Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2014 - 2015

64af41348857fda64ee84f88d6c176f5
Gửi bởi: đề thi thử 21 tháng 10 2016 lúc 21:19:42 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 780 | Lượt Download: 11 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD&ĐT QUẢNG NAMTRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ NĂM HỌC 2014-2015Môn: Vật lí Lớp: 10Thời gian làm bài: 45 phút(Đề kiểm tra gồm có 03 trang)I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (15 câu, từ câu đến câu 15)Câu 1: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu v0 và cóđiểm xuất phát không trùng với gốc tọa độ làA. +=22oatxtv (v0 cùng dấu). B. += +2o oxtatx (v0 cùng dấu).C. +=+22o otatx (v0 cùng dấu). D. +=+22o otatx (v0 trái dấu).Câu 2: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn làA. 22hdm mF Gr= B. 221rmmFhd= 2hdm mF Gr= D. rmmFhd21=Câu 3: Lực hút của Trái Đất tác dụng vào một vật khi vật mặt đất là 72 N. Gọi là bán kính Trái Đấtvà nếu lực hút Trái Đất tác dụng vào vật là thì lúc đó vật độ cao bằngA. 13 B. 3R C. 2R D. 9RCâu 4: Định luật II Niu-tơn cho biếtA Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động. Mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật.C Mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và thời gian. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động.Câu 5: Vật được coi là chất điểm khiA khối lượng riêng rất nhỏ. khối lượng nhỏ so với độ dài đường đi.C kích thước rất nhỏ. kích thước rất nhỏ so với chiều dài đường đi.Câu 6: Có một chất điểm chuyển động tròn đều như hình vẽ. Đặt v là vectơ vậntốc của chất điểm tại vị trí được chọn làm chuẩn. Gọi là chu kỳ của chất điểm.Thời gian ngắn nhất để vectơ vận tốc hợp với v một góc 60 làA. 6T B. 3T C. 4T D. 2TCâu 7: Trong chuyển động thẳng đều,A Quãng đường đi được tỷ lệ thuận với vận tốc v. Tọa độ tỷ lệ thuận với vận tốc v.C Toạ độ tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động t.D Quãng đường đi được tỷ lệ thuận với với thời gian chuyển động t.Câu 8: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều đi qua điểm A, B, C, biết AB BC CD =50cm. Vận tốc tại là vC =2DBvv =20cm/s. Gia tốc của chất điểm làA -4cm/s -3cm/s 2C .- 2cm/s 2D -1cm/s 2Câu 9: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọngtrường 10m/s 2. Quãng đường vật rơi trong nửa thời gian sau dài hơn quãng đường vật rơi trong nửathời gian đầu một đoạn 30m. Độ cao làA 15m 90m 60m 45mCâu 10 Câu nào úng? hai có và 2F có thđ độ ểA nh F.ỏ 3F. vuông góc ựF vuông góc ựF2 .Câu 11: Có hai chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng trục Ox, ngược chiều nhau, với các gia tốccó cùng độ lớn bằng 1m/s 2. Trong hệ trục tọa độ vận tốc thời gian tOv, chúng được biểu diễn bởi haiđoạn thẳngA trùng nhau vuông góc nhau song song nhau cắt nhauTrang 13MvDoc24.vnCâu 12: Loại sai số nào sau đây mang tính ổn định nhất?A. Sai số tuyệt đối của phép đo B. Sai số dụng cụ đo C. