Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2015 - 2016

ef9157c3786cc6c9ab37f38a7ed26c09
Gửi bởi: Lời Giải Hay 13 tháng 12 2016 lúc 16:39:40 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1238 | Lượt Download: 26 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGOC HIỂN MÃ ĐỀ: 132 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: Hóa học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; Câu 1: Tinh bột và saccarozơ đều không thuộc lọai: A. cacbohydrat B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. monosaccarit. Câu 2: X có công thức phân tử là C4H8O2, khi cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu đựơc 4,1 gam muối Y. X có công công thức cấu tạo: A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH2CH3 D. CH3CH2CH2COOH. Câu 3: Cho dãy các chất sau: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 4: Este A có CTPT là C4H8O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là: A. 1 B. 3. C. 2. D. 4. Câu 5: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl (các điều kiện phản ứng đầy đủ) A. C2H5OH, NH3, CH3COOH, NH2CH2COOH, glucozơ B. C2H5OH, NH3, NaOH, NH2CH2COOH, glucozơ C. C2H5OH, NH3, C6H5NH2, NH2CH2COOH, glucozơ D. C2H5OH, NH3, C6H5NH2 , NH2CH2COOH Câu 6: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây? A. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, to B. tham gia phản ứng thủy phân C. tác dụng với H2 (xt: Ni, to) D. tính chất của poliol Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Biết rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là 0,125: 1,000. X là cacbohiđrat và không có phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là A. glucozơ B. mantozơ C. tinh bột D. saccarozơ Câu 8: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là: A. 32,0g. B. 8,0g. C. 8,2 g. D. 16,0g. Câu 9: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là: A. dung dịch NaCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Câu 10: Dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ([Ag(NH3)2]OH) A. glucozơ, tinh bột, andehit axetic, saccarozơ B. axetlilen, andehit axetic, glucozơ, fuctozơ C. andehit axetic, glucozơ, etyl axetat, fuctozơ D. glucozơ, xenlulozơ, etyl axetat, andehit axetic Câu 11: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì thể tích không khí (lít) (đktc) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp gần với giá trị nào nhất? A. 1382716 B. 1402666 C. 1682600 D. 1682716 Câu 12: Số đồng phân bậc hai ứng với công thức phân tử C3H9N A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 13: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. protein Câu 14: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 22 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 49,50 B. 24,75 C. 27,45 D. 25,74 Câu 15: Lực bazơ của các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần là: A. NaOH > CH3NH2>C6H5NH2>NH3 B. NaOH > C6H5NH2>NH3>CH3NH2. C. NaOH > CH3NH2>NH3 >C6H5NH2. D. NaOH > NH3>CH3NH2>C6H5NH2 Câu 16: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 3,75 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200 B. 150 C. 50 D. 100 1 Câu 17: Số đồng phân α-aminoaxit một ứng với công thức phân tử C4H9O2N là A. 3 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 18: Tơ nilon- 6,6 được tạo ra từ polime : A. Poli(hexametylen ađipamit) B. Hexacloxiclohexan C. Policaproamit D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng (X) của glyxin trong O2 (dư) thu được nCO2 : nH2O là 6:7 (phản ứng cháy sinh ra khí N2). X tạo được với glyxin một đipeptit. Công thức cấu tạo của X là A. C6H5-NH2 B. NH2-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH(NH2)COOH hoặc NH2-CH2-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)COOH Câu 20: Trong công nghiệp để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành mở rắn thuận tiện cho việc vận chuyển hoặc thành bơ nhân tạo và để sản xuất xà phòng ta dùng phản ứng: A. Phản ứng oxi – hóa khử B. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng C. Phản ứng xà phòng hóa D. Phản ứng thủy phân Câu 21: Sản phẩm thủy phân este no đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm là hỗn hợp A. ancol và muối B. muối và nước. C. ancol và axit. D. axit và nước. Câu 22: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC cần một thể tích metan (đktc) là A. 3584 m3 B. 3560 m3 C. 3500 m3 D. 5500 m3 Câu 23: Thủy phân 486 gam tinh bột với hiệu suất 80%, khối lượng glucozơ thu được là A. 540 gam B. 432 gam C. 360 gam D. 540 gam Câu 24: Dãy gồm các chất và vật liệu dễ bị thủy phân trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm là A. len, tơ tằm, tơ nilon-6,6 B. polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat) C. tefol, len, polietilen D. cao su bana, cao su isopren, cao su thiên nhiên Câu 25: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu đỏ B. màu da cam C. màu vàng D. màu tím Câu 26: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi B. oxi hóa – khử C. trùng hợp D. trùng ngưng Câu 27: Dãy chấ t thuô ̣c loa ̣i polime thiên nhiên là A. tinh bôt, xenlulozơ, tơ tằ m . B. nilon 6,6 ,tơ tầ m, polistiren . C. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ. D. Tơ nitron, poli axetat, tinh bô ̣t Câu 28: Khối lượng trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000u. Số gốc glucozơ có trong loại xenlulozơ nêu trên là A. 25.000 B. 30.000 C. 28.000 D. 35.000 Câu 29: Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là A. phản ứng cho nhận electron B. phản ứng thuận nghịch C. phản ứng xà phòng hóa D. phản ứng không thuận nghịch Câu 30: Tơ thuộc loại tơ poliamit là A. tơ polieste B. tơ axetat C. tơ visco D. tơ nilon -6 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 2 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGOC HIỂN MÃ ĐỀ: 209 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: Hóa học Thời gian làm bài: 45 phút; Câu 1: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì thể tích không khí (lít) (đktc) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp gần với giá trị nào nhất? A. 1402666 B. 1682716 C. 1382716 D. 1682600 Câu 2: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là: A. 8,0g. B. 32,0g. C. 16,0g. D. 8,2 g. Câu 3: Este A có CTPT là C4H8O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là: A. 1 B. 3. C. 2. D. 4. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng (X) của glyxin trong O2 (dư) thu được nCO2 : nH2O là 6:7 (phản ứng cháy sinh ra khí N2). X tạo được với glyxin một đipeptit. Công thức cấu tạo của X là A. C6H5-NH2 B. NH2-CH2-CH2-COOH C. CH3-CH(NH2)COOH hoặc NH2-CH2-CH2-COOH D. CH3-CH(NH2)COOH Câu 5: X có công thức phân tử là C4H8O2, khi cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu đựơc 4,1 gam muối Y. X có công công thức cấu tạo: A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOCH2CH3 C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOC3H7 Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Biết rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là 0,125: 1,000. X là cacbohiđrat và không có phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là A. glucozơ B. mantozơ C. tinh bột D. saccarozơ Câu 7: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trao đổi B. oxi hóa – khử C. trùng hợp D. trùng ngưng Câu 8: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây? A. tham gia phản ứng thủy phân B. tác dụng với H2 (xt: Ni, to) C. tính chất của poliol D. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, to Câu 9: Tơ nilon- 6,6 được tạo ra từ polime : A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol B. Poli(hexametylen ađipamit) C. Hexacloxiclohexan D. Policaproamit Câu 10: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. saccarozơ B. tinh bột C. xenlulozơ D. protein Câu 11: Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là A. phản ứng cho nhận electron B. phản ứng thuận nghịch C. phản ứng xà phòng hóa D. phản ứng không thuận nghịch Câu 12: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu vàng B. màu đỏ C. màu tím D. màu da cam Câu 13: Sản phẩm thủy phân este no đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm là hỗn hợp A. ancol và axit. B. muối và nước. C. ancol và muối D. axit và nước. Câu 14: Lực bazơ của các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần là: A. NaOH > CH3NH2>C6H5NH2>NH3 B. NaOH > C6H5NH2>NH3>CH3NH2. C. NaOH > CH3NH2>NH3 >C6H5NH2. D. NaOH > NH3>CH3NH2>C6H5NH2 Câu 15: Dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ([Ag(NH3)2]OH) A. glucozơ, tinh bột, andehit axetic, saccarozơ B. andehit axetic, glucozơ, etyl axetat, fuctozơ 3 C. axetlilen, andehit axetic, glucozơ, fuctozơ D. glucozơ, xenlulozơ, etyl axetat, andehit axetic Câu 16: Số đồng phân bậc hai ứng với công thức phân tử C3H9N A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 17: Dãy gồm các chất và vật liệu dễ bị thủy phân trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm là A. len, tơ tằm, tơ nilon-6,6 B. polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat) C. tefol, len, polietilen D. cao su bana, cao su isopren, cao su thiên nhiên Câu 18: Khối lượng trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000u. Số gốc glucozơ có trong loại xenlulozơ nêu trên là A. 25.000 B. 28.000 C. 35.000 D. 30.000 Câu 19: Trong công nghiệp để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành mở rắn thuận tiện cho việc vận chuyển hoặc thành bơ nhân tạo và để sản xuất xà phòng ta dùng phản ứng: A. Phản ứng oxi – hóa khử B. