Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 môn sinh lớp 6

65f336886b5ea0bd40d1485c4c1efc2b
Gửi bởi: vonguyengiakhanh 22 tháng 11 2016 lúc 3:15:35 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 627 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN KIỂM TRA HKII MÔN SINH (2014 2015) Tiết 67Chủ đềNhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TLHoa và sinhsản hữu tính( tiết Nhận biết các loại hoa thụ phấn nhờ gió1 câu 0,5đ=5% 1câu: 0,5đ=100%Quả và hạt (6 tiết) Nhận biết các bộ phận cấu tạo của hạt Xácđịnhcác bộphậncủa câycó hoa .2 câu 2,5đ=25% 1câu: 0,5đ=20% 1câu:2đ= 80%Các nhóm thực vật (8 tiết) Đặc điểm chủ yếu phân biệtlớp Một lá mầm hoặc lớp Hai lá mầmCơ sở của bậc phân loạithực vật Đặc điểm tiến hóa của thực vật hạt kín3câu:3đ=30% câu:1đ33,3% câu: 2đ66,7%Vai trò của thực vật (5 tiết) Biện pháp bảo vệ đa dạng thực vật Vai trò của thựcvật đối với tựnhiên 2câu:2đ=30% câu: 2đ66,7% câu: 1đ= 33,3%Vi khuẩn Nấm Địa (9 tiết) Cách dinh dưỡng của mốc trắng,Lợi ích củanấm men 2câu:1đ=10% câu: 1đ25%100% =10đTổng cộng:10 câu câu :3đ=30% 1câu: 2đ=20% câu:1đ10% 1câu:2đ20% câu: 2đ=20% Hai riêng 17/4/2015Tổ phó xét duyệt Giáo viên ra đề Huỳnh Thị Ngọc Trân Phan Thị HươngTRƯỜNG THCS TRẦN PHÚHọ và tên :………………….Lớp: ……………………… KIỂM TRA HỌC KỲ IINĂM HỌC 2014-2015 Môn Sinh Thời gian 45 phút Giám thị Số phách………………………………………………………………………………………Điểm Giám khảo Giám khảo Số pháchBằng số Bằng chữA. TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau đây (3 điểm)Câu 1: Mốc trắng dinh dưỡng bằng cách nào?A.Tự dưỡng B. Kí sinh C. Hoại sinh D. Cộng sinh Câu 2: Nhóm hoa nào sau đây đều là hoa thụ phấn nhờ gió?A. Ngô, lúa mì, phi lao B. Ổi, mít, mía C. Cam, lúa, me D. Cúc, mai, cải Câu 3: Việc làm rượu có ứng dụng sự lên men của:A. Nấm mốc xanh B. Nấm rơm C. Nấm móc tương D. Nấm menCâu 4: Đặc điểm chủ yếu phân biệt lớp Một lá mầm hoặc lớp Hai lá mầm là: A. Kiểu rễ, kiểu gân lá B. Kiểu cánh hoa, dạng thânC. Số lá mầm của phôi D. Cấu tạo của hạtCâu 5:Cơ sở của bậc phân loại là gì?A. Loài B. Bộ C. Ngành D. Lớp Câu 6: Hạt gồm các bộ phận là: A. Vỏ, phôi, chồi mầm B. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ C. Thân mầm, lá mầm, chồi mầm D. Vỏ, phôi, phôi nhũCâu 7: (1 điểm) Hãy điền những từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau:Thực vật giữ vai trò ổn định hàm lượng ôxi và cacbônic nhờ quá trình (1)…………… và quá trình hô hấp. Thực vật góp phần (2) ……………..…khí hậu, làm giảm nhiễm môi trường, chống (3) …………….……đất, hạn chế ngập lụt, hạn hán. Ngoài ra, thực còn cung cấp ôxi dùng cho hô hấp, (4) ……………….. cho động vật vàcon người. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 8: (2 điểm) Vẽ hình và chú thích sơ đồ cây có hoa.Câu 9:(2 điểm) Vì sao thực vật Hạt kín có thể phát triển đa dạng phong phú như ngày nay ?Câu 10: (2 điểm) Cần phải làm gì để bảo vệ đa dạng thực vật Việt Nam ?- HẾT Học sinh không được ghi phần này................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SINH HKII 14-15) *A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 đểm)*Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau đây (3 điểm)1C 2A 3D 4C 5A 6BII. điểm) Hãy điền những từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau:1. Quang hợp 2. Điều hòa 3. Xói mòn 4. Thức ănB. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 8: (2 điểm) Vẽ hình và chú thích sơ đồ cây có hoa.Hình 36.1 sơ đồ cây có hoa(sgk)Câu 9:(2 điểm) Vì sao thực vật Hạt kín có thể phát triển đa dạng phong phú như ngày nay ?- Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng, có:+ Rễ gồm: rễ cọc, rễ chùm+ Thân gồm:Thân đứng, thân leo, thân bò. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện.+ Lá gồm: Lá đơn, lá kép- Cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt+ Hoa có bộ phận bảo vệ (đài, tràng) và bộ phận làm bộ phận sinh sản (nhị, nhụy)+ Có sự thụ phấn và thụ tinh kép+ Sinh sản bằng hạt. Hạt nằm trong quả (hạt kín) được bảo vệ tốt+ Môi trường sống đa dạng Câu 10: (2 điểm) Cần phải làm gì để bảo vệ đa dạng thực vật Việt Nam?