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số tỉ đốiCâu 13: Phát biểu nào sai ?A Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời. Lực và phản lực là hai lực trực đối.C Lực và phản lực không cân bằng nhau. Lực và phản lực cân bằng nhau.Câu 14: Hai điểm và trên cùng một bán kính của một vôlăng đang quay đều, cách nhau một đoạn d(m). Điểm nằm ngoài có tốc độ dài a(m/s), còn điểm có tốc độ dài b(m/s). Tốc độ góc của vôlăng bằng .dba rad/s .dba rad/s .dab rad/s .bad rad/sCâu 15: Người ta treo những quả nặng vào đầu dướicủa một lò xo (Hình a) và lập được đồ thị diễn tả sựphụ thuộc của chiều dài của lò xo vào số quả nặng( Hình b) (n là số quả nặng). Biết trọng lượng củamỗi quả nặng đều bằng 0,5N. Bỏ qua khối lượng củalò xo. Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo làA .l0 5cm;k=30N/m .l0 =20cm; k=30N/mC .l0 =20cm;k=50N/m .l0 =15cm; k=50N/mII. PHẦN TỰ CHỌN. Học sinh chỉ được làm một trong hai phần hoặc A. Theo chương trình cơ bản từ câu 16 đến câu 25 )Câu 16: Vật cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực r1F r2F hai lực đó phảiA. cùng giá, cùng chiều và độ lớn bằng nhau. B. cùng giá, ngược chiều và độ lớn bằng nhau.C. cùng giá, ngược chiều và độ lớn khác nhau. D. cùng giá, cùng chiều và độ lớn khác nhau.Câu 17: Phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s. Lấy 10m/s 2.A 10t 5t 2. 10t 10t 2. 0,05 2. 0,1x 2.Câu 18: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc không đổi 19rad/s. Nếu bỗng nhiên tất cảcác momen lực tác dụng lên nó mất đi cùng một lúc thìA. vật đổi chiều quay B. vật dừng lại ngay C. vật vẫn quay đều với tốc độ góc 19rad/s D. vật vẫn quay đều với tốc độ góc tùy ýCâu 19: Một người gánh hai thúng một thúng gạo nặng 300 một thúng ngô nặng 200 N. Đòn gánhdài 1m Vai người ấy đặt điểm cách hai đầu treo thúng gạo và thúng ngô các khoảng lần lượt là21,ddbằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng nằm ngang Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh)?A .mdmd6.0,4.021== .mdmd5.0,5.021== .mdmd4.0,6.021==D .mdmd75.0,25.021== Câu 20: Một vật có khối lượng chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính có gia tốc hướng tâm aht =2100R Đơn vị: R(m); aht (m/s 2)). Tốc độ dài của vật làA 10R (m/s) 10R (m/s) 100R (m/s) D. =10R (m/s) Câu 21: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: 10t 4t x: m; t: s). Vậntốc tức thời của chất điểm lúc giây làA. 36 m/s B. 16 m/s C. 26 m/s D. 18 m/s Câu 22: Đâu là công thức cộng vận tốc?A 231213vvv= .231312vvv= C. 231213vvv= .121323vvv=Câu 23: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?A. Diện tích mặt tiếp xúc B. Áp lực tác dụng lên mặt tiếp xúcC. Tính chất cuả vật liệu khi tiếp xúc Tính chất mặt tiếp xúcTrang 13m l(cm)0 n3 9253530Doc24.vnCâu 24: Một vật có khối lượng kg trượt đều trên mặt phẳng ngang nhờ lực kéo theo phương ngang cóđộ lớn 10N. Lấy 10m/s 2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang làA .0,2 .0,3 .0,1 .0,4Câu 25: Một cái thước có trọng tâm G, được treo vào một điểm cố định lỗ như hình vẽ, thước trạng thái cân bằng A. bền B. không bềnC. phiếm định D. không bền và phiếm định B. Theo chương trình nâng cao từ câu 26 đến câu 35 )Câu 26: Khi xe lăn chuyển động trên mặt bàn nằm ngang, sợi dây treo quả nặng bị lệch sang trái một góc( ổn định. Chọn câu đúng.A. Xe chuyển động nhanh dần đều sang trái. B. Xe chuyển động chậm dần sang phải.C. Xe chuyển động đều. D. Xe chuyển động chậm dần sang trái.Câu 27: Một vật khối lượng 2kg móc vào lực kế treo trong buồng thang máy. Thang máy đi xuống vàđược hãm với gia tốc 2m/s 2. Lấy g=10m/s 2. Số chỉ của lực kế làA 4N .24N .16N .20NCâu 28: Đâu là công thức cộng vận