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng C. Phản ứng xà phòng hóa D. Phản ứng thủy phân Câu 20: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl (các điều kiện phản ứng đầy đủ) A. C2H5OH, NH3, C6H5NH2 , NH2CH2COOH B. C2H5OH, NH3, CH3COOH, NH2CH2COOH, glucozơ C. C2H5OH, NH3, C6H5NH2, NH2CH2COOH, glucozơ D. C2H5OH, NH3, NaOH, NH2CH2COOH, glucozơ Câu 21: Cho dãy các chất sau: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 22: Thủy phân 486 gam tinh bột với hiệu suất 80%, khối lượng glucozơ thu được là A. 540 gam B. 432 gam C. 360 gam D. 540 gam Câu 23: Số đồng phân α-aminoaxit một ứng với công thức phân tử C4H9O2N là A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 24: Tơ thuộc loại tơ poliamit là A. tơ axetat B. tơ nilon -6 C. tơ visco D. tơ polieste Câu 25: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là: A. dung dịch NaCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Câu 26: Daỹ chấ t thuô ̣c loa ̣i polime thiên nhiên là A. nilon 6,6 ,tơ tầ m, polistiren . B. tinh bôt, xenlulozơ, tơ tằ m . C. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ. D. Tơ nitron, poli axetat, tinh bô ̣t Câu 27: tinh bột và saccarozơ đều không thuộc lọai: A. đisaccarit. B. monosaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohydrat Câu 28: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 3,75 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 100 B. 200 C. 150 D. 50 Câu 29: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC cần một thể tích metan (đktc) là A. 3584 m3 B. 3560 m3 C. 3500 m3 D. 5500 m3 Câu 30: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 22 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 49,50 B. 24,75 C. 25,74 D. 27,45 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 4 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGOC HIỂN MÃ ĐỀ: 357 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: Hóa học Thời gian làm bài: 45 phút; Câu 1: Dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ([Ag(NH3)2]OH) A. glucozơ, xenlulozơ, etyl axetat, andehit axetic B. andehit axetic, glucozơ, etyl axetat, fuctozơ C. glucozơ, tinh bột, andehit axetic, saccarozơ D. axetlilen, andehit axetic, glucozơ, fuctozơ Câu 2: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây? A. tham gia phản ứng thủy phân B. tác dụng với H2 (xt: Ni, to) C. tính chất của poliol D. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, to Câu 3: Sản phẩm thủy phân este no đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm là hỗn hợp A. ancol và axit. B. muối và nước. C. ancol và muối D. axit và nước. Câu 4: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. saccarozơ B. tinh bột C. protein D. xenlulozơ Câu 5: Tơ thuộc loại tơ poliamit là A. tơ axetat B. tơ nilon -6 C. tơ visco D. tơ polieste Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng (X) của glyxin trong O2 (dư) thu được nCO2 : nH2O là 6:7 (phản ứng cháy sinh ra khí N2). X tạo được với glyxin một đipeptit. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH(NH2)COOH B. C6H5-NH2 C. CH3-CH(NH2)COOH hoặc NH2-CH2-CH2-COOH D. NH2-CH2-CH2-COOH Câu 7: Este A có CTPT là C4H8O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là: A. 2. B. 1 C. 3. D. 4. Câu 8: Tơ nilon- 6,6 được tạo ra từ polime : A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol B. Poli(hexametylen ađipamit) C. Hexacloxiclohexan D. Policaproamit Câu 9: Thủy phân 486 gam tinh bột với hiệu suất 80%, khối lượng glucozơ thu được là A. 432 gam B. 360 gam C. 540 gam D. 540 gam Câu 10: Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là A. phản ứng cho nhận electron B. phản ứng thuận nghịch C. phản ứng xà phòng hóa D. phản ứng không thuận nghịch Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Biết rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là 0,125: 1,000. X là cacbohiđrat và không có phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là A. glucozơ B. mantozơ C. tinh bột D. saccarozơ Câu 12: Cho dãy các chất sau: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 13: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 3,75 