Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 12 môn Hóa học trường THPT Văn Quán, Vĩnh Phúc năm học 2014 - 2015

21d4bbbd1fdccbd1e7cfe503d152540c
Gửi bởi: Tuyển sinh 247 1 tháng 8 2016 lúc 23:50:25 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 494 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT VĂN QUÁN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015Môn: Hóa học Lớp 12Thời gian làm bài: 60 phút(Đề thi gồm có 02 trang)Mã đề thi 132I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)Câu 1: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trongdãy đồng đẳng với H2 SO4 đặc 140 oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được gamhỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên làA. C3 H7 OH và C4 H9 OH.B. C2 H5 OH và C3 H7 OH.C. C3 H5 OH và C4 H7 OH.D. CH3 OH và C2 H5 OH.Câu 2: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sảnphẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?A. CH3 -CH2 -CH2 -CH2 Br. B. CH3 -CH2 -CHBr-CH3 .C. CH3 -CH2 -CHBr-CH2 Br. D. CH2 Br-CH2 -CH2 -CH2 Br .Câu 3: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. cócông thức phân tử làA. C2 H4 O2 B. C3 H4 O2 C. C2 H2 O4 D. C4 H6 O4 .Câu 4: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?A. propan-2-ol. B. butan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-1-ol.Câu 5: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol làA. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3.Câu 6: Cho 5,8 gam anđehit tác dụng hết với một lượng dư AgNO3 /NH3 thu được 43,2gam Ag. Tìm CTPT của AA. CH3 CHO. B. CH2 =CHCHO. C. OHCCHO. D. HCHO.Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần lít O2 đktc, thu được 0,3 molCO2 và 0,2 mol H2 O. Giá trị làA. 5,6 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.Câu 8: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?A. CH3 OCH3 CH3 CHO. B. C4 H10 C6 H6 .C. CH3 CH2 CH2 OH, C2 H5 OH. D. C2 H5 OH, CH3 OCH3 .Câu 9: Cho ankan có CTCT là: CH3 )2 CH CH2 C(CH3 )3 Tên gọi của ankan là:A. 2,4,4-trimetylpentan. B. 2,2,4-trimetylpentan.C. 2,4-trimetylpetan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan.Câu 10: Cho 17,92 lít hỗn hợp gồm hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấytheo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3 /NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa vàhỗn hợp khí còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 13,44 lít CO2 Biết thể tíchđo đktc. Khối lượng của làA. 1,92 gam B. 3,84 gam C. 38,4 gam D. 19,2 gam .Câu 11: So với benzen, toluen tác dụng với dung dịch HNO3 (đ)/H2 SO4 (đ):A. Dễ hơn, tạo ra nitro toluen và nitro toluen.B. Khó hơn, tạo ra nitro toluen và nitro toluen. Trang /Mã đề 132 1Doc24.vnC. Dễ hơn, tạo ra nitro toluen và nitro toluen.D. Dễ hơn, tạo ra nitro toluen và nitro toluen.Câu 12: Cấu tạo hoá học làA. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.B. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.D. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.Câu 13: Hợp chất có CTĐGN là CH3 O. CTPT nào sau đây ứng với ?A. C2 H6 O2 B. C2 H6 O. C. C3 H9 O3 D. CH3 O.Câu 14: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4 H10 (đktc) thu được hỗn hợp gồm CH4 ,C2 H6 C2 H4 C3 H6 C4 H8 H2 và C4 H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn thu được gam CO2 và ygam H2 O. Giá trị của và tương ứng là :A. 176 và 180. B. 44 và 72. C. 176 và 90. D. 44 và 18.Câu 15: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5 H12 ?A. đồng phân. B. đồng phân. C. đồng phân. D. đồng phânCâu 16: Để phân biệt HCOOH và CH3 COOH ta dùngA. Na. B. AgNO3 /NH3 C. CaCO3 D. NaOH.Câu 17: Tính chất nào không phải của benzen ?A. Kém bền với các chất oxi hóa. B. Khó cộng.C. Bền với chất oxi hóa. D. Dễ thế.Câu 18: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?A. dd brom dư. B. dd NaOH. C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. dd KMnO4 dư.Câu 19: Cho các hợp chất sau (a) HOCH2 CH2 OH. (b) HOCH2 CH2 CH2 OH. (c) HOCH2 CH(OH)CH2 OH.(d) CH3 CH(OH)CH2 OH. (e) CH3 CH2 OH. (f) CH3 OCH2 CH3 .Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 làA. (c), (d), (f). B. (a), (b), (c). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).Câu 20: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư.Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗnhợp lần lượt là:A. 0,03 và 0,12. B. 0,05 và 0,1. C. 0,1 và 0,05. D. 0,12 và 0,03.II. Phần tự luận (5 điểm)Câu 1. (2 điểm) Dẫn lít (ở đktc) hỗn hợp gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2 O) trongdung dịch NH3 thu được 12gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Tính giá trị của V?Câu 2. (3điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):C4 H10 (1) CH4 (2) C2 H2 (3) CH3 CHO (4) CH3 COOH (5) CH3 COONa (6) CH4 ----------- HẾT ----------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Giám thị coi thi không cần giải thích gì thêm! Trang /Mã đề 132 2Doc24.vnHọ tên thí sinh..............................................................SBD............................. Trang /Mã đề 132 3Doc24.vnSỞ GD ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT VĂN QUÁN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015Môn: Hóa học Lớp 12Thời gian làm bài: 60 phút(Đề thi gồm có 02 trang)Mã đề thi 209I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)Câu 1: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol làA. bậc 4. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 1.Câu 2: Cho ankan có CTCT là: CH3 )2 CH CH2 C(CH3 )3 Tên gọi của ankan là:A. 2-đimetyl-4-metylpentan. B. 2,2,4-trimetylpentan.C. 2,4-trimetylpetan. D. 2,4,4-trimetylpentan.Câu 3: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sauphản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợplần lượt là:A. 0,03 và 0,12. B. 0,05 và 0,1. C. 0,1 và 0,05. D. 0,12 và 0,03.Câu 4: So với benzen, toluen dung dịch HNO3 (đ)/H2 SO4 (đ):A. Khó hơn, tạo ra nitro toluen và nitro toluen.B. Dễ hơn, tạo ra nitro toluen và nitro toluen.C. Dễ hơn, tạo ra nitro toluen và nitro toluen.D. Dễ hơn, tạo ra nitro toluen và nitro toluen.Câu 5: Cấu tạo hoá học làA. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.C. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.Câu 6: Cho các hợp chất sau (a) HOCH2 CH2 OH. (b) HOCH2 CH2 CH2 OH. (c) HOCH2 CH(OH)CH2 OH.(d) CH3 CH(OH)CH2 OH. (e) CH3 CH2 OH. (f) CH3 OCH2 CH3 .Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 làA. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).Câu 7: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?A. C2 H5 OH, CH3 OCH3 B. C4 H10 C6 H6 .C. CH3 CH2 CH2 OH, C2 H5 OH. D. CH3 OCH3 CH3 CHO.Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5 H12 ?A. đồng phân. B. đồng phân. C. đồng phân. D. đồng phânCâu 9: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sảnphẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?A. CH3 -CH2 -CHBr-CH2 Br. B. CH2 Br-CH2 -CH2 -CH2 Br .C. CH3 -CH2 -CH2 -CH2 Br. D. CH3 -CH2 -CHBr-CH3 .Câu 10: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trongdãy đồng đẳng với H2 SO4 đặc 140 oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được gamhỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên làA. C3 H7 OH và C4 H9 OH.B. CH3 OH và C2 H5 OH. Trang /Mã đề 209 1Doc24.vnC. C2 H5 OH và C3 H7 OH. D. C3 H5 OH và C4 H7 OH.Câu 11: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4 H10 (đktc) thu được hỗn hợp gồm CH4 ,C2 H6 C2 H4 C3 H6 C4 H8 H2 và C4 H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn thu được gam CO2 và ygam H2 O. Giá trị của và tương ứng là :A. 176 và 90. B. 44 và 18. C. 176 và 180. D. 44 và 72.Câu 12: Hợp chất có CTĐGN là CH3 O. CTPT nào sau đây ứng với ?A. C2 H6 O2 B. C2 H6 O. C. C3 H9 O3 D. CH3 O.Câu 13: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?A. butan-1-ol. B. propan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-2-ol.Câu 14: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?A. dd brom dư. B. dd NaOH. C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. dd KMnO4 dư.Câu 15: Để phân biệt HCOOH và CH3 COOH ta dùngA. Na. B. CaCO3 C. AgNO3 /NH3 D. NaOH.Câu 16: Tính chất nào không phải của benzen ?A. Kém bền với các chất oxi hóa. B. Khó cộng.C. Bền với chất oxi hóa. D. Dễ thế.Câu 17: Cho 5,8 gam anđehit tác dụng hết với một lượng dư AgNO3 /NH3 thu được 43,2gam Ag. Tìm CTPT của AA. CH3 CHO. B. OHCCHO. C. HCHO. D. CH2 =CHCHO.Câu 18: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. Acó công thức phân tử làA. C2 H4 O2 B. C4 H6 O4 C. C2 H2 O4 D. C3 H4 O2 .Câu 19: Cho 17,92 lít hỗn hợp gồm hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấytheo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3 /NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa vàhỗn hợp khí còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 13,44 lít CO2 Biết thể tíchđo đktc. Khối lượng của làA. 1,92 gam B. 3,84 gam C. 38,4 gam D. 19,2 gam .Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần lít O2 đktc, thu được 0,3 molCO2 và 0,2 mol H2 O. Giá trị làA. 5,6 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.II. Phần tự luận (5 điểm)Câu 1. (2 điểm) Dẫn 11,2 lít (ở đktc) hỗn hợp gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2 O) trong dung dịch NH3 thu được 12gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch cho đi qua bình đựng dung dịch brom thì thấy có gam brom tham gia phản ứng và có khí đi ra khỏi bình. Đốt cháy hoàn toàn khí thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Tính giá trị của m?Câu 2. (3điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):C4 H10 (1) CH4 (2) C2 H2 (3) CH3 CHO (4) CH3 COOH (5) CH3 COONa (6) CH4 ----------- HẾT ----------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Giám thị coi thi không cần giải thích gì thêm! Trang /Mã đề 209 2Doc24.vnHọ tên thí sinh..............................................................SBD............................. Trang /Mã đề 209 3Doc24.vnSỞ GD ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT VĂN QUÁN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015Môn: Hóa học Lớp 12Thời gian làm bài: 60 phút(Đề thi gồm có 02 trang)Mã đề thi 357I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần lít O2 đktc, thu được 0,3 molCO2 và 0,2 mol H2 O. Giá trị làA. 5,6 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 4,48 lít.Câu 2: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sảnphẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?A. CH2 Br-CH2 -CH2 -CH2 Br B. CH3 -CH2 -CHBr-CH2 Br.C. CH3 -CH2 -CHBr-CH3 D. CH3 -CH2 -CH2 -CH2 Br.Câu 3: Cho các hợp chất sau (a) HOCH2 CH2 OH. (b) HOCH2 CH2 CH2 OH. (c) HOCH2 CH(OH)CH2 OH.(d) CH3 CH(OH)CH2 OH. (e) CH3 CH2 OH. (f) CH3 OCH2 CH3 .Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 làA. (c), (d), (e). B. (c), (d), (f). C. (a), (b), (c). D. (a), (c), (d).Câu 4: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sauphản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợplần lượt là:A. 0,12 và 0,03. B. 0,05 và 0,1. C. 0,03 và 0,12. D. 0,1 và 0,05.Câu 5: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4 H10 (đktc) thu được hỗn hợp gồm CH4 C2 H6 ,C2 H4 C3 H6 C4 H8 H2 và C4 H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn thu được gam CO2 và gamH2 O. Giá trị của và tương ứng là :A. 44 và 18. B. 44 và 72. C. 176 và 180. D. 176 và 90.Câu 6: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?A. C2 H5 OH, CH3 OCH3 B. C4 H10 C6 H6 .C. CH3 CH2 CH2 OH, C2 H5 OH. D. CH3 OCH3 CH3 CHO.Câu 7: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5 H12 ?A. đồng phân. B. đồng phân. C. đồng phân. D. đồng phânCâu 8: Cấu tạo hoá học làA. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.Câu 9: Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ?A. butan-1-ol. B. propan-1-ol. C. 2-metyl propan-1-ol. D. propan-2-ol.Câu 10: Hợp chất có CTĐGN là CH3 O. CTPT nào sau đây ứng với ?A. C2 H6 O2 B. C2 H6 O. C. C3 H9 O3 D. CH3 O.Câu 11: Để phân biệt HCOOH và CH3 COOH ta dùngA. Na. B. CaCO3 C. AgNO3 /NH3 D. NaOH. Trang /Mã đề 357 1Doc24.vnCâu 12: Cho ankan có CTCT là: CH3 )2 CH CH2 C(CH3 )3 Tên gọi của ankan là:A. 2,4,4-trimetylpentan. B. 2,2,4-trimetylpentan.C. 2,4-trimetylpetan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan.Câu 13: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?A. dd brom dư. B. dd NaOH. C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. dd KMnO4 dư.Câu 14: So với benzen, toluen dung dịch HNO3 (đ)/H2 SO4 (đ):A. Khó hơn, tạo ra nitro toluen