tốc?A 231213vvv= .231312vvv= 231213vvv= .121323vvv=Câu 29: Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp nào?A Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Quyển sách trượt trên mặt bàn nghiêng.C Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng. Quyển sách đứng yên khi treo trên một sợi dây.Câu 30: Hai vật được đồng thời ném xiên từ mặt đất với các vận tốc ban đầucùng độ lớn v1 =v2 và có phương vuông góc với nhau như hình vẽ. Tìm câuphát biểu đúng.A. Hai vật có tầm bay xa như nhau. Hai vật có tầm bay cao như nhau.C. Vật có tầm bay xa hơn vật 1. Vật tới đất sau vật 2.Câu 31: Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc banđầu v0 .Gọi hmax là độ cao cực đại của vật so với mặt đất. độ cao h=9maxh thì vật có độ lớn vận tốc làA .322.0v .362.0v .220v .330v Câu 32: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: 10t 4t x: m; t: s). Vậntốc tức thời của chất điểm lúc giây làA. 36 m/s B. 16 m/s C. 26 m/s D. 18 m/s Câu 33. Một vật có khối lượng kg trượt đều trên mặt phẳng ngang nhờ lực kéo theo phương ngang cóđộ lớn 10N. Lấy 10m/s 2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang làA .0,2 .0,3 .0,1 .0,4Câu 34: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều có dạngA. +ovx xt B. -2ox vt C. +2ox vt D. +ox vt .Câu 35: Một vật có khối lượng chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính có gia tốc hướng tâm aht =2100R. Đơn vị: R(m); aht (m/s 2)).Tốc độ dài của vật làA 10R (m/s) 100R (m/s) 10R (m/s) D. 10R (m/s) ----------- HẾT ----------SỞ GD&ĐT QUẢNG NAMTRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ NĂM HỌC 2014-2015Môn: Vật lí Lớp: 10Trang 131v2v12Doc24.vnThời gian làm bài: 45 phút( Đề kiểm tra gồm có 03 trang) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (15 câu, từ câu đến câu 15 )Câu 1: Có hai chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng trục Ox, ngược chiều nhau, với các gia tốc có cùng độ lớn bằng 1m/s 2. Trong hệ trục tọa độ vận tốc thời gian tOv, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn thẳng song song nhau cắt nhau trùng nhau .vuông góc nhau Câu 2: Loại sai số nào sau đây mang tính ổn định nhất?A. Sai số dụng cụ đo B. Sai số tuyệt đối của phép đo C. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số tỉ đốiCâu 3: Phát biểu nào sai ?A .Lực và phản lực không cân bằng nhau. .Lực và phản lực cân bằng nhauC .Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời. .Lực và phản lực là hai lực trực đối .Câu 4: Người ta treo những quả nặng vào đầu dưới của một lò xo Hình a) và lập được đồ thị diễn tả sự phụ thuộc của chiều dài của lò xo vào số quả nặng Hình b) (n là số quả nặng Biết trọng lượng của mỗi quả nặng đều bằng 0,5N. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là: .l0 =20cm; k=30N/m .l0 =15cm;k=30N/mC .l0 =20cm;k=50N/m .l0 =15cm; k=50N/mCâu 5: Định luật II Niu-tơn cho biếtA Mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và thời gian. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển độngC Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động. Mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật.Câu 6: Vật được coi là chất điểm khiA khối lượng riêng rất nhỏ. kích thước rất nhỏ so với chiều dài đường đi.C khối lượng nhỏ so với độ dài đường đi. kích thước rất nhỏ.Câu 7: Lực hút của Trái Đất tác dụng vào một vật khi vật mặt đất là 72 N. Gọi là bán kính Trái Đấtvà nếu lực hút Trái Đất tác dụng vào vật là thì lúc đó vật độ cao bằngA. 