Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2015 - 2016
Gửi bởi: Lời Giải Hay 13 tháng 12 2016 lúc 16:39:40 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1238 | Lượt Download: 26 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017 - 2018 Sở GD&ĐT Bình Thuận
- Đề thi học kì 2 hóa 12 năm học 2021 - 2022
- Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Ngữ văn năm 2018 trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường THPT Chu Văn An năm 2012-2013
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016
- Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Marie Curie, TP. Hồ Chí Minh năm học 2015 - 2016
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường chuyên năm 2012-2013 đề số 1
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường Chuyên năm 2012-2013 đề số 2
- Đề KSCL học kì 1 môn Hóa lớp 12 trường Chuyên năm 2012-2013 đề số 3
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGOC HIỂN
MÃ ĐỀ: 132
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: Hóa học 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
Câu 1: Tinh bột và saccarozơ đều không thuộc lọai:
A. cacbohydrat
B. đisaccarit.
C. polisaccarit.
D. monosaccarit.
Câu 2: X có công thức phân tử là C4H8O2, khi cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu đựơc
4,1 gam muối Y. X có công công thức cấu tạo:
A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOC3H7
C. CH3COOCH2CH3
D. CH3CH2CH2COOH.
Câu 3: Cho dãy các chất sau: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản
ứng với dung dịch NaOH là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 4: Este A có CTPT là C4H8O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là:
A. 1
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 5: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl (các điều kiện phản ứng đầy đủ)
A. C2H5OH, NH3, CH3COOH, NH2CH2COOH, glucozơ
B. C2H5OH, NH3, NaOH, NH2CH2COOH, glucozơ
C. C2H5OH, NH3, C6H5NH2, NH2CH2COOH, glucozơ
D. C2H5OH, NH3, C6H5NH2 , NH2CH2COOH
Câu 6: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, to
B. tham gia phản ứng thủy phân
C. tác dụng với H2 (xt: Ni, to)
D. tính chất của poliol
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Biết
rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là 0,125: 1,000. X là cacbohiđrat và không có phản ứng tráng bạc.
Tên gọi của X là
A. glucozơ
B. mantozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
Câu 8: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:
A. 32,0g.
B. 8,0g.
C. 8,2 g.
D. 16,0g.
Câu 9: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là:
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Câu 10: Dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ([Ag(NH3)2]OH)
A. glucozơ, tinh bột, andehit axetic, saccarozơ
B. axetlilen, andehit axetic, glucozơ, fuctozơ
C. andehit axetic, glucozơ, etyl axetat, fuctozơ
D. glucozơ, xenlulozơ, etyl axetat, andehit axetic
Câu 11: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì thể tích không
khí (lít) (đktc) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp gần với giá trị nào nhất?
A. 1382716
B. 1402666
C. 1682600
D. 1682716
Câu 12: Số đồng phân bậc hai ứng với công thức phân tử C3H9N
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 13: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. protein
Câu 14: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 22 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 49,50
B. 24,75
C. 27,45
D. 25,74
Câu 15: Lực bazơ của các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần là:
A. NaOH > CH3NH2>C6H5NH2>NH3
B. NaOH > C6H5NH2>NH3>CH3NH2.
C. NaOH > CH3NH2>NH3 >C6H5NH2.
D. NaOH > NH3>CH3NH2>C6H5NH2
Câu 16: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 3,75 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH
1M. Giá trị của V là
A. 200
B. 150
C. 50
D. 100
1
Câu 17: Số đồng phân α-aminoaxit một ứng với công thức phân tử C4H9O2N là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
Câu 18: Tơ nilon- 6,6 được tạo ra từ polime :
A. Poli(hexametylen ađipamit)
B. Hexacloxiclohexan
C. Policaproamit
D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng (X) của glyxin trong O2 (dư) thu được nCO2 : nH2O là 6:7
(phản ứng cháy sinh ra khí N2). X tạo được với glyxin một đipeptit. Công thức cấu tạo của X là
A. C6H5-NH2
B. NH2-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)COOH hoặc NH2-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH(NH2)COOH
Câu 20: Trong công nghiệp để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành mở rắn thuận tiện cho việc vận
chuyển hoặc thành bơ nhân tạo và để sản xuất xà phòng ta dùng phản ứng:
A. Phản ứng oxi – hóa khử
B. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng
C. Phản ứng xà phòng hóa
D. Phản ứng thủy phân
Câu 21: Sản phẩm thủy phân este no đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm là hỗn hợp