- Ngăn chặng phá rừng để bảo vệ môi trường sống của thực vật.- Hạn chế khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của loài.- Xây dựng các vườn thực vật, vườn Quốc gia, các khu bảo tồn... để bảo vệ các loài thực vật quý hiếm.- Cấm buôn bán và xuất khuẩu các loài đặc biệt quý hiếm.- Tuyên truyền giáo dục mọi người cùng tham gia bảo vệ rừng.TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚHọ và tên :………………….Lớp: ……………………… KIỂM TRA HỌC KỲ IINĂM HỌC 2014-2015 Môn Sinh ** Thời gian 45 phút Giám thị 1: Số pháchGiám thị 2:………………………………………………………………………………………Điểm Giám khảo Giám khảo Số pháchBằng số Bằng chữ A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) I. Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau đây (3 điểm) Câu 1: Mốc trắng dinh dưỡng bằng cách nào? A. Tự dưỡng B. Hoại sinh C. Cộng sinh D. Kí sinh Câu 2: Nhóm hoa nào sau đây đều là hoa thụ phấn nhờ gió? A. Cúc, mai, cải B. Cam, lúa, me C. Ổi, mít, mía D. Ngô, lúa mì, phi lao Câu 3: Việc làm rượu có ứng dụng sự lên men của: A. Nấm mốc xanh B. Nấm rơm C. Nấm men D. Nấm móc tương Câu 4: Đặc điểm chủ yếu phân biệt lớp Một lá mầm hoặc lớp Hai lá mầm là: A. Số lá mầm của phôi B. Cấu tạo của hạt C. Kiểu rễ, kiểu gân lá D. Kiểu cánh hoa, dạng thân Câu 5:Cơ sở của bậc phân loại là gì? A. Ngành B. Lớp C. Bộ D. Loài Câu 6: Hạt gồm các bộ phận là: A. Vỏ, phôi, chồi mầm B. Thân mầm, lá mầm, chồi mầm C. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ D. Vỏ, phôi, phôi nhũCâu 7: (1 điểm) Hãy điền những từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau:Thực vật giữ vai trò ổn định hàm lượng ôxi và cacbônic nhờ quá trình (1)…………… và quá trình hô hấp. Thực vật góp phần (2) ……………..…khí hậu, làm giảm nhiễm môi trường, chống (3) …………….……đất, hạn chế ngập lụt, hạn hán. Ngoài ra, thực còn cung cấp ôxi dùng cho hô hấp, (4) ……………….. cho động vật vàcon người.B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 8: (2 điểm) Vẽ hình và chú thích sơ đồ cây có hoa.Câu 9:(2 điểm) Vì sao thực vật Hạt kín có thể phát triển đa dạng phong phú như ngày nay ?Câu 10: (2 điểm) Cần phải làm gì để bảo vệ đa dạng thực vật Việt Nam ?- HẾT -................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Học sinh không được ghi phần nàyĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SINH HKII 14-15) **A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 đểm)* Khoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau đây (3 điểm)1B 2D 3C 4A 5D 6CCâu 7: điểm) Hãy điền những từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau:1. Quang hợp 2. Điều hòa 3. Xói mòn 4. Thức ănB. TỰ LUẬN. (6 điểm) Câu 8: (2 điểm) Vẽ hình và chú thích sơ đồ cây có hoa.Hình 36.1 sơ đồ cây có hoa (sgk)Câu 9: (2 điểm) Vì sao thực vật Hạt kín có thể phát triển đa dạng phong phú nhưngày nay ?- Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng, có:+ Rễ gồm: rễ cọc, rễ chùm+ Thân gồm:Thân đứng, thân leo, thân bò. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện.+ Lá gồm: Lá đơn, lá kép- Cơ quan sinh sản là hoa, quả, hạt+ Hoa có bộ phận bảo vệ (đài, tràng) và bộ phận làm bộ phận sinh sản (nhị, nhụy)+ Có sự thụ phấn và thụ tinh kép+ Sinh sản bằng hạt. Hạt nằm trong quả (hạt kín) được bảo vệ tốt+ Môi trường sống đa dạngCâu 10 (2 điểm) Cần phải làm gì để bảo vệ đa dạng thực vật Việt Nam?- Ngăn chặng phá rừng để bảo vệ môi trường sống của thực vật.- Hạn chế khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá thể của loài.- Xây dựng các vườn thực vật, vườn Quốc gia, các khu bảo tồn... để bảo vệ các loài thực vật quý hiếm.- Cấm buôn bán và xuất khuẩu các loài đặc biệt quý hiếm.- Tuyên truyền giáo dục mọi người cùng tham gia bảo vệ rừng.Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.