Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

De kiem tra Vat Li 7 45 phut tiet 10

715914af676e2137e34a1283b4d997b9
Gửi bởi: Nguyễn Thảo Linh 6 tháng 11 2016 lúc 1:06:53 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 729 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊNHọ và tên: ………………Lớp: ………………. ĐỀ KIỂM TRA VIẾTMÔN: VẬT LÝ LỚP: 7Thời gian: 45 phútNăm học: 2016 2017Đề chẵnA. Trắc nghiệm: (4đ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:Câu 1: Vật không phải nguồn sáng là A. ngọn nến đang cháy. B. vỏ chai sáng chói dưới trời nắng. C. Mặt trời. D. đèn ống đang sáng.Câu 2: Chùm sáng hội tụ là chùm sáng màA. các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng.B. các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.C. các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng.D. các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau.Câu 3: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là A. ảnh ảo, không hứng được trên màn, luôn nhỏ hơn vậtB. ảnh thật, không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật.C. ảnh ảo, không hứng được trên màn, bằng vật.D. ảnh ảo, không hứng được trên màn, lớn hơn vật.Câu 4: Cho hình vẽ biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Nhìn vào hìnhvẽ ta thấy tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp tuyến làA.Tia tới SI,tia phản xạ IR,pháp tuyến IN;góc tới i, góc phản xạ i’.B.Tia tới SI,tia phản xạ IR,pháp tuyến IN; góc phản xạ i, góc tới i’.C.Tia tới SI,tia phản xạ IN,pháp tuyến IR; góc tới i, góc phản xạ i’.D.Tia tới IN,tia phản xạ IR,pháp tuyến IS;góc tới i, góc phản xạ i’.Câu 5: Người ta có thể dùng gương cầu lõm để tập trung ánh sáng Mặt Trời vì:A. Gương cầu lõm hắt ánh sáng trở lạiB. Gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vậtC. Các tia sáng Mặt Trời coi như những tia sáng song song, sau khi phản xạ trên gương sẽ cho chùm tia phản xạ hội tụ một điểm trước gươngD. Các tia sáng Mặt Trời coi như chùm tia tới phân kì, cho chùm tia phản xạ song songCâu Trong các hình vẽ sau tia phản xạ IR hình vẽ nào đúng?Học sinh làm bài vào giấy thi. Chúc các em làm bài tốt. .S NR NA. NIRS NIRC D.SRNIIN'i i'. ACâu 7: Vùng nửa tối là:A. Vùng nằm sau vật chắn sáng và không có ánh sáng chiếu tới.B. Vùng chỉ nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng.C. Vùng vừa có ánh sáng chiếu tới vừa là bóng đen.D. Vùng nằm cạnh vât chắn sáng.Câu 8: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với gương một góc 30 Góc phản xạ bằng?A 30 60 90 0B. Tự luận (6đ) Câu (1 ,5 đ) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.Câu 10 (1đ): Giải thích tại sao trên xe tô, xe tải người ta thường lắp một gương cầu lồi phía trước người lái xe để quan sát những vật phía sau mà không lắp một gương phẳng.Câu 11 (2 ,5 đ) Cho vật AB đặt trước gương phẳng như hình vẽ.a. Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trướcgương phẳng? 1,5 đ) :b. ếu vật tiến lại gần gương thì ảnh của vật sẽ thay đổi như thế nào? đ) :Câu (1đ) Hãy vẽ tia sáng xuất phát từ sau khi phản xạ qua gương đến như hình vẽ?Học sinh làm bài vào giấy thi. Chúc các em làm bài tốt.TRƯỜNG THCS ĐÌNH XUYÊNHọ và tên: ………………Lớp: ………………. ĐỀ KIỂM TRA VIẾTMÔN: VẬT LÝ LỚP: 7Thời gian: 45 phútNăm học: 2016 2017Đề lẻA. Trắc nghiệm: (4đ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:Câu 1: Mắt chỉ nhì thấy vật khi:A. Khi vật phát ra ánh sáng về các phía.B. Khi ánh sáng từ vật truyền đi các phía.C. Khi có ánh sáng từ vật truyền đến