A. ancol và muối
B. muối và nước.
C. ancol và axit.
D. axit và nước.
Câu 22: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình
là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC cần một thể tích metan (đktc) là
A. 3584 m3
B. 3560 m3
C. 3500 m3
D. 5500 m3
Câu 23: Thủy phân 486 gam tinh bột với hiệu suất 80%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 540 gam
B. 432 gam
C. 360 gam
D. 540 gam
Câu 24: Dãy gồm các chất và vật liệu dễ bị thủy phân trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm là
A. len, tơ tằm, tơ nilon-6,6
B. polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat)
C. tefol, len, polietilen
D. cao su bana, cao su isopren, cao su thiên nhiên
Câu 25: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu đỏ
B. màu da cam
C. màu vàng
D. màu tím
Câu 26: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi
B. oxi hóa – khử
C. trùng hợp
D. trùng ngưng
Câu 27: Dãy chấ t thuô ̣c loa ̣i polime thiên nhiên là
A. tinh bôt, xenlulozơ, tơ tằ m .
B. nilon 6,6 ,tơ tầ m, polistiren .
C. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ.
D. Tơ nitron, poli axetat, tinh bô ̣t
Câu 28: Khối lượng trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000u. Số gốc glucozơ có trong loại
xenlulozơ nêu trên là
A. 25.000
B. 30.000
C. 28.000
D. 35.000
Câu 29: Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là
A. phản ứng cho nhận electron
B. phản ứng thuận nghịch
C. phản ứng xà phòng hóa
D. phản ứng không thuận nghịch
Câu 30: Tơ thuộc loại tơ poliamit là
A. tơ polieste
B. tơ axetat
C. tơ visco
D. tơ nilon -6
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGOC HIỂN
MÃ ĐỀ: 209
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: Hóa học
Thời gian làm bài: 45 phút;
Câu 1: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì thể tích không
khí (lít) (đktc) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp gần với giá trị nào nhất?
A. 1402666
B. 1682716
C. 1382716
D. 1682600
Câu 2: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:
A. 8,0g.
B. 32,0g.
C. 16,0g.
D. 8,2 g.
Câu 3: Este A có CTPT là C4H8O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là:
A. 1
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng (X) của glyxin trong O2 (dư) thu được nCO2 : nH2O là 6:7
(phản ứng cháy sinh ra khí N2). X tạo được với glyxin một đipeptit. Công thức cấu tạo của X là
A. C6H5-NH2
B. NH2-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)COOH hoặc NH2-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH(NH2)COOH
Câu 5: X có công thức phân tử là C4H8O2, khi cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu đựơc
4,1 gam muối Y. X có công công thức cấu tạo:
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOCH2CH3
C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOC3H7
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Biết
rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là 0,125: 1,000. X là cacbohiđrat và không có phản ứng tráng bạc.
