Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Đông Du, TP.HCM năm học 2015 - 2016

2b15e918eb469cd8046056b9c60c86af
Gửi bởi: Lời Giải Hay 13 tháng 11 2016 lúc 17:07:20 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 624 | Lượt Download: 14 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnSỞ GD&ĐT TP.HCMTRƯỜNG THPT ĐÔNG DU ĐỀ THI HỌC KÌ NĂM HỌC 2015 2016MÔN: HÓA HỌC LỚP 12Thời gian làm bài 60 phútCâu 1: Một este có công thức phân tử là C3 H6 O2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấutạo thu gọn của este đó là:A. HCOOC2 H5 B. CH3 COOCH3 C. C2 H5 COOCH3 D. HCOOC3 H7Câu 2: Cho phản ứng hóa học: Fe CuSO4 FeSO4 Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:A. oxi hóa Fe và sự khử CuB. oxi hóa Fe và sự khử Cu 2+C. khử Fe 2+ và sự oxi hóa CuD. oxi hóa Fe 2+ và sự khử Cu 2+Câu 3: Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 12,15g glucozơ bằng AgNO3 trongdung dịch NH3 đun nhẹ. Khối lượng Ag phủ lên gương là (C 12, 1, 16, Ag =108):A. 29,16g B. 14,58g C. 7,29g D. 16,2gCâu 4: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8g CH3 COOCH3 bằng một lượng dung dịch NaOH vừađủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được gam muối khan. Giá trị của là:A. 16,4 B. 4,1 C. 3,2 D. 8,2Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 3,2g Cu bằng dung dịch HNO3 thu được lít NO2 (duy nhất,đktc). Giá trị của là (Cu 64, 14, 16)A. 2,24 B. 0,28 C. 0,75 D. 1,12Câu 6: Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo:A. tơ visco và tơ axetatB. tơ visco và tơ nilon-6,6C. tơ nilon-6,6 và tơ capronD. tơ tằm và tơ enangCâu 7: Có bao nhiêu đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất) ứng với CTPTC4 H9 NO2 :Doc24.vnA. B. C. D. 3Câu 8: Hỗn hợp gồm CuO và Fe2 O3 Hòa tan hoàn toàn 44g bằng dd HCl dư, sau pứthu được dd chứa 85,25g muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22g bằng CO (dư), chohỗn hợp khí thu được sau pứ lội từ từ qua dd Ba(OH)2 dư thì thu được gam kết tủa. Giátrị của là:A. 76,755 B. 78,875 C. 73,875 D. 147,750Câu 9: Đun nóng gam hỗn hợp gồm mol tetrapeptit mạch hở và 2a mol tripeptit mạchhở với 600 ml dd NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các pứ kết thúc, cô cạn dd thu được 72,48gmuối khan của các amino axit đều có nhóm –COOH và nhóm –NH2 trong phân tử.Giá trị của là (C 12, 1, 14, Na 23, 16):A. 66,00 B. 44,48 C. 54,30 D. 51,72Câu 10: Chất không có khả năng pứ với dung dịch AgNO3 /NH3 (đun nóng) giải phóng Aglà:A. etyl fomat B. glucozơ C. fomanđehit D. axit axeticCâu 11: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất:A. C2 H5 OH B. CH3 COOCH3 C. CH3 COOH D. HCOOHCâu 12: Đun 6g CH3 COOH với C2 H5 OH dư (xúc tác H2 SO4 đặc), thu được 5,5g este.Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là (C 12, 1, 16):A. 50% B. 62,5% C. 74,3% D. 75%Câu 13: Cho gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trịcủa là:A. 16 B. 18 C. 16,8 D. 11,2Câu 14: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:A. dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaOHC. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.Câu 15: Hợp chất có công thức cấu tạo: CH3 COOCH2 CH3 Tên gọi của là:A. metyl axetat B. metyl propionat C. propyl axetat D. etyl axetatDoc24.vnCâu 16: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh:A. CH3 COOH B. C6 H5 NH2 C. C2 H5 NH2 D. C2 H5 OHCâu 17: Cho 0,5g một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch H2 SO4 dư, thu được0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là (Ca 40, Fe 56, Mg 24, Ba 137):A. Ba B. Mg C. Fe D. CaCâu 18: Cho dãy các kim loại: Zn, Cu, Fe, Al, Sn, Ag, Ca. Số kim loại trong dãy có thểtác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng là:A. B. C. D. 5Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng:A. Dung dịch etylamin và anilin đều làm quỳ tím hóa xanhB. Có thể phân biệt các dung dịch: C2 H5 NH2 NH2 CH2 COOH và CH3 COOH bằng quỳtímC. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng dung dịch bromD. Glucozơ bị khử khi tác dụng với dd AgNO3 /NH3Câu 20: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phảnứng trùng hợp của chất nào sau đây:A. C6 H5 CH=CH2 B. CH2 =C(CH3 )COOCH3C. CH2 =CHCOOCH3 D. CH3 COOCH=CH2Câu 21: Cho các chất: alanin, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol etylic, axitaxetic. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:A. B. C. D. 4Câu 22: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại:A. Bạc B. Vàng C. Nhôm D. ĐồngCâu 23: Dãy kim loại tác dụng với nước nhiệt độ thường là:A. K, Na, Ca, Ba B. Cu, Pb, Rb, Ag C. Fe, Zn, Li, Sn D. Al, Hg, Cs, SrCâu 24: Công thức cấu tạo của glixin là:A. CH2 (OH)-CH(OH)-CH2 OH B. H2 N-CH2 -COOHC. CH3 -CH(NH2 )-COOH D. H2 N-CH2 -CH2 -COOHCâu 25: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 :Doc24.vnA. Chất béo B. Tinh bột C. Protein D. XenlulozơCâu 26: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và gam chất rắn khôngtan. Giá trị của là (Zn 65, Cu 64, 1, Cl 35,5):A. 2,0 B. 6,4 C. 8,5 D. 13Câu 27: Cho các chất: lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, axit axetic,etyl axetat. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là:A. B. C. D. 3Câu 28: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất:A. NH3 B. C6 H5 NH2 C. (CH3 )2 NH D. C6 H5 CH2 NH2Câu 29: Chất béo là tri este của axit béo với:A. ancol metylic B. etylen glicol C. glixerol D. ancol etylicCâu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp, thuđược 22g CO2 và 14,4g H2 O. CTPT của hai amin là (C 12, H=1, N=14, O=16):A. C3 H9 và C4 H11 B. C2 H7 và C3 H9 C. C4 H11 và C5 H13 D. CH4 vàC2 H7 NCâu 31: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, PbO, Al2 O3 và MgO (nungnóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:A. Cu, Pb, MgO, Al2 O3B. Cu, Mg, PbO, Al2 O3C. Cu, Pb, Mg, Al2 O3D. Cu, Pb, Al, MgOCâu 32: CH3 COOCH3 và CH3 COOH đều tác dụng được với :A. HCl B. Zn C. NaOH D. CaCO3Câu 33: là một amino axit chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm –COOH. Cho 0,89gX phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. CTCT của là (C=12, H=1, O=16,N=14):A. CH3 -CH2 -CH2 -CH(NH2 )-COOHB. CH3 -CH(NH2 )-COOHDoc24.vnC. CH3 -CH(NH2 )-CH2 -COOHD. NH2 -CH2 -COOHCâu 34: Cho 3,12g Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn thu được 1,344 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch thì thu đượcbao nhiêu gam muối khan (Mg 24, 14, 16, 1):A. 19,24 B. 5,92 C. 13,32 D. 20,04Câu 35: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất:A. Ca 2+B. Cu 2+C. Ag +D. Zn 2+Câu 36: Cho phản ứng sau: Fe HNO3 Fe(NO3 )3 NO H2 O. Tổng hệ số (là sốnguyên tối giản) trong phản ứng giữa trên là:A. 10 B. C. 11 D. 8Câu 37: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:A. tráng gương B. Cu(OH)2 C. tráng gương D. thủy phânCâu 38: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu, Fe vàMg, Fe và Sn, Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kimloại trong đó Fe bị phá hủy trước là:A. B. C. D. 2Câu 39: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp thủy luyện:A. MgCl2 Mg Cl2 B. ZnO ot Zn COC. Zn CuSO4 ZnSO4 Cu D. 2Al2 O3 →4Al 3O2Câu 40: Những cacbohiđrat không tham gia phản ứng thủy phân là:A. glucozơ, xenlulozơB. glucozơ, tinh bộtC. xenlulozơ, tinh bột.D. glucozơ, fructozơ-----------------------------------------------Doc24.vnĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN HÓA HỌC LỚP 121 11 21 31 A2 12 22 32 C3 13 23 33 B4 14 24 34 D5 15 25 35 C6 16 26 36 B7 17 27 37 D8 18 28 38 A9 19 29 39 C10 20 30 40 DTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.