và nitro toluen.B. Dễ hơn, tạo ra nitro toluen và nitro toluen.C. Dễ hơn, tạo ra nitro toluen và nitro toluen.D. Dễ hơn, tạo ra nitro toluen và nitro toluen.Câu 15: Tính chất nào không phải của benzen ?A. Kém bền với các chất oxi hóa. B. Khó cộng.C. Bền với chất oxi hóa. D. Dễ thế.Câu 16: Cho 5,8 gam anđehit tác dụng hết với một lượng dư AgNO3 /NH3 thu được 43,2gam Ag. Tìm CTPT của AA. CH3 CHO. B. OHCCHO. C. HCHO. D. CH2 =CHCHO.Câu 17: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. Acó công thức phân tử làA. C2 H4 O2 B. C4 H6 O4 C. C2 H2 O4 D. C3 H4 O2 .Câu 18: Cho 17,92 lít hỗn hợp gồm hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấytheo tỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3 /NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa vàhỗn hợp khí còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 13,44 lít CO2 Biết thể tíchđo đktc. Khối lượng của làA. 1,92 gam B. 3,84 gam C. 38,4 gam D. 19,2 gam .Câu 19: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol làA. bậc 2. B. bậc 3. C. bậc 4. D. bậc 1.Câu 20: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trongdãy đồng đẳng với H2 SO4 đặc 140 oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được gamhỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên làA. CH3 OH và C2 H5 OH. B. C2 H5 OH và C3 H7 OH.C. C3 H5 OH và C4 H7 OH. D. C3 H7 OH và C4 H9 OH.II. Phần tự luận (5 điểm)Câu 1. (2 điểm) Dẫn lít (ở đktc) hỗn hợp gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2 O) trongdung dịch NH3 thu được 12gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Tính giá trị của V?Câu 2. (3điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):C4 H10 (1) CH4 (2) C2 H2 (3) CH3 CHO (4) CH3 COOH (5) CH3 COONa (6) CH4 ----------- HẾT ----------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Giám thị coi thi không cần giải thích gì thêm! Trang /Mã đề 357 2Doc24.vnHọ tên thí sinh..............................................................SBD.............................. Trang /Mã đề 357 3[Type text]SỞ GD ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT VĂN QUÁN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015Môn: Hóa học Lớp 12Thời gian làm bài: 60 phút(Đề thi gồm có 02 trang)Mã đề thi 485I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)Câu 1: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. cócông thức phân tử làA. C2 H2 O4 B. C4 H6 O4 C. C2 H4 O2 D. C3 H4 O2 .Câu 2: So với benzen, toluen dung dịch HNO3 (đ)/H2 SO4 (đ):A. Khó hơn, tạo ra nitro toluen và nitro toluen.B. Dễ hơn, tạo ra nitro toluen và nitro toluen.C. Dễ hơn, tạo ra nitro toluen và nitro toluen.D. Dễ hơn, tạo ra nitro toluen và nitro toluen.Câu 3: Để phân biệt HCOOH và CH3 COOH ta dùngA. Na. B. CaCO3 C. AgNO3 /NH3 D. NaOH.Câu 4: Cho 5,8 gam anđehit tác dụng hết với một lượng dư AgNO3 /NH3 thu được 43,2gam Ag. Tìm CTPT của AA. CH3 CHO. B. OHCCHO. C. HCHO. D. CH2 =CHCHO.Câu 5: Tính chất nào không phải của benzen ?A. Kém bền với các chất oxi hóa. B. Dễ thế.C. Khó cộng. D. Bền với chất oxi hóa.Câu 6: Cho 17,92 lít hỗn hợp gồm hiđrocacbon khí là ankan, anken và ankin lấy theotỉ lệ mol 1:1:2 lội qua bình đựng dd AgNO3 /NH3 lấy dư thu được 96 gam kết tủa và hỗnhợp khí còn lại. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp thu được 13,44 lít CO2 Biết thể tích đoở đktc. Khối lượng của làA. 1,92 gam B. 3,84 gam C. 38,4 gam D. 19,2 gam .Câu 7: Cấu tạo hoá học làA. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.Câu 8: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5 H12 ?A. đồng phân B. đồng phân. C. đồng phân. D. đồng phân.Câu 9: Hợp chất có CTĐGN là CH3 O. CTPT nào sau đây ứng với ?A. C2 H6 O2 B. C2 H6 O. C. C3 H9 O3 D. CH3 O.Câu 10: Cho ankan có CTCT là: CH3 )2 CH CH2 C(CH3 )3 Tên gọi của ankan là:A. 2,4-trimetylpetan. B. 2,2,4-trimetylpentan.C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan.Câu 11: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư.Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗnhợp lần lượt là:A. 0,05 và 0,1. B. 0,12 và 0,03. C. 0,03 và 0,12. D. 0,1 và 0,05. Trang /Mã đề 485 1Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.