Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi - Đáp án môn Toán thi tuyển sinh lớp 10 THPT TP Hồ Chí Minh năm 2014 - 2015

5a7a1ce78ddb3a8653a2d8c0b105a704
Gửi bởi: Tuyển sinh 247 28 tháng 4 2016 lúc 14:36:01 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: PDF | Lượt xem: 872 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP.HCM Năm họ c: 2014 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) b) c) d) Bài 2: (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số và đường thẳng (D): trên cùng một hệ trục toạ độ. b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) câu trên bằng phép tính. Bài 3: (1,5 điểm) Thu gọn các biểu thức sau: (x>0) Bài 4: (1,5 điểm) Cho phương trình (1) (x là ẩn số) a) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm trái dấu b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1): Tính giá trị của biểu thức Bài 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm (AB AC). Các đường cao AD và CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác BFHD nội tiếp. Suy ra b) Gọi là điểm bất kì trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M khác và C) và là điểm đối xứng của qua AC. Chứng minh tứ giác AHCN nội tiếp. c) Gọi là giao điểm của AM và HC; là giao điểm của AC và HN. Chứng minh d) Chứng minh rằng OA vuông góc với IJ 27 12 0 xx 2( 1) 0 xx 429 20 0 xx 44 5xyxy 2yx 23yx 55 5  A 6:13 3     xBx 210 x mx 2211221211xxxxPxx 0AHC 180 ABC AJI ANCBÀI GIẢI Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) b) Phương trình có nên có nghiệm là c) Đặt x2 pt thành Do đó pt d) Bài 2: a) Đồ thị: Lưu ý: (P) đi qua O(0;0), (D) đi qua b) PT hoành độ giao điểm của (P) và (D) là (a-b+c=0) y(-1) 1, y(3) Vậy toạ độ giao điểm của (P) và (D) là 27 12 0 xx 27 4.12 17 14322  x hay 2( 1) 0 xx 12 cx hay xa 429 20 0 xx 0 29 20 4) 5) 0 u 45 u hay 224 5 x hay hay 44 5xyxy 12 1612 15xyxy 12yx 1;1 2; 4 1;1 3; 9 223xx 22 0 xx 13 x hay 1;1 3; 9Bài 3:Thu gọn các biểu thức sau (x>0) Câu 4: Cho phương trình (1) (x là ẩn số) a) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm trái dấu Ta có a.c -1 với mọi nên phương trình (1) luôn có nghiệm trái dấu với mọi m. b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1): Tính giá trị của biểu thức Ta có và (do x1, x2 thỏa 1) Do đó (Vì Câu a) Ta có tứ giác BFHD nội tiếp do có góc đối và vuông b) cùng chắn cung AC mà do M, đối xứng Vậy ta có và bù nhau tứ giác AHCN nội tiếp 55 5  A (5 )( 2) 1) (3 )( 2)( 2) 1)( 1) (3 )(3 )5 15 153 54 43 5      6:13 3     xBx 6:3 3)1 2)( 3) 6:3 3)( 1). 1        xxx xx xx xxxxx 210 x mx 2211221211xxxxPxx 211x mx 1 222x mx 1 2121 2mx mx 1(m 1)x (m 1)xP0x x  12x .x 0 0180 FHD AHC ABC ABC AMC ANC AMC AHC ANC c) Ta sẽ chứng minh tứ giác AHIJ nội tiếp Ta có do MN đối xứng qua AC mà (do AHCN nội tiếp) tứ giác HIJA nội tiếp. bù với mà bù với (do AHCN nội tiếp) Cách Ta sẽ chứng minh IJCM nội tiếp Ta có do AN và AM đối xứng qua AC. Mà (AHCN nội tiếp) vậy IJCM nội tiếp d) Kẻ OA cắt đường tròn (O) tại và IJ tại ta có vì (cùng chắn cung AC), vậy Xét hai tam giác AQJ và AKC Tam giác AKC vuông tại (vì chắn nửa vòng tròn tam giác trên đồng dạng Vậy Hay AO vuông góc với IJ Cách Kẻ thêm tiếp tuyến Ax với vòng tròn (O) ta có mà do chứng minh trên vậy ta có JQ song song Ax vậy IJ vuông góc AO (do Ax vuông góc với AO) NAC MAC NAC CHN IAJ IHJ AJI AHI ANC AHI AJI ANC AMJ ANJ ACH ANH ICJ IMJ AJI AMC ANC AJQ AKC AKC AMC AKC AMC ANC 0Q 90 xAC AMC AMC AJI xAC AJQ Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.