2R 9R C. 13 3RCâu hai có và 2F có th độ ểA vuông góc ựF vuông góc ựF2 nh F.ỏ 3F. ơCâu 9: Hai điểm và trên cùng một bán kính của một vôlăng đang quay đều, cách nhau một đoạn d(m). Điểm nằm ngoài có tốc độ dài a(m/s),còn điểm có tốc độ dài b(m/s). Tốc độ góc của vôlăng là .dab rad/s .bad rad/s .dba rad/s .dba rad/s Câu 10: Có một chất điểm chuyển động tròn đều như hình vẽ. Đặt v là vectơ vận tốc của chất điểm tại vị trí được chọn làm chuẩn. Gọi là chu kỳ của chất điểm. Thời gian ngắn nhất để vectơ vận tốc hợp với v một góc 60 là: A.t=3T B.t=4T C.t= 6T D.t=2TCâu 11: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều đi qua điểm A,B,C,D biết AB=BC=CD=50cm. Vận tốc tại là vC =2DBvv =20cm/s. Gia tốc của chất điểm làTrang 13Mã đề:209m kHình l(cm)0 n3 9253530Doc24.vnA .-1cm/s .-2cm/s 2C .-3cm/s 2D .-4cm/s 2Câu 12: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu v0 và cóđiểm xuất phát không trùng với gốc tọa độ làA. +=+22o otatx v0 cùng dấu). B. +=+22o otatx v0 trái dấu).C. +=22oatxtv v0 cùng dấu). D. += +2o oxtatx v0 cùng dấu).Câu 13: Trong chuyển động thẳng đều .A Tọa độ tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động t.B Quãng đường đi được tỷ lệ thuận với với thời gian chuyển động t.C Quãng đường đi được tỷ lệ thuận với vận tốc v. Tọa độ tỷ lệ thuận với vận tốc v.Câu 14: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọngtrường g=10m/s 2. Quãng đường vật rơi trong nửa thời gian sau dài hơn quãng đường vật rơi trong nửathời gian đầu một đoạn 30m. Độ cao là :A .60m .45m 15m D. 90mCâu 15: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn làA 2hdm mF Gr= B. rmmFhd21= C. 22hdm mF Gr= D. 221rmmFhd=II. PHẦN TỰ CHỌN. Học sinh chỉ được làm một trong hai phần hoặc A. Theo chương trình cơ bản từ câu 16 đến câu 25 )Câu 16: Một vật có khối lượng chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính có gia tốc hướng tâm aht =2100R Đơn vị: R(m); aht (m/s 2)). Tốc độ dài của vật: 10R (m/s) B. =10 R(m/s) 10R (m/s) 100R (m/s) Câu 17: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: 10t 4t x: m; t: s). Vậntốc tức thời của chất điểm lúc giây làA. 36 m/s B. 26 m/s C. 16 m/s D. 18 m/s Câu 18: Đâu là công thức cộng vận tốc?A. 231213vvv= .121323vvv= 231213vvv= .231312vvv= Câu 19: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đâyA. Tính chất cuả vật liệu khi tiếp xúc B. Tính chất mặt tiếp xúcC. Diện tích mặt tiếp xúc Áp lực tác dụng lên mặt tiếp xúcCâu 20: Một vật có khối lượng kg trượt đều trên mặt phẳng ngang nhờ lực kéo theo phương ngang cóđộ lớn 10N. Lấy 10m/s 2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là:A .0,1 .0,2 .0,3 .0,4Câu 21: Một cái thước có trọng tâm G, được treo vào một điểm cố định lỗ như hình vẽ, thước trạng thái cân bằng A. không bền B. bềnC. phiếm định D. không bền và phiếm định Câu 22: Vật cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực r1F r2F hai lực đó phải:A. cùng giá, ngược chiều và độ lớn bằng nhau B. cùng giá, ngược chiều và độ lớn khác nhauC. cùng giá, cùng chiều và độ lớn bằng nhau D. cùng giá, cùng chiều và độ lớn khác nhauCâu 23: Phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s. Lấy 10m/s 2.A 0,05 2. 