Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 trường THCS TT Cái Nhum, Mang Thít năm 2015 - 2016

b228123f19b02cb3fa13a98d9a03dd8a
Gửi bởi: đề thi thử 4 tháng 8 2016 lúc 22:01:28 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 584 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Phòng GD Đào Tạo Mang Thít Trường THCS TT Cái Nhum ĐỀ THI HKII (Năm học 2015 2016)Môn: Hóa (Thời gian làm bài 60 phút )I. TRẮC NGHIỆM 3đ) Chọn câu trả lời đúng (mỗi câu 0,25)đ.Doc24.vnCâu Trong các phản ứng sau đâ phản ứng nào dùng iều chê oxi trong ph òng th í nghiệm :a) 2H2 đp 2H2 O2 ↑b) 2KClO3 0t 2KCl 3O2 ↑c) 2KMnO4 0t K2 MnO4 MnO2 O2 ↑d) Câu và đúng.Câu Dãy nào chỉ toàn là oxit bazơ:a) K2 O, Na2 O, BaO, CaO.b) MgO, CO2 CuO, Fe3 O4 .c) P2 O5 HgO, FeO, ZnO.d) Fe2 O3 Ag2 O, PbO, SO2 .Câu ho 2,3 gam kim loại natri vào nước.Thê tích nước dùng cho phản ứng trên là bao nhiêu?Biêt đã dùng dư 2,2 ml.a) 40 ml b) 20 ml c) ml d) lit .Câu Thuốc thử nào đê phân biệt dung dịch axit, dung dịch bazơ và nước.a) Kim loại Zn. b) Giấy quỳ tím.c) Phenolphtalein d) Cả b, đều đúng.Câu Phương trình hóa học nào sau đây là phản ứng thê:a) 2Al 6HCl 2AlCl3 3H2 ↑b) CaCO3 0t CaO CO2 c) 3H2 Fe2 O3 0t 2Fe 3H2 Od) Câu và đúng.Câu Dãy chất nào trong các câu sau đây hoàn toàn tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:a) K, CaO, CO2 P2 O5 .b) H2 SO2 BaO, CuO.c) N2 O5 SO3 Na, Mg.d) Ca, Ba, K2 O, Fe.Câu Dãy nào chỉ toàn là oxit axit:a) BaO, CaO, MgO, CO2 c) N2 O5 CO2 P2 O5 SO3 .b) CO2 K2 O, ZnO, SO2 d) CO2 P2 O5 SO3 CaO.Câu Nồng độ của dung dịch thu được khi hòa tan 15 gam NaOH vào 85 gam nước là:c) 15%. b) 20%. c) 25%. d) 10%.Câu Trong dãy các bazơ sau đây, dãy nào toàn là kiềm:a) KOH, NaOH, Fe(OH)2 Ca(OH)2 .b) Ba(OH)2 NaOH, Ca(OH)2 Mg(OH)2 .c) Ca(OH)2 KOH, Cu(OH)2 NaOH.d) KOH, NaOH, Ba(OH)2 Ca(OH)2 .Câu 10 Hòa tan 20 gam NaOH vào nước đê được 200 ml dung dịch. Nồng độ mol/lit của dungdịch là:a) 2M b) 2,5M c) 1M d) 1,5MCâu 11 Có gói bột sau: CaO, ZnO, P2 O5 Thuốc thử đê nhận biêt chúng là:a) H2 O. b) Dung dịch HCl.c) Dung dịch NaOH. d) Dùng nước và quỳ tím.Câu 12 Khi cho mạt sắt vào dung dịch axit sunfuric (lấy dư) thì thu được 1,68 lit khí hidro (ởđktc). Khối lượng mạt sắt đã phản ứng là:a) 4,2g. b) 2,4g. c) 4g. d) 4,3g.II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Cho các ớp 8.3 đến 8.9Câu (2 đ) Trình bày tính chất hóa học của oxi? Mỗi tính chất có PTHH minh họa.Câu 2: (2 Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:Doc24.vna/ H2 dp¾¾® ?b/ KClO3 ¾®¾0t ?d/ H2 ?f/ Zn HCl ?Câu 3: (3đ) Đốt cháy 12,4g photpho trong khí oxi tạo thành điphotpho penta oxit.a/ Viêt phương trình phản ứng xảy ra ?b/ Tính khối lượng sản phẩm thu được ?c/ Tính thê tích khí oxi cần dùng (đktc) ?d/ Sản phẩm tạo thành cho tác dụng với 12,6 gam nước. Tính khối lượng axit photphoric sinh ra? (Cho 31 16 1) HƯỚNG DẪN CHẤMI.TRẮC NGHIỆM Học sinh chọn đúng mỗi câu 0,25đ1 10 11 12d aII. TỰ LUẬN: Cho ớp 8.3 đến 8.9Câu (2đ) Học sinh trình bày đúng mỗi tính chất có viêt PTPƯ (0,5đ)Câu (2đ) HS viêt đúng mỗi PTHH và cân bằng, mỗi PT (0,5đ)Câu (3đ)T ính đúng số mol 0,4mol (0,5đ)a/ Viêt và cân bằng đúng PTHH, ghi đúng số mol (0,5đ)b/ Tính đúng khối lượng sản phẩm 28,4g( 0,5đ)c/ Tính đúng thê tích khí oxi 11,2lit (0,5đ)d/ Viêt đúng PTHH, ghi đúng số mol (0,5đ)Tính đúng khối lượng axit photphoric sinh ra 39,2 gam(0,5đ)MA TRẬN (Theo đề lớp chọn)Tênchủ đề Biết Thông hiểu Vận dụngCộngTNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ caoTNKQ TL TNKQ TL1. Oxi –Không khí Cách điều chê Oxitrong PTN. Phân biệt được oxitbazơ oxit axit. Bài toán tính theoPTHH cơ bản Toán lượng dưSố câu 5Số điểm 0,25 0,5 0,25 32. Cách điều chê H2Sử dụng quỳ tím đê Tính thê tích H2 tạoDoc24.vnHidro– Nước trong PTN.TCHH của nước.Phản ứng thê phân biệt được một sốaxit, bazơ cụ thê -Nhận ra CTHH củaaxit, bazơ, muối thành sau phản ứngSố câu 9Số điểm 0.75 0,5 0,25 5,53.Dungdịch Vận dụng công thứctính C%, CM Tính C% củadung dịch saukhi pha trộn.Số câu 3Số điểm 0,5 1,5TS điểm 0,5 0,5 10,0Mang thít, ngày 20 tháng 03 năm 2016 GV ra đềNguyễn Văn KiênDoc24.vnTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.