Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề kiểm tra hóa lớp 8

eb8d5f7ae8a6a971f44bc9a850a64365
Gửi bởi: Nguyễn Trần Bích Châu 12 tháng 9 2016 lúc 19:41:45 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 584 | Lượt Download: 3 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Ngày soạn 06 /03/2012. Ngày kiểm tra 12/03/2012 Lớp 8A1,3,4 13/03/2012 Lớp 8A5 14/03/2012 Lớp 8A2KIỂM TRA TIẾT BÀI SỐ 4.. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA :1. Kiến thức Tính chất hóa học của khí H2 Tác dụng với oxi, với oxit kim loại.- Phương pháp điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm, cách thu khí hidro bằng cách đẩy nước và đẩykhông khí.- Hiểu được phản ứng thế.2. Kỹ năng Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Viết phương trình hóa học minh học tính khử của khí hidro.- Viết phương trình hóa học điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.- Nhận biết được số phản ứng hóa học cụ thể thuộc loại phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứngthế..- Rèn kĩ năng giải bài tập theo PTHH. 3. Thái độ Rèn luyện sự cẩn thận, nghiêm túc trong học tập và tính quyết đoán của học sinh khi giảiquyết vấn đề.II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :* Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TL (70%).III: Ma trận Đề kiểm tra:1. MA TRẬN KIỂM TRA:NỘI DUNG Mức độ kiến thức, kĩ năng TổngBiết Hiểu Vận dungTNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLTính chất, ứng dụng của khí hidro Tính chất hóa học củakhí H2 Tác dụng với oxi,với oxit kim loại. Viết phương trình hóahọc minh học tính khửcủa khí hidro.Số câu 50,5 2,25 0,5 3,25Điều chế khí hidro, phản ứng thê Phương pháp điều chếkhí H2 trong phòng thínghiệm, cách thu khíhidro bằng cách đẩynước và đẩy không khí.Hiểu được phản ứng thế. Viết phương trình hóa học điều chế khí hidro từ kim loại (Zn, Fe) và dungdịch axit (HCl, H2 SO4 loãng) Tính thể tích khí Hidrothu được đktc.Dựa vào phương trình hóa học tính được lượng chất phản ứng hết, chất phản ứng dư. Số câu 7Điểm 2,5 0,5 3,25 6,75T ổng Số câu 1T uần :28Tiết: 53Naêm hoïc 2010 2011.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng VyTổng Điểm 3,0 3,0 4,02. ĐỀ KIỂM TRA.ĐỀ SỐ 1:I. Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm ):* Khoanh tròn vào chữ cái A, B, hoặc cho câu trả lời đúng 2,0 điểm):Câu1 Dẫn khí hidro qua chất rắn màu đen nung nóng thu được chất rắn có màu đỏ Vậy chất lần lượt là A. Cu CuO. B. Cu2 O, Cu. C. Cu Cu2 O. D. CuO Cu.Câu Cho các phản ứng hóa học sau:a. CO2 2Mg 2MgO C. c. O2 CO2.b.. HgO H2 Hg H2 O. d. Fe2 O3 2Al Al2 O3 2Fe..* phản ứng hóa học thuộc loại phản ứng thế:A. a, b,c. B. b, c,d. C. a, b, d. D. a,c,d.Câu Khử 72 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng Đồng kim loại thu được là:A. 40 gam. B. 57,6 gam. C. 38,4 gam. D. 62 gam.Câu Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi sẽ gây nổ mạnh nếu trộn khí H2 với khí O2 theo tỉ lệ về thể tích lần lượtlàA. B. C. D. 2Câu Người ta thu khí Hiđro bằng cách đẩy không khí (úp ngược ống nghiệm) là doA. khí Hiđro ít tan trong nước. B. khí Hiđro nhẹ hơn không khí.C. khí Hiđro nặng hơn không khí. D. khí Hiđro tan nhiều trong nước.Câu Cho Zn tác dụng với axit H2 SO4 loãng sẽ có hiện tượngA. tạo ra dung dịch có màu xanh. B. tạo ra chất rắn màu đỏ gạch.C. Không có hiện tượng gì D. Zn tan dần, có khí không màu thoát ra.Câu 7. Khí Hiđro khi cháy có ngọn lửaA. màu xanh nhạt. B. sáng chói,tạo ra khói trắng.C. màu vàng nhạt. C. Không có ngọn lửa.Câu Có lọ đựng riêng biệt các khí sau: khí oxi, không khí và khí hidro. Để nhận ra chất khí trong mỗi lọta có thể dùng:A.Dung dịch KMnO4. B. Tàn đóm đỏ.C. Quỳ tím. D. Cục than.Câu 1,0 điểm): Cho những chất sau:P2 O5 H2 P2 O3 H2 Hãy chọn trong những chất trên và hệ số thíchhợp điền vào chỗ trống trong các phương trình phản ứng cột và nối cột với cột B.Cột Cột Ba. 4P 5O2 0. ………………… 1. Phản ứng thế.b 3H2 Fe2 O3 2Fe +………….. 2. Phản ứng phân hủy.3. Phản ứng hóa hợp. nối với………………… nối với……………II. Tự luận (7.0 điểm):Câu 10 (2,0 điểm): Hãy nêu nguyên liệu, phương pháp để điều chế và cách thu khí H2 trong phòng thí nghiệm. Viết phương trình hóa học minh họa.Câu 11 (2.25 điểm): Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có), cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đã học?