0,1x 2. 10t 5t 2. 10t 10t 2.Trang 13Doc24.vn Câu 24: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc không đổi 19rad/s. Nếu bỗng nhiên tất cảcác momen lực tác dụng lên nó mất đi cùng một lúc thì A. vật vẫn quay đều với tốc độ góc 19rad/s B. vật vẫn quay đều với tốc độ góc tùy ýC. vật đổi chiều quay D. vật dừng lại ngayCâu 25: Một người gánh hai thúng một thúng gạo nặng 300 một thúng ngô nặng 200 Đòn gánhdài 1m Vai người ấy đặt điểm cách hai đầu treo thúng gạo và thúng ngô các khoảng lần lượt là21,ddbằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng nằm ngang? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh Chọn kết quả đúng.A .mdmd6.0,4.021== .mdmd75.0,25.021== .mdmd5.0,5.021== .mdmd4.0,6.021== B. Theo chương trình nâng cao từ câu 26 đến câu 35 )Câu 26: Hai vật được đồng thời ném xiên từ mặt đất với các vận tốc ban đầucùng độ lớn v1 =v2 và có phương vuông góc với nhau như hình vẽ. Tìm câuphát biểu đúng.A. Vật có tầm bay xa hơn vật .Vật tới đất sau vật 2C. Hai vật có tầm bay xa như nhau Hai vật có tầm bay cao như nhauCâu 27: Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc ban đầu v0. Gọi hmax là độ cao cực đại của vật so với mặt đất. độ cao h=9maxh thì vật có độ lớn vận tốc là: .220v .330v .322.0v .362.0v Câu 28: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: 10t 4t x: m; t: s). Vậntốc tức thời của chất điểm lúc giây là: A. 26 m/s B. 18 m/s C. 36 m/s D. 16 m/s Câu 29: Một vật có khối lượng kg trượt đều trên mặt phẳng ngang nhờ lực kéo theo phương ngang cóđộ lớn 10N. Lấy 10m/s 2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là:A .0,1 .0,2 .0,3 .0,4Câu 30: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều có dạngA. +2ox vt B. +ox vt C. +ovx xt D. -2ox vt .Câu 31: Một vật có khối lượng chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính có gia tốc hướng tâm aht =2100R. Đơn vị: R(m); aht (m/s 2)).Tốc độ dài của vật 10R (m/s) B. 10 R(m/s) 10R (m/s) 100R (m/s) Câu 32: Khi xe lăn chuyển động trên mặt bàn nằm ngang, sợi dây treo quả nặng bị lệch sang trái một góc ổn định. Chọn câu đúng.A. Xe chuyển động đều. B. Xe chuyển động chậm dần sang trái.C. Xe chuyển động nhanh dần đều sang trái. D. Xe chuyển động chậm dần sang phải.Câu 33: Một vật khối lượng 2kg móc vào lực kế treo trong buồng thang máy. Thang máy đi xuống vàđược hãm với gia tốc 2m/s 2. Lấy g=10m/s 2. Số chỉ của lực kế là:A .16N .20N 4N .24N Câu 34: Đâu là công thức cộng vận tốc?A 231213vvv= .121323vvv= C. 231213vvv= .231312vvv= Câu 35: Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp:A Quyển sách đứng yên khi treo trên một sợi dây. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.C Quyển sách trượt trên mặt bàn nghiêng. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng.----------- HẾT ----------SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ NĂM HỌC 2014-2015Trang 131v2v12Doc24.vnTRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Môn: Vật lí Lớp: 10Thời gian làm bài: 45 phút( Đề kiểm tra gồm có 03 trang)II. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (15 câu, từ câu đến câu 15 )Câu 1: Có một chất điểm chuyển động tròn đều như hình vẽ. Đặt v là vectơ vận tốc của chất điểmtại vị trí được chọn làm chuẩn. Gọi là chu kỳ của chất điểm. Thời gian ngắn nhất để vectơ vận tốc hợp với v một góc 60 là: A.t=4T B.t= 6T C.t=3T D.t=2TCâu 2: Trong chuyển động thẳng đều .A Toạ độ tỷ lệ thuận với thời gian chuyển động t.B Quãng đường đi được tỷ lệ thuận với vận tốc Tọa độ tỷ lệ thuận với vận tốc v.D Quãng đường đi được tỷ lệ thuận với với thời gian chuyển động t.Câu 3: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều đi qua điểm A,B,C,D biết AB=BC=CD=50cm. Vận tốc tại là vC =2DBvv =20cm/s. Gia tốc của chất điểm làA .-2cm/s .-4cm/s 2C .-3cm/s 2D .-1cm/s 2Câu 4: Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọngtrường g=10m/s 2. Quãng đường vật rơi trong nửa thời gian sau dài hơn quãng đường vật rơi trong nửathời gian đầu một đoạn 30m. Độ cao là :A 15m .90m .45m .60 mCâu Câu nào úng? hai có và 2F có th .đ độ ểA 3F. vuông góc ựF2 nh F.ỏ vuông góc ựF .Câu 6: Có hai chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng trục Ox, ngược chiều nhau, với các gia tốc có cùng độ lớn bằng 1m/s 2. Trong hệ trục tọa độ vận tốc thời gian tOv, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn thẳngA cắt nhau. trùng nhau. vuông góc nhau. song song nhau.Câu 7: Loại sai số nào sau đây mang tính ổn định nhất?A. Sai số dụng cụ đo B. Sai số ngẫu nhiên C. Sai số tỉ đối D. Sai số tuyệt đối của phép đo Câu 8: Phát biểu nào sai ?A Lực và phản lực cân bằng nhau B. Lực và phản lực là hai lực trực đối Lực và phản lực không cân bằng nhau. .Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thờiCâu 9: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu v0 và cóđiểm xuất phát không trùng với gốc tọa độ làA. += +2o oxtatx v0 cùng dấu). +=+22o otatx v0 cùng dấu).C. +=+22o otatx v0 trái dấu). D. +=22oatxtv v0 cùng dấu).Câu 10: Lực hút của Trái Đất tác dụng vào một vật khi vật mặt đất là 72 N. Gọi là bán kính Trái Đấtvà nếu lực hút Trái Đất tác dụng vào vật là thì lúc đó vật độ cao bằngA. 3R 2R 9R D. 13 RCâu 11: Định luật II Niu-tơn cho biết?A Mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật.B Mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và thời gian.C Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển độngD Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động. Trang 13Doc24.vnCâu 12: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:A. 22hdm mF Gr= B. 221rmmFhd= 2hdm mF Gr= D. rmmFhd21=Câu 13: Vật được coi là chất điểm khi:A kích thước rất nhỏ so với chiều dài đường đi. khối lượng nhỏ so với độ dài đường đi.C kích thước rất nhỏ. khối lượng riêng rất nhỏ.Câu 14: Hai điểm và trên cùng một bán kính của một vôlăng đang quay đều, cách nhau một đoạn d(m). Điểm nằm ngoài có tốc độ dài a(m/s), còn điểm có tốc độ dài b(m/s). Tốc độ góc của vôlăng: .dab rad/s .dba rad/s .dba rad/s .bad rad/sCâu 15: Người ta treo những quả nặng vào đầu dưới của một lò xo Hình a) và lập được đồ thị diễn tả sự phụ thuộc của chiều dài của lò xo vào số quả nặng Hình b) (n là số quả nặng Biết trọng lượng của mỗi quả nặng đều bằng 0,5N. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là: l0 =15cm; k=50N/m l0 =15cm;k=30N/m l0 =20cm; k=30N/m l0 =20cm;k=50N/mII. PHẦN TỰ CHỌN. Học sinh chỉ được làm một trong hai phần hoặc A. Theo chương trình cơ bản từ câu 16 đến câu 25 )Câu 16: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: 10t 4t x: m; t: s). Vậntốc tức thời của chất điểm lúc giây làA. 26 m/s B. m/s C. 18 m/s D. 36 m/sCâu 17: Đâu là công thức cộng vận tốc?A .231312vvv= B. 231213vvv= .121323vvv= 231213vvv=Câu 18: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đâyA Áp lực tác dụng lên mặt tiếp xúc Tính chất cuả vật liệu khi tiếp xúc C. Tính chất mặt tiếp xúc Diện tích mặt tiếp xúc Câu 19: Phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s.Lấy 10m/s 2.A 10t 10t 2. 0,05 2. 0,1x 2. 10t 5t 2.Câu 20: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc không đổi 19rad/s. Nếu bỗng nhiên tất cảcác momen lực tác dụng lên nó mất đi cùng một lúc thìA. vật vẫn quay đều với tốc độ góc 19rad/s A. vật dừng lại ngay C. vật vẫn quay đều với tốc độ góc tùy D. vật đổi chiều quayCâu 21: Vật cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực r1F r2F hai lực đó phải:A. cùng giá, cùng chiều và độ lớn khác nhau B. cùng giá, cùng chiều và độ lớn bằng nhauC. cùng giá, ngược chiều và độ lớn bằng nhau D. cùng giá, ngược chiều và độ lớn khác nhauCâu 22: Một vật có khối lượng chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính có gia tốc hướng tâm aht =2100R Đơn vị: R(m); aht (m/s 2)). Tốc độ dài của vật là .v 100R (m/s) 10R (m/s) C. =10R (m/s) 10R (m/s)Câu 23: Một người gánh hai thúng một thúng gạo nặng 300 một thúng ngô nặng 200 Đòn gánhdài 1m Vai người ấy đặt điểm cách hai đầu treo thúng gạo và thúng ngô các khoảng lần lượt là21,ddbằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng nằm ngang? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh Chọn kếtquả đúng .mdmd4.0,6.021== .mdmd6.0,4.021== Trang 13Hình aDoc24.vn .mdmd5.0,5.021== .mdmd75.0,25.021== Câu 24: Một vật có khối lượng kg trượt đều trên mặt phẳng ngang nhờ lực kéo theo phương ngang cóđộ lớn 10N. Lấy 10m/s 2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là:A .0,4 .0,1 .0,2 .0,3Câu 25: Một cái thước có trọng tâm G, được treo vào một điểm cố định lỗ như hình vẽ, thước trạng thái cân bằng A. phiếm định B. không bềnC. bền D. không bền và phiếm định B. Theo chương trình nâng cao từ câu 26 đến câu 35 )Câu 26: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng đều có dạng:A. -2ox vt B. +2ox vt C. +ox vt D. +ovx xt Câu 27: Một vật có khối lượng chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính có gia tốc hướng tâm aht =2100R. Đơn vị: R(m); aht (m/s 2)). Tốc độ dài của vật 100R (m/s) 10R (m/s) C. 10R (m/s) 10R (m/s)Câu 28: Khi xe lăn chuyển động trên mặt bàn nằm ngang, sợi dây treo quả nặng bị lệch sang trái một góc( ổn định. Chọn câu đúng.A. Xe chuyển động chậm dần sang phải. B. Xe chuyển động đều.C. Xe chuyển động chậm dần sang trái. D. Xe chuyển động nhanh dần đều sang trái.Câu 29: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một chất điểm: 10t 4t x: m; t: s). Vậntốc tức thời của chất điểm lúc giây là:A. 26 m/s B. 16 m/s C. 36 m/s D. 18 m/s Câu 30: Một vật khối lượng 2kg móc vào lực kế treo trong buồng thang máy. Thang máy đi xuống vàđược hãm với gia tốc 2m/s 2.Lấy g=10m/s 2. Số chỉ của lực kế là:A 24N .4N .16N .20NCâu 31: Đâu là công thức cộng vận tốc?A 231213vvv= .231312vvv= 231213vvv= .121323vvv=Câu 32: Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp:A Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng.C Quyển sách đứng yên khi treo trên một sợi dây. Quyển sách trượt trên mặt bàn nghiêng.Câu 33: Hai