Tên gọi của X là
A. glucozơ
B. mantozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
Câu 7: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi
B. oxi hóa – khử
C. trùng hợp
D. trùng ngưng
Câu 8: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. tham gia phản ứng thủy phân
B. tác dụng với H2 (xt: Ni, to)
C. tính chất của poliol
D. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, to
Câu 9: Tơ nilon- 6,6 được tạo ra từ polime :
A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
B. Poli(hexametylen ađipamit)
C. Hexacloxiclohexan
D. Policaproamit
Câu 10: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ
B. tinh bột
C. xenlulozơ
D. protein
Câu 11: Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là
A. phản ứng cho nhận electron
B. phản ứng thuận nghịch
C. phản ứng xà phòng hóa
D. phản ứng không thuận nghịch
Câu 12: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng
B. màu đỏ
C. màu tím
D. màu da cam
Câu 13: Sản phẩm thủy phân este no đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm là hỗn hợp
A. ancol và axit.
B. muối và nước.
C. ancol và muối
D. axit và nước.
Câu 14: Lực bazơ của các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần là:
A. NaOH > CH3NH2>C6H5NH2>NH3
B. NaOH > C6H5NH2>NH3>CH3NH2.
C. NaOH > CH3NH2>NH3 >C6H5NH2.
D. NaOH > NH3>CH3NH2>C6H5NH2
Câu 15: Dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ([Ag(NH3)2]OH)
A. glucozơ, tinh bột, andehit axetic, saccarozơ
B. andehit axetic, glucozơ, etyl axetat, fuctozơ
3
C. axetlilen, andehit axetic, glucozơ, fuctozơ
D. glucozơ, xenlulozơ, etyl axetat, andehit axetic
Câu 16: Số đồng phân bậc hai ứng với công thức phân tử C3H9N
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 17: Dãy gồm các chất và vật liệu dễ bị thủy phân trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm là
A. len, tơ tằm, tơ nilon-6,6
B. polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat)
C. tefol, len, polietilen
D. cao su bana, cao su isopren, cao su thiên nhiên
Câu 18: Khối lượng trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000u. Số gốc glucozơ có trong loại
xenlulozơ nêu trên là
A. 25.000
B. 28.000
C. 35.000
D. 30.000
Câu 19: Trong công nghiệp để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành mở rắn thuận tiện cho việc vận
chuyển hoặc thành bơ nhân tạo và để sản xuất xà phòng ta dùng phản ứng:
A. Phản ứng oxi – hóa khử
B. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng
C. Phản ứng xà phòng hóa
D. Phản ứng thủy phân
Câu 20: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl (các điều kiện phản ứng đầy đủ)
A. C2H5OH, NH3, C6H5NH2 , NH2CH2COOH
B. C2H5OH, NH3, CH3COOH, NH2CH2COOH, glucozơ
C. C2H5OH, NH3, C6H5NH2, NH2CH2COOH, glucozơ
D. C2H5OH, NH3, NaOH, NH2CH2COOH, glucozơ
Câu 21: Cho dãy các chất sau: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 22: Thủy phân 486 gam tinh bột với hiệu suất 80%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 540 gam
B. 432 gam
C. 360 gam
D. 540 gam
Câu 23: Số đồng phân α-aminoaxit một ứng với công thức phân tử C4H9O2N là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 24: Tơ thuộc loại tơ poliamit là
A. tơ axetat
B. tơ nilon -6
C. tơ visco
D. tơ polieste
Câu 25: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là:
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Câu 26: Daỹ chấ t thuô ̣c loa ̣i polime thiên nhiên là
A. nilon 6,6 ,tơ tầ m, polistiren .
B. tinh bôt, xenlulozơ, tơ tằ m .
C. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ.
D. Tơ nitron, poli axetat, tinh bô ̣t
Câu 27: tinh bột và saccarozơ đều không thuộc lọai:
A. đisaccarit.
B. monosaccarit.
C. polisaccarit.
D. cacbohydrat
Câu 28: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 3,75 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH
1M. Giá trị của V là
A. 100
B. 200
C. 150
D. 50
Câu 29: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình
là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC cần một thể tích metan (đktc) là
A. 3584 m3
B. 3560 m3
C. 3500 m3
D. 5500 m3
Câu 30: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 22 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 49,50
B. 24,75
C. 25,74
D. 27,45
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
4
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGOC HIỂN
MÃ ĐỀ: 357
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: Hóa học
Thời gian làm bài: 45 phút;
Câu 1: Dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ([Ag(NH3)2]OH)
A. glucozơ, xenlulozơ, etyl axetat, andehit axetic B. andehit axetic, glucozơ, etyl axetat, fuctozơ
C. glucozơ, tinh bột, andehit axetic, saccarozơ
D. axetlilen, andehit axetic, glucozơ, fuctozơ
Câu 2: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. tham gia phản ứng thủy phân
B. tác dụng với H2 (xt: Ni, to)
C. tính chất của poliol
D. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, to
Câu 3: Sản phẩm thủy phân este no đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm là hỗn hợp
