Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội năm học 2015 - 2016

0ecaaf829fa9ed5256a000830dd19be5
Gửi bởi: Nguyễn Thị Nương 28 tháng 7 2016 lúc 18:37:58 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 638 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2015-2016Môn Hoá học Lớp 12ĐỀ SỐ 123Câu 1: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ:A. H2 (CH2 )5 COOH.B. HOOC (CH2 )4 COOH và H2 (CH2 )6 NH2 C. HOOC (CH2 )2 CH(NH2 COOH.D. HOOC (CH2 )4 COOH và HO (CH2 )2 OH.Câu Mệnh đề không đúng là:A. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe +, +, Cu +, Ag +.B. Fe có tính oxi hóa mạnh hơn Cu +. C. Fe oxi hoá được Cu.D. Fe khử được Cu trong dung dịch.Câu Từ hai phản ứng sau: Cu 2FeCl3 CuCl2 2FeCl2 và Fe CuCl2 FeCl2 Cu. Phát biểu đúng là:A. tính oxi hoá của Fe Cu Fe +. B. tính khử của Cu Fe Fe +.C. tính oxi hoá của Fe Fe Cu +. D. tính khử của Fe Fe Cu. Câu 4: Trong số các polyme sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ tằm; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơaxetat, loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozo là:A. 2, 5, B. 4, 5, 6. C. 1, 2, 3. D. 2, 3, 6.Câu Giữa hai cặp oxi hoá khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều:A. Chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất tạo thành chất oxi hoá yếu hơn và chất khửyếu hơn.B. Chất oxi hoá yếu nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất tạo thành chất oxi hoá mạnh hơn và chất khửmạnh hơn.C. Giảm số oxi hoá của các nguyên tố. D. Tăng số oxi hoá của các nguyên tố.Câu Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là A. Cr +, Au +, Fe +. B. Cr +, Cu +, Ag +. C. Fe +, Cu +, Ag +. D. Zn +, Cu +, Ag +.Câu Cho các phương trình ion rút gọn của các phản ứng giữa các dung dịch muối, giữa các kim loại với cácdung dịch muối:a) Cu 2Ag Cu 2Ag. b) Fe Zn Fe Zn.c) Al 3Na Al 3Na. d) Fe 2Fe 3Fe +.e) Fe Ag Fe Ag. f) Mg Al Mg Al.Những phương trình viết đúng là:A. a, d. B. a, d, e, f. C. a, b, c, f. D. a, d, e.Câu Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lítkhí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:A. 21,95%. B. 78,05%. C. 29,15%. D. 68,05%.Câu 9: Teflon là tên của một polime được dùng làm: A. keo dán. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. chất dẻo.Câu 10 Hòa tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại và oxit của nó vào nước thu được 500 ml dung dịchchứa một chất tan có nồng độ 0,04 và 0,224 lít khí H2 (đktc). Kim loại là:A. K. B. Na. C. Ba. D. Ca. Câu 11 Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dungdịch tăng thêm gam. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:A. 0,5 mol. B. 0,6 mol. C. 0,8 mol D. 0,7 mol.Câu 12 Hoà tan 1,3 gam một kim loại trong 100 ml dung dịch H2 SO4 0,3 M. Để trung hoà lượng axit dư cần200 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Xác định kim loại M?A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al.Câu 13 Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu +, Fe và Ag +a) Mg 2Fe Mg 2Fe +. b) Mg Cu Mg Cu.c) Mg Fe Mg Fe. d) Fe Cu Fe ++ Cu.e) Mg Ag Fe Ag. f) Mg 2Ag Mg 2Ag.g) 3Mg 2Fe 3Mg 2Fe.Doc24.vnCác phản ứng lần lượt xảy ra ứng với thí nghiệm trên theo thứ tự:A. b, f, g. B. b, d, f, g. C. a, d, e, f, g. D. f, a, b, c.Câu 14 Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2 O3 CuO, MgO, Fe2 O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược chất rắn gồm:A. Al2 O3 Fe2 O3 Cu, MgO. B. Al2 O3 Cu, Mg, Fe.C. Al2 O3 Cu, MgO, Fe. D. Al, Fe, Cu, Mg. Câu 15 Ngâm một lá Zn nặng 100 am trong 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3 )2 lẫn với Pb(NO3 )2 Sauphản ứng lấy lá Zn ra khỏi dung dịch khối lượng lá kẽm là: A. 119,3 am. B. 113,9 am. C. 139,1 am. D. 131,9 am.Câu 16: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ visco. B. tơ poliamit. C. tơ axetat. D. tơ polieste. Câu 17 Tính chất hoá học chung của kim loại là:A. Thể hiện tính oxi hoá. B. Dễ bị khử. C. Dễ nhận electron. D. Dễ bị oxi hoá. Câu 18 Cho các phản ứng sau: Fe 2Fe(NO3 )3 3Fe(NO3 )2 AgNO3 Fe(NO3 )2 Fe(NO3 )3 Ag. Theo thứ tựtăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là: A. Fe +, Fe +, Ag +. B. Ag +, Fe +, Fe +. C. Fe +, Ag +, Fe +. D. Ag +, Fe +, Fe +.Câu 19: Cho 2,7 gam hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4 sau một thời gian thu được dungdịch và 2,84 gam chất rắn Z, cho toàn bộ vào dung dịch H2 SO4 loãng dư sau khi các phản ứng kếtthúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phầntrăm về khối lượng của Fe trong là: A. 51,85% B. 41,48%. C. 48,15%. D. 58,52%. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước thu được dung dịch và 2,688 lít khí H2(đktc), dung dịchY gồm HCl và H2 SO4 tỷ lệ mol tương ứng là 1. Trung hòa dung dịch bởi dungdịch Y, tổng khối lượng các muối tạo ra là:A. 14,62 gam. B. 18,46 gam C. 12,78 gam. D. 13,7 gam. -----------------------------------Hết -----------------------------Doc24.vnĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2015-2016Môn Hoá học Lớp 12ĐỀ SỐ 134Câu 1: Giữa hai cặp oxi hoá khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều:A. Chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất tạo thành chất oxi hoá yếu hơn và chất khửyếu hơn.B. Chất oxi hoá yếu nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất tạo thành chất oxi hoá mạnh hơn và chất khửmạnh hơn.C. Tăng số oxi hoá của các nguyên tố.D. Giảm số oxi hoá của các nguyên tố. Câu 2: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ:A. HOOC (CH2 )2 CH(NH2 COOH.B. H2 (CH2 )5 COOH.C. HOOC (CH2 )4 COOH và HO (CH2 )2 OH.D. HOOC (CH2 )4 COOH và H2 (CH2 )6 NH2 Câu Tính chất hoá học chung của kim loại là:A. Dễ nhận electron. B. Dễ bị oxi hoá. C. Thể hiện tính oxi hoá. D. Dễ bị khử. Câu Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu +, Fe và Ag +a) Mg 2Fe Mg 2Fe +. b) Mg Cu Mg Cu.c) Mg Fe Mg Fe. d) Fe Cu Fe ++ Cu.e) Mg Ag Fe Ag. f) Mg 2Ag Mg 2Ag.g) 3Mg 2Fe 3Mg 2Fe.Các phản ứng lần lượt xảy ra ứng với thí nghiệm trên theo thứ tự:A. f, a, b, c. B. b, f, g. C. b, d, f, g. D. a, d, e, f, g.Câu 5: Teflon là tên của một polime được dùng làm: A. tơ tổng hợp. B. cao su tổng hợp. C. chất dẻo. D. keo dán.Câu 6: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ polieste. C. tơ visco. D. tơ axetat.Câu Cho các phản ứng sau: Fe 2Fe(NO3 )3 3Fe(NO3 )2 AgNO3 Fe(NO3 )2 Fe(NO3 )3 Ag. Theo thứ tựtăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là: A. Ag +, Fe +, Fe +. B. Fe +, Fe +, Ag +. C. Fe +, Ag +, Fe +. D. Ag +, Fe +, Fe +.Câu Mệnh đề không đúng là:A. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe +, +, Cu +, Ag +.B. Fe oxi hoá được Cu.C. Fe có tính oxi hóa mạnh hơn Cu +. D. Fe khử được Cu trong dung dịch.Câu Ngâm một lá Zn nặng 100 am trong 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3 )2 lẫn với Pb(NO3 )2 Sauphản ứng lấy lá Zn ra khỏi dung dịch khối lượng lá kẽm là: A. 131,9 am. B. 139,1 am. C. 113,9 am. D. 119,3 am.Câu 10 Cho các phương trình ion rút gọn của các phản ứng giữa các dung dịch muối, giữa các kim loại với cácdung dịch muối:a) Cu 2Ag Cu 2Ag. b) Fe Zn Fe Zn.c) Al 3Na Al 3Na. d) Fe 2Fe 3Fe +.e) Fe Ag Fe Ag. f) Mg Al Mg Al.Những phương trình viết đúng là:A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. a, d, e. D. a, d. Câu 11 Hòa tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại và oxit của nó vào nước thu được 500 ml dung dịchchứa một chất tan có nồng độ 0,04 và 0,224 lít khí H2 (đktc). Kim loại là:A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba.Câu 12 Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lítkhí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:A. 21,95%. B. 68,05%. C. 78,05%. D. 29,15%.Câu 13 Hoà tan 1,3 gam một kim loại trong 100 ml dung dịch H2 SO4 0,3 M. Để trung hoà lượng axit dư cần200 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Xác định kim loại M?Doc24.vnA. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.Câu 14 Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2 O3 CuO, MgO, Fe2 O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược chất rắn gồm:A. Al2 O3 Cu, Mg, Fe. B. Al, Fe, Cu, Mg. C. Al2 O3 Fe2 O3 Cu, MgO. D. Al2 O3 Cu, MgO, Fe.Câu 15 Từ hai phản ứng sau: Cu 2FeCl3 CuCl2 2FeCl2 và Fe CuCl2 FeCl2 Cu. Phát biểu đúng là:A. tính oxi hoá của Fe Cu Fe +. B. tính khử của Cu Fe Fe +.C. tính oxi hoá của Fe Fe Cu +. D. tính khử của Fe Fe Cu. Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước thu được dung dịch và 2,688 lít khí H2(đktc), dung dịchY gồm HCl và H2 SO4 tỷ lệ mol tương ứng là 1. Trung hòa dung dịch bởi dungdịch Y, tổng khối lượng các muối tạo ra là:A. 14,62 gam. B. 12,78 gam. C. 13,7 gam. D. 18,46 gam Câu 17: Trong số các polyme sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ tằm; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơaxetat, loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozo là:A. 1, 2, 3. B. 2, 5, C. 4, 5, 6. D. 2, 3, 6.Câu 18 Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là A. Cr +, Au +, Fe +. B. Cr +, Cu +, Ag +. C. Fe +, Cu +, Ag +. D. Zn +, Cu +, Ag +.Câu 19: Cho 2,7 gam hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4 sau một thời gian thu được dungdịch và 2,84 gam chất rắn Z, cho toàn bộ vào dung dịch H2 SO4 loãng dư sau khi các phản ứng kếtthúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phầntrăm về khối lượng của Fe trong là: A. 51,85% B. 48,15%. C. 58,52%. D. 41,48%.Câu 20 Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dungdịch tăng thêm gam. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:A. 0,8 mol B. 0,7 mol. C. 0,6 mol. D. 0,5 mol. -----------------------------------Hết -----------------------------Doc24.vnĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2015-2016Môn Hoá học Lớp 12ĐỀ SỐ 145Câu Giữa hai cặp oxi hoá khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều:A. Giảm số oxi hoá của các nguyên tố. B. Chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất tạo thành chất oxi hoá yếu hơn và chất khửyếu hơn.C. Tăng số oxi hoá của các nguyên tố.D. Chất oxi hoá yếu nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất tạo thành chất oxi hoá mạnh hơn và chất khửmạnh hơn.Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước thu được dung dịch và 2,688 lít khí H2(đktc), dung dịchY gồm HCl và H2 SO4 tỷ lệ mol tương ứng là 1. Trung hòa dung dịch bởi dungdịch Y, tổng khối lượng các muối tạo ra là:A. 18,46 gam B. 14,62 gam. C. 13,7 gam. D. 12,78 gam.Câu 3: Trong số các polyme sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ tằm; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơaxetat, loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozo là:A. 2, 3, 6. B. 2, 5, C. 1, 2, 3. D. 4, 5, 6.Câu 4: Từ hai phản ứng sau: Cu 2FeCl3 CuCl2 2FeCl2 và Fe CuCl2 FeCl2 Cu. Phát biểu đúng là:A. tính oxi hoá của Fe Cu Fe +. B. tính khử của Cu Fe Fe +.C. tính oxi hoá của Fe Fe Cu +. D. tính khử của Fe Fe Cu. Câu 5: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ:A. H2 (CH2 )5 COOH.B. HOOC (CH2 )4 COOH và HO (CH2 )2 OH.C. HOOC (CH2 )2 CH(NH2 COOH.D. HOOC (CH2 )4 COOH và H2 (CH2 )6 NH2 Câu Tính chất hoá học chung của kim loại là:A. Dễ bị oxi hoá. B. Dễ bị khử. C. Dễ nhận electron. D. Thể hiện tính oxi hoá. Câu Hòa tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại và oxit của nó vào nước thu được 500 ml dung dịchchứa một chất tan có nồng độ 0,04 và 0,224 lít khí H2 (đktc). Kim loại là:A. Ba. B. Ca. C. K. D. Na.Câu Ngâm một lá Zn nặng 100 am trong 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3 )2 lẫn với Pb(NO3 )2 Sauphản ứng lấy lá Zn ra khỏi dung dịch khối lượng lá kẽm là: A. 131,9 am. B. 139,1 am. C. 113,9 am. D. 119,3 am.Câu 9: Cho 2,7 gam hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4 sau một thời gian thu được dungdịch và 2,84 gam chất rắn Z, cho toàn bộ vào dung dịch H2 SO4 loãng dư sau khi các phản ứng kếtthúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phầntrăm về khối lượng của Fe trong là: A. 58,52%. B. 48,15%. C. 41,48%. D. 51,85% Câu 10: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ polieste. D. tơ visco. Câu 11 Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lítkhí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:A. 21,95%. B. 78,05%. C. 68,05%. D. 29,15%.Câu 12 Hoà tan 1,3 gam một kim loại trong 100 ml dung dịch H2 SO4 0,3 M. Để trung hoà lượng axit dư cần200 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Xác định kim loại M?A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Mg.Câu 13 Cho các phản ứng sau: Fe 2Fe(NO3 )3 3Fe(NO3 )2 AgNO3 Fe(NO3 )2 Fe(NO3 )3 Ag. Theo thứ tựtăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là: A. Ag +, Fe +, Fe +. B. Fe +, Fe +, Ag +. C. Fe +, Ag +, Fe +. D. Ag +, Fe +, Fe +. Câu 14 Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2 O3 CuO, MgO, Fe2 O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược chất rắn gồm:A. Al2 O3 Cu, Mg, Fe. B. Al, Fe, Cu, Mg. C. Al2 O3 Fe2 O3 Cu, MgO. D. Al2 O3 Cu, MgO, Fe.Câu 15 Mệnh đề không đúng là:Doc24.vnA. Fe oxi hoá được Cu.B. Fe khử được Cu trong dung dịch.C. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe +, +, Cu +, Ag +.D. Fe có tính oxi hóa mạnh hơn Cu +. Câu 16 Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu +, Fe và Ag +a) Mg 2Fe Mg 2Fe +. b) Mg Cu Mg Cu.c) Mg Fe Mg Fe. d) Fe Cu Fe ++ Cu.e) Mg Ag Fe Ag. f) Mg 2Ag Mg 2Ag.g) 3Mg 2Fe 3Mg 2Fe.Các phản ứng lần lượt xảy ra ứng với thí nghiệm trên theo thứ tự:A. a, d, e, f, g. B. b, d, f, g. C. b, f, g. D. f, a, b, c.Câu 17 Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là A. Cr +, Au +, Fe +. B. Zn +, Cu +, Ag +. C. Cr +, Cu +, Ag +. D. Fe +, Cu +, Ag +. Câu 18: Teflon là tên của một polime được dùng làm: A. cao su tổng hợp. B. tơ tổng hợp. C. chất dẻo. D. keo dán.Câu 19 Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dungdịch tăng thêm gam. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:A. 0,6 mol. B. 0,5 mol. C. 0,8 mol D. 0,7 mol.Câu 20 Cho các phương trình ion rút gọn của các phản ứng giữa các dung dịch muối, giữa các kim loại với cácdung dịch muối:a) Cu 2Ag Cu 2Ag. b) Fe Zn Fe Zn.c) Al 3Na Al 3Na. d) Fe 2Fe 3Fe +.e) Fe Ag Fe Ag. f) Mg Al Mg Al.Những phương trình viết đúng là:A. a, d. B. a, d, e, f. C. a, d, e. D. a, b, c, f. -----------------------------------Hết -----------------------------Doc24.vnĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2015-2016Môn Hoá học Lớp 12ĐỀ SỐ 156Câu Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là A. Cr +, Cu +, Ag +. B. Fe +, Cu +, Ag +. C. Cr +, Au +, Fe +. D. Zn +, Cu +, Ag +.Câu 2: Teflon là tên của một polime được dùng làm: A. keo dán. B. cao su tổng hợp. C. tơ tổng hợp. D. chất dẻo.Câu Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dungdịch tăng thêm gam. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là:A. 0,6 mol. B. 0,7 mol. C. 0,5 mol. D. 0,8 mol .Câu Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lítkhí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:A. 78,05%. B. 21,95%. C. 29,15%. D. 68,05%.Câu 5: Cho 2,7 gam hỗn hợp gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4 sau một thời gian thu được dungdịch và 2,84 gam chất rắn Z, cho toàn bộ vào dung dịch H2 SO4 loãng dư sau khi các phản ứng kếtthúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phầntrăm về khối lượng của Fe trong là: A. 58,52%. B. 41,48%. C. 51,85% D. 48,15%.Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước thu được dung dịch và 2,688 lít khí H2(đktc), dung dịchY gồm HCl và H2 SO4 tỷ lệ mol tương ứng là 1. Trung hòa dung dịch bởi dungdịch Y, tổng khối lượng các muối tạo ra là:A. 14,62 gam. B. 18,46 gam C. 12,78 gam. D. 13,7 gam.Câu 7: Trong số các polyme sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ tằm; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơaxetat, loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozo là:A. 2, 3, 6. B. 1, 2, 3. C. 2, 5, D. 4, 5, 6.Câu Ngâm một lá Zn nặng 100 am trong 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3 )2 lẫn với Pb(NO3 )2 Sauphản ứng lấy lá Zn ra khỏi dung dịch khối lượng lá kẽm là: A. 131,9 am. B. 113,9 am. C. 139,1 am. D. 119,3 am.Câu 9: Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ:A. HOOC (CH2 )4 COOH và HO (CH2 )2 OH.B. HOOC (CH2 )2 CH(NH2 COOH.C. H2 (CH2 )5 COOH.D. HOOC (CH2 )4 COOH và H2 (CH2 )6 NH2 Câu 10 Mệnh đề không đúng là:A. Fe oxi hoá được Cu.B. Fe khử được Cu trong dung dịch.C. Fe có tính oxi hóa mạnh hơn Cu +. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe +, +, Cu +, Ag +.Câu 11 Cho các phương trình ion rút gọn của các phản ứng giữa các dung dịch muối, giữa các kim loại với cácdung dịch muối:a) Cu 2Ag Cu 2Ag. b) Fe Zn Fe Zn.c) Al 3Na Al 3Na. d) Fe 2Fe 3Fe +.e) Fe Ag Fe Ag. f) Mg Al Mg Al.Những phương trình viết đúng là:A. a, d. B. a, d, e. C. a, d, e, f. D. a, b, c, f.Câu 12 Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2 O3 CuO, MgO, Fe2 O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược chất rắn gồm:A. Al, Fe, Cu, Mg. B. Al2 O3 Fe2 O3 Cu, MgO.C. Al2 O3 Cu, MgO, Fe. D. Al2 O3 Cu, Mg, Fe.Câu 13 Từ hai phản ứng sau: Cu 2FeCl3 CuCl2 2FeCl2 và Fe CuCl2 FeCl2 Cu. Phát biểu đúng là:A. tính oxi hoá của Fe Cu Fe +. B. tính khử của Cu Fe Fe +.C. tính khử của Fe Fe Cu. D. tính oxi hoá của Fe Fe Cu +.Câu 14 Cho Mg đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Cu +, Fe và Ag +a) Mg 2Fe Mg 2Fe +. b) Mg Cu Mg Cu.Doc24.vnc) Mg Fe Mg Fe. d) Fe Cu Fe ++ Cu.e) Mg Ag Fe Ag. f) Mg 2Ag Mg 2Ag.g) 3Mg 2Fe 3Mg 2Fe.Các phản ứng lần lượt xảy ra ứng với thí nghiệm trên theo thứ tự:A. b, f, g. B. b, d, f, g. C. f, a, b, c. D. a, d, e, f, g.Câu 15 Hoà tan 1,3 gam một kim loại trong 100 ml dung dịch H2 SO4 0,3 M. Để trung hoà lượng axit dư cần200 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Xác định kim loại M?A. Fe. B. Zn. C. Mg. D. Al.Câu 16 Tính chất hoá học chung của kim loại là:A. Dễ nhận electron. B. Dễ bị khử. C. Dễ bị oxi hoá. D. Thể hiện tính oxi hoá. Câu 17 Hòa tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại và oxit của nó vào nước thu được 500 ml dung dịchchứa một chất tan có nồng độ 0,04 và 0,224 lít khí H2 (đktc). Kim loại là:A. Ca. B. Na. C. K. D. Ba.Câu 18 Giữa hai cặp oxi hoá khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều:A. Chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất tạo thành chất oxi hoá yếu hơn và chất khửyếu hơn.B. Chất oxi hoá yếu nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất tạo thành chất oxi hoá mạnh hơn và chất khửmạnh hơn.C. Giảm số oxi hoá của các nguyên tố. D. Tăng số oxi hoá của các nguyên tố.Câu 19: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ polieste. B. tơ visco. C. tơ axetat. D. tơ poliamit. Câu 20 Cho các phản ứng sau: Fe 2Fe(NO3 )3 3Fe(NO3 )2 AgNO3 Fe(NO3 )2 Fe(NO3 )3 Ag. Theo thứ tựtăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là: A. Fe +, Ag +, Fe +. B. Ag +, Fe +, Fe +. C. Ag +, Fe +, Fe +. D. Fe +, Fe +, Ag +. -----------------------------------Hết -----------------------------Doc24.vnĐề Đề Đề Đề 41. 1. 1. 1. B2. 2. 2. 2. D3. 3. 3. 3. D4. 4. 4. 4. A5. 5. 5. 5. C6. 6. 6. 6. B7. 7. 7. 7. C8. 8. 8. 8. B9. 9. 9. 9. D10. 10. 10. 10. A11. 11. 11. 11. B12. 12. 12. 12. C13. 13. 13. 13. A14. 14. 14. 14. C15. 15. 15. 15. B16. 16. 16. 16. C17. 17. 17. 17. D18. 18. 18. 18. A19. 19. 19. 19. A20. 20. 20. 20. D123 B134 A145 C156 DTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.