mắt ta.D. Khi các vật được đốt cháy sáng.Câu 2: Chùm sáng phân kì là chùm sáng màA. các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng.B. các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng.C. các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng.D. các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau.Câu 3: Ảnh của một vật đặt gần sát gương cầu lõm là A. ảnh ảo, không hứng được trên màn, luôn nhỏ hơn vậtB. ảnh thật, không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật.C. ảnh ảo, không hứng được trên màn, bằng vật.D. ảnh ảo, không hứng được trên màn, lớn hơn vật.Câu 4: Cho hình vẽ biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Nhìn vào hìnhvẽ ta thấy tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ và pháp tuyến làA. Tia tới SI,tia phản xạ IR,pháp tuyến IN; góc phản xạ i, góc tới i’.B. Tia tới SI,tia phản xạ IN,pháp tuyến IR; góc tới i, góc phản xạ i’.C. Tia tới SI,tia phản xạ IR,pháp tuyến IN;góc tới i, góc phản xạ i’.D.Tia tới IN,tia phản xạ IR,pháp tuyến IS;góc tới i, góc phản xạ i’.Câu 5. Gương cầu lõm có tác dụng:A. Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phân kỳ đi ra từ một điểm.B. Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm.C. Biến đổi chùm tia tới phân kỳ thành chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm.D. Biến đổi chùm tia song song thành chùm tia hội tụ vào một điểm và sau đó phân kỳ.Câu Trong các cách vẽ ảnh S' của điểm sáng tạo bởi gương phẳng hình 3, cách vẽ không đúng là :Học sinh làm bài vào giấy thi. Chúc các em làm bài tốt. SRNIIN'i i'SI n1I2A. R2B.S' n2I1S' R1 SIRD .nS'SI RC. nS'. ACâu 7: Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có nhật thực?A. Ban ngày, khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng Mặt Trăng.B. Khi Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất không được Mặt Trời chiếu sáng.C. Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng, không có ánh sáng từ Mặt Trăng tới Trái Đất.D. Khi đứng chỗ bóng tối hay bóng nửa tối của Mặt Trăng trên Trái Đất.Câu 8: Một tia sáng SI đập vào gương phẳng cho một tia phản xạ hợp với mặt phẳnggương một góc 0. Khi đó góc tới của tia tới SI là:A. 30 B. 60 C. 90 D. 45 B. Tự luận (6đ)Câu (1đ) Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng.Câu 10 (1 ,5 đ): So sánh điểm giống nhau và khác nhau của ảnh tạo bởi loại gương sau: gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm Câu 11 (2 ,5 đ) Cho vật AB đặt trước gương phẳng như hình vẽ.a. Dựa vào tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của vật sáng AB đặt trướcgương phẳng? 1,5 đ) :b. ếu vật chuyển động ra xan gương thì ảnh của vật sẽ thay đổi như thế nào? đ) :Câu (1đ) Hãy vẽ tia sáng xuất phát từ sau khi phản xạ qua gương đến như hình vẽ?Học sinh làm bài vào giấy thi. Chúc các em làm bài tốt.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÝ 7I. ÐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆMCâu Đề chẵn Đề lẻ1 C2 C3 D4 C5 B6 D7 D8 AII. ÐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬNĐề chẵn Đề lẻCâu (1 ,5 đ) Phát biểu định luật phản xạánh sáng.Hai mỗi 0,75đ Câu (1đ) Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng.Câu 10 (1đ): Giải thích Vì gương cầu lồi có vùng nhìn thấy rộng nơn gương phẳng có cùng kích thước. Câu 10 (1 ,5 đ): So sánh điểm giống nhau và khác nhau của ảnh tạo bởi loại gương sau: gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm Giống nhau: Đều cho ảnh ảo, khônghứng được trên màn (0,5 đ)- Khác nhau: Kích thước:..... (0,5 đ) Vị trí ảnh ............ (0,5 đ)Câu 11 (2 ,5 đ) Cho vật AB đặt trước gươngphẳng như hình vẽ.a. Vễ đúng ảnh 1,5 đ) :b. ếu vật tiến lại gần gương thì ảnh của vật cũng tiến lại gần gương nhưng kích thước thì không thay đổi.( đ) Câu 11 (2 ,5 đ) Cho vật AB đặt trước gương phẳng như hình vẽ.c. Vễ đúng ảnh 1,5 đ) :d. ếu vật ra xa gương thì ảnh của vật cũng ra xa gương nhưng kíchthước thì không thay đổi. đ) :Câu (1đ) Vẽ đúng: 0,75 đ- Nêu cách vẽ: 0,25đ Câu (1đ) Vẽ đúng: 0,75 đ- Nêu cách vẽ: 0,25đHọc sinh làm bài vào giấy thi. Chúc các em làm bài tốt.. THỐNG KÊ ĐIỂM BÀI KIỂM TRAĐỀ KIỂM TRA VIẾTMÔN: VẬT LÝ LỚP 7Lớp 0-<2 2- <3.5 3.5- <5 5- 6.5 6.5- 10sl sl sl sl sl sl %9A9B9CTC Đánh giá chung:...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Học sinh làm bài vào giấy thi. Chúc các em làm bài tốt. Số: 1KIỂM TRA TIẾT (Lý 7)(Đề 1)BẢNG TÍNHTRỌNG SỐNội dung Tổng sốtiết Lý thuyết Tỷ lệ thực dạy Trọng sốLT VD LT VD1. Sự truyền thẳng ánh sáng 2,1 0,9 23,2 102. Phản xạ ánh sáng 1,4 1,6 15,6 17,83. Gương cầu 1,4 1,6 15,6 17,8Tổng 4,9 4,1 54,4 45,6TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ.Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểmtra)Điểm sốT.số TN TL1. Sự truyền thẳng ánhsáng 23,22,32 2(1,0)Tg: 4' 1(2,0)Tg: 7' 3,0Tg: 11'2. Phản xạ ánh sáng 15,61,56 (0,5)Tg: 2' (2,0)Tg: 7' 2,5Tg: 9'3. Gương cầu 15,61,56≈ (1,5)Tg:8' 1,5Tg: 8'1. Sự truyền thẳng ánhsáng 101 1(0,5)Tg: 0,5Tg: 3'Học sinh làm bài vào giấy thi. Chúc các em làm bài tốt.2. Phản xạ ánh sáng 17,81,78≈ 1(0,5)Tg: 3' 1(1,5)Tg: 8' 2,5Tg: 11'3. Gương cầu 17,81,78≈ 1(0,5)Tg: 3' 0,5Tg: 3'Tổng 100 10 6(3)Tg: 15' 4(7)Tg: 30' 10Tg: 45'Học sinh làm bài vào giấy thi. Chúc các em làm bài tốt.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.Tên chủđề Nhận biết Thông hiểu Vận dụngCộngTNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ caoTNKQ TL TNKQ TL1. Sự truyền thẳng ánh sánga) Điềukiện nhìnthấy mộtvậtb) Nguồnsáng. Vậtsángc) Sựtruyềnthẳng ánhsángd)Tiasáng 9tiết 1. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta.Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.2. Nhận biết đượcba loại chùm sáng:song song, hội tụvà phân kì. 3. Biểu diễn được đườngtruyền của ánh sáng (tiasáng) bằng đoạn thẳng cómũi tên.4. ứng dụng của định luậttruyền thẳng ánh sáng để giảithích các hiện tượng liênquan trong thực tế: ngắmđường thẳng, bóng tối, nhậtthực, nguyệt thực...Số câu hỏi C1.2,3 1C1.8 1C4.1 4Số điểm 1,0 2,0 0,5 3,5 (35%)2. Phản 5. Phát biểu được 10. Biểu diễn được tia tới, tia Học sinh làm bài vào giấy thi. Chúc các em làm bài tốt.xạ ánh sánga) Hiệntượngphản xạánh sángb) Định luật phản xạ ánh sángc) Gương phẳng d) Ảnhtạo bởigươngphẳng 7tiết định luật truyền thẳng của ánh sáng.6. Nêu được ví dụvề hiện tượng phảnxạ ánh sáng.7. Phát biểu đượcđịnh luật phản xạánh sáng. 8. Nhận biết đượctia tới, tia phản xạ,góc tới, góc phảnxạ, pháp tuyến đốivới sự phản xạ ánhsáng bởi gươngphẳng.9. Nêu được nhữngđặc điểm chung về ảnh của một vật tạobởi gương phẳng, đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từgương đến vật và đến ảnh là bằng nhau. phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng11. Vẽ được tia phản xạ khi biết trước tia tới đối với gương phẳng và ngược lại, theo cách áp dụng định luật phản xạ ánh sáng.12.Dựng được ảnh của vậtqua gương phẳng.Số câu hỏi C8.5 1C7.7 1C11.6 1C12.10 4Học sinh làm bài vào giấy thi. Chúc các em làm bài tốt.Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.