A. ancol và axit.
B. muối và nước.
C. ancol và muối
D. axit và nước.
Câu 4: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ
B. tinh bột
C. protein
D. xenlulozơ
Câu 5: Tơ thuộc loại tơ poliamit là
A. tơ axetat
B. tơ nilon -6
C. tơ visco
D. tơ polieste
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng (X) của glyxin trong O2 (dư) thu được nCO2 : nH2O là 6:7
(phản ứng cháy sinh ra khí N2). X tạo được với glyxin một đipeptit. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH(NH2)COOH
B. C6H5-NH2
C. CH3-CH(NH2)COOH hoặc NH2-CH2-CH2-COOH
D. NH2-CH2-CH2-COOH
Câu 7: Este A có CTPT là C4H8O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là:
A. 2.
B. 1
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Tơ nilon- 6,6 được tạo ra từ polime :
A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
B. Poli(hexametylen ađipamit)
C. Hexacloxiclohexan
D. Policaproamit
Câu 9: Thủy phân 486 gam tinh bột với hiệu suất 80%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 432 gam
B. 360 gam
C. 540 gam
D. 540 gam
Câu 10: Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là
A. phản ứng cho nhận electron
B. phản ứng thuận nghịch
C. phản ứng xà phòng hóa
D. phản ứng không thuận nghịch
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Biết
rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là 0,125: 1,000. X là cacbohiđrat và không có phản ứng tráng bạc.
Tên gọi của X là
A. glucozơ
B. mantozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
Câu 12: Cho dãy các chất sau: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 13: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 3,75 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH
1M. Giá trị của V là
A. 100
B. 200
C. 150
D. 50
Câu 14: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl (các điều kiện phản ứng đầy đủ)
A. C2H5OH, NH3, NaOH, NH2CH2COOH, glucozơ
B. C2H5OH, NH3, CH3COOH, NH2CH2COOH, glucozơ
C. C2H5OH, NH3, C6H5NH2 , NH2CH2COOH
D. C2H5OH, NH3, C6H5NH2, NH2CH2COOH, glucozơ
5
Câu 15: Số đồng phân bậc hai ứng với công thức phân tử C3H9N
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 16: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu tím
B. màu da cam
C. màu đỏ
D. màu vàng
Câu 17: Lực bazơ của các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần là:
A. NaOH > NH3>CH3NH2>C6H5NH2
B. NaOH > CH3NH2>NH3 >C6H5NH2.
C. NaOH > CH3NH2>C6H5NH2>NH3
D. NaOH > C6H5NH2>NH3>CH3NH2.
Câu 18: Trong công nghiệp để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành mở rắn thuận tiện cho việc vận
chuyển hoặc thành bơ nhân tạo và để sản xuất xà phòng ta dùng phản ứng:
A. Phản ứng oxi – hóa khử
B. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng
C. Phản ứng xà phòng hóa
D. Phản ứng thủy phân
Câu 19: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì thể tích không
khí (lít) (đktc) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp gần với giá trị nào nhất?
