Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra một tiết môn vật lí lớp 6

2e9def9e6781012c14bb1916060d7f59
Gửi bởi: Nguyễn Thảo Linh 25 tháng 11 2016 lúc 20:15:28 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 675 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾTMÔN VẬT LÝ 6Ma trận đề kiểm traMức độChủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TổngTN TLTN TL TNTL1. Đo độ dài câuC10,5đ câuC51đ câu15%1,5đ2. Đo thể tích câuC20,5đ câuC61đ câu15%1,5đ3. Lực và khối lượng câuC42đ câuC30,5đ câuC5,C82,5 câuC92đ câu70%7đTổng câu20%2đ câu15%1,5đ câu25%2,5đ câu40%4đ câu100%10 điểmĐỀ KIỂM TRA 1TIẾTMÔN VẬT LÝ 6I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. (1,5 đ)Câu 1: Để đo chiều dài cuốn sách giáo khoa vật lý lớp cần chọn loại thước nào trong các thước sau đây:A. Có GHĐ là 15 cm, có ĐCNN là mm; B. Có GHĐ là 20 cm, có ĐCNN là mmC. Có GHĐ là 25 cm, có ĐCNN là cm; D. Có GHĐ là 25 cm, có ĐCNN là mmCâu 2: Một lít nước có khối lượng là kg. Vậy 1m nước có khối lượng là A. 10 kg B. 1tấn C. 1tạ D. 100.000kgCâu 3: Dùng một cái búa đóng đinh vào tường. lực của búa đã trực tiếp:A. Làm đinh biến dạngB. Làm đinh biến dạng và ngập sâu vào tường.C. Làm đinh ngập sâu vào tường II. Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây. (2 đ)Câu 4: Trọng lực là ...... (1)......của trái đất, trọng lực có phương...... (2).......và chiều...... (3)...... Đơn vị trọng lực là...... (4)........III. Em hãy trả lời các câu hỏi sau sau: (6,5 đ)Câu 5. Thế nào là hai lực cân bằng?Câu Trên một cột mốc cây số bên đường có ghi Dốc Cun 10 Km. Con số đó có nghĩa như thế nào?Câu 7. Trên vỏ chai nước khoáng 0,5 lít. Con số đó có nghĩa như thế nào?Câu 8. Trên vỏ gói kẹo có ghi 200 g. Con số đó có nghĩa như thế nào?Câu 9. Em hãy nêu hai thí dụ về kết quả tác dụng của lực.Đáp án Biểu điểmI. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.Câu 1. 0,5 điểm Chọn DCâu 2. 0,5 điểm Chọn BCâu 3. 0,5 điểm Chọn BII. Điền từ (cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây.Câu điểm (mỗi chỗ trống điền đúng được 0,5 điểm)(1) lực hút; (2) thẳng đứng; (3) hướng về phía trái đất (từ trên xuống dưới); (4) Niu tơn (KH: N)III. Em hãy giải thích nghĩa của các con số trong câu sau:(6,5 điểm)Câu 5: Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau có cùng phương nhưng ngược chiều. (1,5 điểm)Câu 6: Độ dài quãng đường từ nơi nhìn thấy biển báo đến Hải Phòng là 30Km. (1 điểm)Câu 7: Thể tích nước đóng vào chai nước khoáng là 0,5 lít. (1 điểm)Câu 8: Khối lượng kẹo chứa trong túi là 200g. (1 điểm)Câu 9: điểm (Mỗi thí dụ đúng được điểm)Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.