vật được đồng thời ném xiên từ mặt đất với các vận tốc ban đầucùng độ lớn v1 =v2 và có phương vuông góc với nhau như hình vẽ. Tìm câuphát biểu đúng.A Hai vật có tầm bay cao như nhau B. Vật có tầm bay xa hơn vật 1C Vật tới đất sau vật D. Hai vật có tầm bay xa như nhauCâu 34: Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc ban đầu v0.Gọi hmax là độ cao cực đại của vật so với mặt đất. độ cao h=9maxh thì vật có độ lớn vận tốc là: .330v .322.0v .362.0v .220vCâu 35: Một vật có khối lượng kg trượt đều trên mặt phẳng ngang nhờ lực kéo theo phương ngang cóđộ lớn 10N. Lấy 10m/s 2. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là:A .0,3 .0,4 .0,1 .0,2----------- HẾT ----------SỞ GD&ĐT QUẢNG NAMTRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ NĂM HỌC 2014-2015Môn: Vật lí Lớp: 10Trang 131v2v12Doc24.vnThời gian làm bài: 45 phút( Đề kiểm tra gồm có 03 trang)III. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (15 câu, từ câu đến câu 15 )Câu 1: Có hai chuyển động thẳng nhanh dần đều trên cùng trục Ox, ngược chiều nhau, với các gia tốc có cùng độ lớn bằng 1m/s 2. Trong hệ trục tọa độ vận tốc thời gian tOv, chúng được biểu diễn bởi hai đoạn thẳng vuông góc nhau trùng nhau song song nhau cắt nhauCâu 2: Loại sai số nào sau đây mang tính ổn định nhất?A. Sai số tuyệt đối của phép đo B. Sai số dụng cụ đo C. Sai số ngẫu nhiên D. Sai số tỉ đốiCâu 3: Phát biểu nào sai :A .Lực và phản lực là hai lực trực đối .Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời. .Lực và phản lực không cân bằng nhau. .Lực và phản lực cân bằng nhauCâu 4: Hai điểm và trên cùng một bán kính của một vôlăng đang quay đều, cách nhau một đoạn d(m). Điểm nằm ngoài có tốc độ dài a(m/s), còn điểm có tốc độ dài b(m/s). Tốc độ góc của vôlăng: .dba rad/s .dba rad/s .dab rad/s .bad rad/sCâu 5: Người ta treo những quả nặng vào đầu dưới của một lò xo Hình a) và lập được đồ thị diễn tả sự phụ thuộc của chiều dài của lò xo vào số quả nặng Hình b) (n là số quả nặng Biết trọng lượng của mỗi quả nặng đều bằng 0,5N. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo là: .l0 =15cm;k=30N/m .l0 =20cm;k=50N/m .l0 =15cm; k=50N/m .l0 =20cm; k=30N/mCâu 6: Phương trình chuyển động của vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc ban đầu v0 và cóđiểm xuất phát không trùng với gốc tọa độ làA. += +2o oxtatx v0 cùng dấu). B. +=22oatxtv v0 cùng dấu).C. +=+22o otatx v0 cùng dấu). D. +=+22o otatx v0 trái dấu).Câu 7: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn làA. 221rmmFhd= B. 22hdm mF Gr= 2hdm mF Gr= D. rmmFhd21=Câu 8: Lực hút của Trái Đất tác dụng vào một vật khi vật mặt đất là 72 N. Gọi là bán kính Trái Đấtvà nếu lực hút Trái Đất tác dụng vào vật là thì lúc đó vật độ cao bằngA. 3R B. 13 C. 2R D. 9RCâu 9: Định luật II Niu-tơn cho biếtA Mối liên hệ giữa khối lượng và vận tốc của vật. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển độngC Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động. Mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và thời gian.Câu 10: Vật được coi là chất điểm khi:A khối lượng riêng rất nhỏ. khối lượng nhỏ so với độ dài đường đi.C kích thước rất nhỏ so với chiều dài đường đi. kích thước rất nhỏ.Trang 10 13m l(cm)0 n3 9253530Hình Hình bMã đề:485Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.