A. 1402666
B. 1682716
C. 1682600
D. 1382716
Câu 20: tinh bột và saccarozơ đều không thuộc lọai:
A. đisaccarit.
B. cacbohydrat
C. monosaccarit.
D. polisaccarit.
Câu 21: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. oxi hóa – khử
C. trao đổi
D. trùng ngưng
Câu 22: Số đồng phân α-aminoaxit một ứng với công thức phân tử C4H9O2N là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 23: X có công thức phân tử là C4H8O2, khi cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu đựơc
4,1 gam muối Y. X có công công thức cấu tạo:
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3COOCH2CH3
C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOC3H7
Câu 24: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là:
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Câu 25: Dãy chấ t thuô ̣c loa ̣i polime thiên nhiên là
A. nilon 6,6 ,tơ tầ m, polistiren .
B. Tơ nitron, poli axetat, tinh bô ̣t
C. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ.
D. tinh bôt, xenlulozơ, tơ tằ m .
Câu 26: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:
A. 16,0g.
B. 32,0g.
C. 8,2 g.
D. 8,0g.
Câu 27: Khối lượng trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000u. Số gốc glucozơ có trong loại
xenlulozơ nêu trên là
A. 35.000
B. 28.000
C. 30.000
D. 25.000
Câu 28: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình
là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC cần một thể tích metan (đktc) là
A. 3584 m3
B. 3560 m3
C. 3500 m3
D. 5500 m3
Câu 29: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 22 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25,74
B. 27,45
C. 24,75
D. 49,50
Câu 30: Dãy gồm các chất và vật liệu dễ bị thủy phân trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm là
A. cao su bana, cao su isopren, cao su thiên nhiên B. len, tơ tằm, tơ nilon-6,6
C. tefol, len, polietilen
D. polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
6
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGOC HIỂN
MÃ ĐỀ: 485
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: Hóa học
Thời gian làm bài: 45 phút;
Câu 1: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì thể tích không
khí (lít) (đktc) cần dùng để cung cấp CO2 cho phản ứng quang hợp gần với giá trị nào nhất?
A. 1382716
B. 1402666
C. 1682600
D. 1682716
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng (X) của glyxin trong O2 (dư) thu được nCO2 : nH2O là 6:7
(phản ứng cháy sinh ra khí N2). X tạo được với glyxin một đipeptit. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH(NH2)COOH
B. C6H5-NH2
C. CH3-CH(NH2)COOH hoặc NH2-CH2-CH2-COOH
D. NH2-CH2-CH2-COOH
Câu 3: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là:
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Câu 4: Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. tính chất của poliol
B. tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, to
o
C. tác dụng với H2 (xt: Ni, t )
D. tham gia phản ứng thủy phân
Câu 5: tinh bột và saccarozơ đều không thuộc lọai:
A. đisaccarit.
B. cacbohydrat
C. monosaccarit.
D. polisaccarit.
Câu 6: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. oxi hóa – khử
C. trao đổi
D. trùng ngưng
Câu 7: Tơ nilon- 6,6 được tạo ra từ polime :
A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol
B. Poli(hexametylen ađipamit)
C. Hexacloxiclohexan
D. Policaproamit
Câu 8: Thủy phân 486 gam tinh bột với hiệu suất 80%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 432 gam
B. 360 gam
C. 540 gam
D. 540 gam
Câu 9: Lực bazơ của các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần là:
A. NaOH > NH3>CH3NH2>C6H5NH2
B. NaOH > C6H5NH2>NH3>CH3NH2.
C. NaOH > CH3NH2>C6H5NH2>NH3
D. NaOH > CH3NH2>NH3 >C6H5NH2.
Câu 10: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ
B. saccarozơ
C. tinh bột
D. protein
Câu 11: Xà phòng hoá 7,4g este CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:
A. 16,0g.
B. 32,0g.
C. 8,2 g.
D. 8,0g.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Biết
rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là 0,125: 1,000. X là cacbohiđrat và không có phản ứng tráng bạc.
