Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 11

ad3b52a65de7dd8f94fa2df28a4cb70d
Gửi bởi: hoangkyanh0109 19 tháng 12 2016 lúc 18:39:22 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 914 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ddocdddoc24.vnSỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2016 2017MÔN: HÓA HỌC LỚP 11Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giaođề(Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi)Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: 1; He 4; 12; 14; 16; 19; Na 23; Mg 24; Al 27; 32; Cl 35,5; 39; Ca 40; Fe 56; Cu 64; Br 80; Ag 108; Ba =137.I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Câu 1: Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl loãng?A. KNO3 B. AgNO3 C. NaOH. D. Na2 CO3 .Câu 2: Khí NH3 làm quì tím ẩm chuyển sang màuA. xanh. B. đỏ. C. hồng. D. tím.Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol CuO và 0,1 mol Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được lít khí NO2 (đktc). Giá trị của làA. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 6,72.Câu 4: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng với nhau?A. HCl, Fe(OH)3 B. KOH, CaCO3 C. CuCl2 AgNO3 D. K2 SO4 Ba(NO3 )2 .Câu 5: Dung dịch nào sau đây có pH 7?A. NaOH. B. H2 SO4. C. NaCl. D. HCl.Câu 6: Chất nào sau đây lưỡng tính?A. Fe(OH)3 B. Mg(OH)2 C. NaCl. D. Al(OH)3 .Câu 7: Để phân biệt dung dịch Na3 PO4 và dung dịch NaNO3 nên dùng thuốc thử nào sau đây?A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch KOH. C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch H2 SO4 .Câu 8: Cho muối NH4 Cl tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH đun nóng thì thu được 5,6 lít (đktc) một chất khí. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dùng làA. 3,0M. B. 1,0M. C. 2,0M. D. 2,5M.II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)Câu (2,0 điểm): Cho 100 ml dung dịch HNO3 1,0 (dung dịch A) vào 100 ml dung dịch KOH 1,0M (dung dịch B).a) Viết phương trình điện li của HNO3 KOH.b) Tính pH của dung dịch và dung dịch B.c) Tính pH khi trộn lẫn dung dịch và dung dịch B.Câu 10 (2,0 điểm): Thực hiện dãy chuyển hoá sau và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.Câu 11 (2,0 điểm) NH3(1 )NO ) NO2 ) HNO3(4)NH4NO3a) Vào mùa lạnh người ta thường sử dụng than để sưởi ấm, tuy nhiên có nhiều trường hợp bị ngộ độc dẫnđến tử vong. Chất nào gây nên sự ngộ độc trên? Viết phương trình hóa học tạo thành chất đó trong quátrình sử dụng than để sưởi ấm. Nêu biện pháp tránh bị ngộ độc khi sử dụng than để sưởi ấm.b) Cho 0,56 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 0,05M. Tính khối lượng kếttủa thu được.Câu 12 (2,0 điểm): Cho hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng một thờigian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suấtcủa phản ứng tổng hợp NH3 là bao nhiêu?ddocdddoc24.vn-----------Hết-----------Họ và tên thí sinh:..............................................................................................Số báo danh:.................(Thí sinh không được dùng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)Cán bộ coi thi không giải thích gì thêmSỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ INĂM HỌC 2016-2017 MÔN: HÓA HỌC LỚP 11I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): 0,25đ/câuCâu 8Đáp án DII. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)Câu ĐÁP ÁN Điểm9 a. HNO3 NO3 KOH OH -0,5 đb HNO3 NO -3Nồng độ mol/l của 1,0M Dung dịch có pH KOH OH -Nồng độ mol/l của OH 1,0M pOH dung dịch có pH 14 1,0 đc) OH H2 OSố mol của số mol của OH 0,1pH của dung dịch sau phản ứng 0,5 đ10(1): 4NH 5O Pt 850900 C4NO 6H O3 22(2): 2NO O2 2NO2(3): 4NO2 O2 2H2 4HNO3 (4): NH3 HNO3 NH4 NO3 0,5 đ0,5 đ0,5 đ0,5 đ11 a) Khí đó là COC t0 CO22CO t0 CO2Không dùng trong phòng kín mà phải để cửa thoáng. 0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đb) nOH 0,04 mol; nCO 0,025 mol tạo muối Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2 Ox mol mol mol Ca(OH)2 2CO2 Ca(HCO3 )2y mol 2y molx y 0,02x 0,015 mol+ Ta có hệ phương trình x 2y 0,025y 0,005 mol mCaCO 1,5 gam 0,25 đ0,5 đ0,25 đ12Mhh 1,8.4 7, 2Áp dụng sơ đồ đường chéo để tính tỉ lệ số mol N2 H2N2 285,27,2H2 220,8 nN2 5, 1nH20,8 42Do tỉ lệ phản ứng theo phương trình là H2 dư nên hiệu suất phản ứng tính theo N2.Giả sử: nX 1 mol nN 0, mol1,0 đ2MX mX nX nY 1,8 0, do mm YYY XN23H2  2NH3nbđ 0,2 0,8npư 3xnspư(0,2 x)(0,8 3x)2xn spư (0,2 x) (0,8 3x) 2x 2x 0,9x 0,05 H 0, 05100 25%1,0 đ0, 2Ghi chú: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đaTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.