần tự luận (5,0 điểm)Câu 1: Hãy nêu cấu tạo hóa học và chức năng của ADN?Câu 2: một gen có khối lượng là 9.10 đvC, có tỷ số A/G 2/3. Mạch của gen có 100 và mạch có150 G. Gen nhân đôi số đợt, các gen con sao mã lần để tạo mARN. Mỗi mARN cho riboxom trượtqua lần không trở lại.a. Tính chiều và số chu kì xoắn và số liên kết hidro của gen?b. Tính số nu mỗi loại trong từng mạch đơn của gen?c. Tính số nu môi trường cung cấp cho các gen sao mã? d. Tính số axitamin môi trường cung cấp cho gen dịch mã? Câu (dành cho 12A1)a. Một cá thể cái của một loài có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinhtrùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?b. bộ NST lưỡng bội của loài là 2n 8. Giả sử rằng trong quá trình giảm phân con cái có cặp NSTxảy ra trao đổi chéo tại điểm, cặp NST xảy ra trao đổi tại điểm cùng lúc Số loại trứng có thể tạo ralà bao nhiêu?----------- HẾT ----------(Thí sinh không được sử dụng tài liệuGiám thị coi thi không giải thích gì thêm)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Trang mã đề 357Doc24.vnSỞ GD ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT VĂN QUÁN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC KHỐI 12Thời gian làm bài: 60 phút; Không kể thời gian giao đề Mã đề thi 485I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)Câu 1: giữa mạch đơn của gen, các nu liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung bằngA. liên kết hidro. B. liên kết ionC. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết hóa trịCâu 2: Gen có khối lượng 783×10 3đvC chứa bao nhiêu nucleotic?A. 7118. B. 1305. C. 2610. D. 7830.Câu 3: Phân tử nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền làA. tARN. B. mARN. C. rARN D. protein.Câu 4: Đơn phân của protein làA. nucleotit B. axit béo C. ribonucleotit. D. axitamin.Câu 5: Công thức tính số nu môi trường cung cấp cho gen sao mã lần.A. rNmt (x-1).rNB. rNmt x.rNC. rNmt x.rND. rNmt =(2 1).rNCâu 6: Gen dài 3488,4A chứa bao nhiêu Nu?A. 1026. B. 3078. C. 1539. D. 2052.Câu 7: Một đoạn ADN sinh vật nhân thực dài 5100 có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng sốnuclêôtit. Số nuclêôtit loại và trong đoạn ADN này lần lượt làA. 300 và 450. B. 600 và 900. C. 900 và 600. D. 450 và 300.Câu 8: Cho các sự kiện xảy ra trong quá trình phiên mã:(1) ARN Polymeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu(2) ARN Polymeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc ’(3) ARN Polymeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều ’(4) Khi ARN Polymeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thức thì nó dừng phiên mãTrong quá trình phiên mã, các sự kiện diễn ra theo trình tựA. --- --- --- B. --- --- ---- 4C. --- --- --- D. --- --- --- 4Câu 9: Khối lượng của một gen là 763200 đvC. Khi gen sao mã tạo ra mARN cần được môi trườngcung cấp số nu làA. 1423. B. 3816. C. 1272. D. 425.Câu 10: Một gen có chiều dài 5100A và có 3900 liên kết H, mạch (1) có 255, 360. Số lượng Avà lần lượt trên mạch thứ làA. 255; 360 B. 630; 255 C. 540; 345 D. 345; 540Câu 11: gen có khối lượng 9.10 đvC, số nu môi trường cung cấp cho gen là bao nhiêu nếu gen nhânđôi lầnA. 21000 nu. B. 12000 nu. C. 24000. D. 3000 nu.Câu 12: Một en dài 408 có 840. hi gen ph ên ôi rư ờng nội bào ung cấp 4800r bo uclêôtit Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen lần lượt làA. 3240 và 2. B. 2760 và 4. C. 2760 và 2. D. 3240 và 4.Trang mã đề 485Doc24.vnCâu 13: Gen cấu trúc dài 24888 0, phiên mã lần, mỗi bản phiên mã đều có ribôxôm dịch mã lượt.Tổng số axit amin môi trường cần phải cung cấp làA. 197120. B. 191440. C. 195120. D. 193160.Câu 14: Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nucleotic?A. 3468. B. 1020. C. 2040. D. 3060.Câu 15: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia loại ARN là mARN, tARN, rARN?A. số loại đơn phân B. khối kượng và kích thướcC. cấu hình không gian D. chức năng của mỗi loại.Câu 16: gen có chiều dài là 5100A 0, số nu loại 600. Số nu loại làA. 450 nu B. 900 nu C. 600 nu D. 300 nuCâu 17: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực tự sao liên tiếp lần, tổng số ADN con hình thành làA. 16. B. 15. C. 32. D. 30.Câu 18: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:A. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhauB. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ banđầuC. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đãcó cấu trúc thay đổiD. trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợpCâu 19: Khối lượng của một gen là 372600 đvC, gen trên phiên mã lần mỗi bản phiên mã có đến 8ribôxôm, mỗi ribôxôm đều dịch mã lần. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là:A. 8240 B. 6400. C. 3296. D. 6560.Câu 20: Trong chuỗi Polipepti, các axitamin liên kết với nhau bằng liên kếtA. peptit B. hóa trị. C. cộng hóa trị D. hidroII. Phần tự luận (5,0 điểm)Câu 1: Hãy nêu cấu tạo hóa học và chức năng của ADN?Câu 2: một gen có khối lượng là 9.10 đvC, có tỷ số A/G 2/3. Mạch của gen có 100 và mạch có150 G. Gen nhân đôi số đợt, các gen con sao mã lần để tạo mARN. Mỗi mARN cho riboxom trượtqua lần không trở lại.a. Tính chiều và số chu kì xoắn và số liên kết hidro của gen?b. Tính số nu mỗi loại trong từng mạch đơn của gen?c. Tính số nu môi trường cung cấp cho các gen sao mã? d. Tính số axitamin môi trường cung cấp cho gen dịch mã? Câu (dành cho 12A1)a. Một cá thể cái của một loài có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinhtrùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?b. bộ NST lưỡng bội của loài là 2n 8. Giả sử rằng trong quá trình giảm phân con cái có cặp NSTxảy ra trao đổi chéo tại điểm, cặp NST xảy ra trao đổi tại điểm cùng lúc Số loại trứng có thể tạo ralà bao nhiêu?----------- HẾT ----------(Thí sinh không được sử dụng tài liệuGiám thị coi thi không giải thích gì thêm)Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Trang mã đề 485Doc24.vn SỞ GD &ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT VĂN QUÁN KỲ THI CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015ĐÁP ÁN MÔN: SINH HỌC KHỐI 12Đáp án gồm: 02 trangI/ Phần trắc nghiệm Mã đềCâu 132209 357 4851 A2 C3 B4 D5 B6 D7 B8 B9 B10 D11 A12 B13 C14 C15 D16 C17 A18 D19 A20 AII/ Phần tự luậnCâu Nội dung Thangđiểmcho lớpA1 Thangđiểmcho lớpA3, A4Câu Cấu tạo hóa học của ADN+ Cấu tạo từ các nguyên tố hóa học là C, H, O, N, P…………………………..+ Là đại phân tử hữu cơ………………………………………………………..+ Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nu…………………..+ Cấu tạo của ribonu gồm phần: Đường C5 H10 O4 Gốc photphat, trong bazonito A, T, G, X……………………………………………………………..+ Trên mạch đơn của ADN, các nu liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị……* Chức năng của ADN: lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền……………. 0,250,250,250,250,250,25 0,250,250,250,50,250,5Trang mã đề 485Doc24.vnCâu a. Error: Reference source not found 3000 (nu) …………………………………* Chiều dài của gen là: (3000/3,4)2 5100A ………………………* Số chu kì xoắn của gen là: 3000/20 150 chu kì xoắn………………*.Theo đề bài: A/G 2/3 (1)Ta có 2A 2G 3000 (2)Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình A/G 2/3 2A 2G 3000--- 600 nu và 900 nu…………………- Số liên kết hidro của gen là: 2A 3G 2.600 3.900 3900…………b. theo đề bài: T2 A1 100 nu………………………………………………ta có T1 T2 --- T1 T2 600 100 500 nu A2 ………………Theo đề bài: G2 150 nu X1 ………………………………………………….ta có X2 X1 --- X2 900 150 750 nu G1 …………………………Vậy: T1 A2 500 nu, T2 A1 100 nu, X2 G1 750 nu X1 G2 150 nu…c. Số nu môi trường cung cấp cho gen sao mã làrNmt 1.3.2 5.1500 144000 nu………………………………………………d. Số aa môi trường cung cấp cho gen dịch mã là: 1.3.2 (1500/3 1).4= 191616 aa………………………………………………. 0,250,250,50,250,250,50,5 0,250,250,250,250,250,250,250,250,50,5Câu a. cá thể cái của loài có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành giao tử số loại giao tử tối đa là ………………………….b. cặp NST xảy ra TĐC tại điểm tạo ra loại giao tử- cặp NST xảy ra TĐC tại điểm cùng lúc tạo ra 2.8 16 loại giao tử cặp NST GP không xảy ra TĐC tạo ra loại giao tử.......................................--- Tổng số loại giao tử tạo ra là: 4.16.2 128 loại giao tử……………………. 0,250, 50,25 -------Hết-----Trang mã đề 485Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.