Tên gọi của X là
A. glucozơ
B. mantozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
Câu 13: Cho dãy các chất sau: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy
phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 14: Số đồng phân bậc hai ứng với công thức phân tử C3H9N
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 15: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình
là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC cần một thể tích metan (đktc) là
A. 3584 m3
B. 3560 m3
C. 3500 m3
D. 5500 m3
7
Câu 16: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2
sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 22 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25,74
B. 27,45
C. 24,75
D. 49,50
Câu 17: Trong công nghiệp để chuyển hóa chất béo lỏng (dầu) thành mở rắn thuận tiện cho việc vận
chuyển hoặc thành bơ nhân tạo và để sản xuất xà phòng ta dùng phản ứng:
A. Phản ứng oxi – hóa khử
B. Phản ứng cộng hiđro của chất béo lỏng
C. Phản ứng xà phòng hóa
D. Phản ứng thủy phân
Câu 18: Số đồng phân α-aminoaxit một ứng với công thức phân tử C4H9O2N là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 6
Câu 19: X có công thức phân tử là C4H8O2, khi cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu đựơc
4,1 gam muối Y. X có công công thức cấu tạo:
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOCH2CH3
D. HCOOC3H7
Câu 20: Este A có CTPT là C4H8O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là:
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 21: Đặc điểm của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là
A. phản ứng xà phòng hóa
B. phản ứng cho nhận electron
C. phản ứng không thuận nghịch
D. phản ứng thuận nghịch
Câu 22: Khối lượng trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000u. Số gốc glucozơ có trong loại
xenlulozơ nêu trên là
A. 25.000
B. 35.000
C. 30.000
D. 28.000
Câu 23: Dãy gồm các chất và vật liệu dễ bị thủy phân trong dung dịch axit hoặc dung dịch kiềm là
A. cao su bana, cao su isopren, cao su thiên nhiên B. len, tơ tằm, tơ nilon-6,6
C. tefol, len, polietilen
D. polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat)
Câu 24: Dãy chấ t thuô ̣c loa ̣i polime thiên nhiên là
A. nilon 6,6 ,tơ tầ m, polistiren .
B. Tơ nitron, poli axetat, tinh bô ̣t
C. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ.
D. tinh bôt, xenlulozơ, tơ tằ m .
Câu 25: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu tím
B. màu da cam
C. màu đỏ
D. màu vàng
Câu 26: Sản phẩm thủy phân este no đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm là hỗn hợp
A. ancol và axit.
B. muối và nước.
C. axit và nước.
D. ancol và muối
Câu 27: Dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ([Ag(NH3)2]OH)
A. glucozơ, tinh bột, andehit axetic, saccarozơ
B. andehit axetic, glucozơ, etyl axetat, fuctozơ
C. axetlilen, andehit axetic, glucozơ, fuctozơ
D. glucozơ, xenlulozơ, etyl axetat, andehit axetic
Câu 28: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl (các điều kiện phản ứng đầy đủ)
A. C2H5OH, NH3, C6H5NH2, NH2CH2COOH, glucozơ
B. C2H5OH, NH3, CH3COOH, NH2CH2COOH, glucozơ
C. C2H5OH, NH3, NaOH, NH2CH2COOH, glucozơ
D. C2H5OH, NH3, C6H5NH2 , NH2CH2COOH
Câu 29: Tơ thuộc loại tơ poliamit là
A. tơ visco.
B. tơ nilon -6.
C. tơ axetat.
D. tơ polieste.
Câu 30: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 3,75 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH
1M. Giá trị của V là
A. 150
B. 50
C. 200
D. 100
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
8
ĐÁP ÁN HÓA 12
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
132
A
C
B
D
D
B
D
C
D
B
A
D
D
B
C
C
C
A
D
B
A
A
B
A
D
C
A
B
C
D
209
C
D
D
D
B
D
C
A
B
D
C
C
C
C
C
D
A
D
B
A
D
B
A
B
D
B
D
D
A
B
357
D
A
C
C
B
A
D
B
A
C
D
D
D
C
D
A
B
B
D
B
A
A
B
D
D
C
C
A
C
B
485
A
A
D
D
B
A
B
A
D
D
C
D
C
D
A
C
B
B
C
C
A
C
B
D
A
D
C
D
B
B
9
Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầy
đủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.