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 100 B. 200 C. 150 D. 50 Câu 14: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl (các điều kiện phản ứng đầy đủ) A. C2H5OH, NH3, NaOH, NH2CH2COOH, glucozơ B. C2H5OH, NH3, CH3COOH, NH2CH2COOH, glucozơ C. C2H5OH, NH3, C6H5NH2 , NH2CH2COOH D. C2H5OH, NH3, C6H5NH2, NH2CH2COOH, glucozơ 5 Câu 15: Số đồng phân bậc hai ứng với công thức phân tử C3H9N A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 16: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu tím B. màu da cam C. màu đỏ D. màu vàng Câu 17: Lực bazơ của các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần là: A. NaOH > NH3>CH3NH2>C6H5NH2 B. NaOH > CH3NH2>NH3 >C6H5NH2. C. NaOH > CH3NH2>C6H5NH2>NH3 D. NaOH > C6H5NH2>NH3>CH3NH2. Câu 18: Trong công nghiệp để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành mở rắn thuận tiện cho việc vận chuyển hoặc thành bơ nhân tạo và để sản xuất xà phòng ta dùng phản ứng: A. Phản ứng oxi – hóa khử B. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng C. Phản ứng xà phòng hóa D. Phản ứng thủy phân Câu 19: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì thể tích không khí (lít) (đktc) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp gần với giá trị nào nhất? A. 1402666 B. 1682716 C. 1682600 D. 1382716 Câu 20: tinh bột và saccarozơ đều không thuộc lọai: A. đisaccarit. B. cacbohydrat C. monosaccarit. D. polisaccarit. Câu 21: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng hợp B. oxi hóa – khử C. trao đổi D. trùng ngưng Câu 22: Số đồng phân α-aminoaxit một ứng với công thức phân tử C4H9O2N là A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 23: X có công thức phân tử là C4H8O2, khi cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu đựơc 4,1 gam muối Y. X có công công thức cấu tạo: A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOCH2CH3 C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOC3H7 Câu 24: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là: A. dung dịch NaCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Câu 25: Dãy chấ t thuô ̣c loa ̣i polime thiên nhiên là A. nilon 6,6 ,tơ tầ m, polistiren . B. Tơ nitron, poli axetat, tinh bô ̣t C. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ. D. tinh bôt, xenlulozơ, tơ tằ m . Câu 26: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là: A. 16,0g. B. 32,0g. C. 8,2 g. D. 8,0g. Câu 27: Khối lượng trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000u. Số gốc glucozơ có trong loại xenlulozơ nêu trên là A. 35.000 B. 28.000 C. 30.000 D. 25.000 Câu 28: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC cần một thể tích metan (đktc) là A. 3584 m3 B. 3560 m3 C. 3500 m3 D. 5500 m3 Câu 29: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 22 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 25,74 B. 27,45 C. 24,75 D. 49,50 Câu 30: Dãy gồm các chất và vật liệu dễ bị thủy phân trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm là A. cao su bana, cao su isopren, cao su thiên nhiên B. len, tơ tằm, tơ nilon-6,6 C. tefol, len, polietilen D. polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 6 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGOC HIỂN MÃ ĐỀ: 485 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: Hóa học Thời gian làm bài: 45 phút; Câu 1: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì thể tích không khí (lít) (đktc) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp gần với giá trị nào nhất? A. 1382716 B. 1402666 C. 1682600 D. 1682716 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng (X) của glyxin trong O2 (dư) thu được nCO2 : nH2O là 6:7 (phản ứng cháy sinh ra khí N2). X tạo được với glyxin một đipeptit. Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH(NH2)COOH B. C6H5-NH2 C. CH3-CH(NH2)COOH hoặc NH2-CH2-CH2-COOH D. NH2-CH2-CH2-COOH Câu 3: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là: A. dung dịch NaCl B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Câu 4: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây? A. tính chất của poliol B. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, to o C. tác dụng với H2 (xt: Ni, t ) D. tham gia phản ứng thủy phân Câu 5: tinh bột và saccarozơ đều không thuộc lọai: A. đisaccarit. B. cacbohydrat C. monosaccarit. D. polisaccarit. Câu 6: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. trùng hợp B. oxi hóa – khử C. trao đổi D. trùng ngưng Câu 7: Tơ nilon- 6,6 được tạo ra từ polime : A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol B. Poli(hexametylen ađipamit) C. Hexacloxiclohexan D. Policaproamit Câu 8: Thủy phân 486 gam tinh bột với hiệu suất 80%, khối lượng glucozơ thu được là A. 432 gam B. 360 gam C. 540 gam D. 540 gam Câu 9: Lực bazơ của các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần là: A. NaOH > NH3>CH3NH2>C6H5NH2 B. NaOH > C6H5NH2>NH3>CH3NH2. C. NaOH > CH3NH2>C6H5NH2>NH3 D. NaOH > CH3NH2>NH3 >C6H5NH2. Câu 10: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. xenlulozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. protein Câu 11: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là: A. 16,0g. B. 32,0g. C. 8,2 g. D. 8,0g. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Biết rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là 0,125: 1,000. X là cacbohiđrat và không có phản ứng tráng bạc. Tên gọi của X là A. glucozơ B. mantozơ C. tinh bột D. saccarozơ Câu 13: Cho dãy các chất sau: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 14: Số đồng phân bậc hai ứng với công thức phân tử C3H9N A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 15: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC cần một thể tích metan (đktc) là A. 3584 m3 B. 3560 m3 C. 3500 m3 D. 5500 m3 7 Câu 16: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 22 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 25,74 B. 27,45 C. 24,75 D. 49,50 Câu 17: Trong công nghiệp để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành mở rắn thuận tiện cho việc vận chuyển hoặc thành bơ nhân tạo và để sản xuất xà phòng ta dùng phản ứng: A. Phản ứng oxi – hóa khử B. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng C. Phản ứng xà phòng hóa D. Phản ứng thủy phân Câu 18: Số đồng phân α-aminoaxit một ứng với công thức phân tử C4H9O2N là A. 4 B. 2 C. 3 D. 6 Câu 19: X có công thức phân tử là C4H8O2, khi cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu đựơc 4,1 gam muối Y. X có công công thức cấu tạo: A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOCH2CH3 D. HCOOC3H7 Câu 20: Este A có CTPT là C4H8O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là: A. 1 B. 2. C. 4. D. 3. Câu 21: Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là A. phản ứng xà phòng hóa B. phản ứng cho nhận electron C. phản ứng không thuận nghịch D. phản ứng thuận nghịch Câu 22: Khối lượng trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000u. Số gốc glucozơ có trong loại xenlulozơ nêu trên là A. 25.000 B. 35.000 C. 30.000 D. 28.000 Câu 23: Dãy gồm các chất và vật liệu dễ bị thủy phân trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm là A. cao su bana, cao su isopren, cao su thiên nhiên B. len, tơ tằm, tơ nilon-6,6 C. tefol, len, polietilen D. polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat) Câu 24: Dãy chấ t thuô ̣c loa ̣i polime thiên nhiên là A. nilon 6,6 ,tơ tầ m, polistiren . B. Tơ nitron, poli axetat, tinh bô ̣t C. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ. D. tinh bôt, xenlulozơ, tơ tằ m . Câu 25: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là A. màu tím B. màu da cam C. màu đỏ D. màu vàng Câu 26: Sản phẩm thủy phân este no đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm là hỗn hợp A. ancol và axit. B. muối và nước. C. axit và nước. D. ancol và muối Câu 27: Dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ([Ag(NH3)2]OH) A. glucozơ, tinh bột, andehit axetic, saccarozơ B. andehit axetic, glucozơ, etyl axetat, fuctozơ C. axetlilen, andehit axetic, glucozơ, fuctozơ D. glucozơ, xenlulozơ, etyl axetat, andehit axetic Câu 28: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl (các điều kiện phản ứng đầy đủ) A. C2H5OH, NH3, C6H5NH2, NH2CH2COOH, glucozơ B. C2H5OH, NH3, CH3COOH, NH2CH2COOH, glucozơ C. C2H5OH, NH3, NaOH, NH2CH2COOH, glucozơ D. C2H5OH, NH3, C6H5NH2 , NH2CH2COOH Câu 29: Tơ thuộc loại tơ poliamit là A. tơ visco. B. tơ nilon -6. C. tơ axetat. D. tơ polieste. Câu 30: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 3,75 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 150 B. 50 C. 200 D. 100 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- 8 ĐÁP ÁN HÓA 12 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 132 A C B D D B D C D B A D D B C C C A D B A A B A D C A B C D 209 C D D D B D C A B D C C C C C D A D B A D B A B D B D D A B 357 D A C C B A D B A C D D D C D A B B D B A A B D D C C A C B 485 A A D D B A B A D D C D C D A C B B C C A C B D A D C D B B 9 Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầy đủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.