* H2 (1) H2 (2) Fe (3) Fe3 O4 .Câu 12 (2.75 điểm): Cho 5,6 gam kim loại sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit HCl. Sau phản ứng thu được muối FeCl2 và khí H2 Hãy:a/. Viết phương trình hóa học của phản ứng.b/. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc).Naêm hoïc 2010 2011.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng Vyc/. Hòa tan lượng sắt nói trên trong dung dịch loãng có chứa 14.7 gam H2 SO4 Hỏi sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?(Biết: Cu 64; 16; Fe 56; 1; S= 32; Cl 35,5)ĐỀ SỐ 2:I. Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm ):* Khoanh tròn vào chữ cái A, B, hoặc cho câu trả lời đúng 2,0 điểm):Câu Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi sẽ gây nổ mạnh nếu trộn khí H2 với khí O2 theo tỉ lệ về thể tích lần lượtlàA. B. C. D. 1Câu Cho các phản ứng hóa học sau:a. CO2 2Mg 2MgO C. c. O2 SO2.b.. PbO H2 Pb H2 O. d. Fe2 O3 2Al Al2 O3 2Fe..* phản ứng hóa học thuộc loại phản ứng thế:A. a, b,c. B. b, c,d. C. a, c, d. D. a,b,d.Câu Khử gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng Đồng kim loại thu được là:A. 6,4 gam. B. 6,0 gam. C. 8,0 gam. D. 8,6 gamCâu Cho Zn tác dụng với axit HCl sẽ có hiện tượngA. tạo ra dung dịch có màu trắng. B. Zn tan dần, có khí không màu thoát ra.C. tạo ra chất rắn màu đỏ gạch. D. Không có hiện tượng gì.Câu5 Dẫn khí hidro qua chất rắn màu đen nung nóng thu được chất rắn có màu đỏ Vậy chất lần lượt là A. CuO Cu. B. Cu2 O, Cu. C. CuO Cu2 O. D. Cu CuO.Câu Khí Hiđro khi cháy có ngọn lửaA. Không có ngọn lửa B. sáng chói,tạo ra khói trắng.C. màu vàng đậm. D. màu xanh nhạt.Câu Có lọ đựng riêng biệt các khí sau: khí oxi, không khí và khí hidro. Để nhận ra chất khí trong mỗi lọta có thể dùng:A.Dung dịch KMnO4. B. Quỳ tím.C. Tàn đóm đỏ. D. Cục than.Câu Người ta thu khí Hiđro bằng cách đẩy không khí (úp ngược ống nghiệm) là doA. khí Hiđro nhẹ hơn không khí. B. khí Hiđro ít tan trong nước.C. khí Hiđro nặng hơn không khí. D. khí Hiđro tan nhiều trong nước.Câu 1,0 điểm): Cho những chất sau:Fe2 O3 Pb Fe3 O4 PbO. Hãy chọn trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phương trình phản ứng cột và nối cột với cột B.Cột Cột Ba. H2 PbO ………….+H2 1. Phản ứng phân hủy.b 3Fe 2O2 0. ………………… 2. Phản ứng thế. 3. Phản ứng hóa hợp* nối với………………… nối với……………II. Tự luận (7.0 điểm):Câu 10 (2.25 điểm): Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có), cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đã học?* H2 (1) H2 (2) Fe (3) FeCl2 .Câu 11 (2,0 điểm): Hãy nêu khái niệm về phản ứng thế, viết phương trình hóa học minh họa. b/ Hãy kể ứng dụng của khí H2 trong đời sống và sản xuất mà em biết.Câu 12 (2.75 điểm): Trong phòng thí nghiệm,người ta dùng khí H2 để khử 48 gam Fe2 O3 Thu được sắt (Fe) kim loại và H2 O.Hãy:a/. Viết phương trình hóa học của phản ứng.b/. Tính thể tích khí H2 cần dùng cho phản ứng (ở đktc).Naêm hoïc 2010 2011.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng Vyc/. Hòa tan lượng sắt thu được trong thí nghiệm trên vào dung dịch có chứa 21,9 gam axit HCl. Hỏi sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?(Biết: Cu 64; 16; Fe 56; 1; Cl 35,5)IV. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM :I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) (0.25đ/1 câu đúng)Câu 9Đề 2P2 O5 3H2 b-1Đề Fe3 O4 Pb b-3II. Tự luận: 7.0 điểm)Câu 10 (2,0 điểm): Trình bày đúng nguyên liệu :0,5 điểm. Nêu đúng phương pháp 0,5 điểm. Nêu đúng cách thu khí 0,5 điểm. Viết PTHH minh học đúng 0,5 điểm.Câu 11 (2,25 điểm):- Chọn đúng chất và hệ số cân bằng PTHH đúng 0,5 điểm.- Xác định đúng loại phản ứng 0,25 điểm.Câu 12 (2,75 điểm): Tính số mol của FE chính xác. :0,5 điểm. Viết phương trình hóa học đúng. 0,5 điểm. Dựa vào PTHH và đề ra tính được số mol H2 và thể tích H2 0,5 điểm. Viết PTHH Fe tác dụng với H2 SO4 cân bằng chính xác. 0,25 điểm. Tính số mol của H2 SO4 chính xác. :0,25 điểm. Biện luận theo PTHH tìm số mol chất dư chính xác :0,5 điểm. Tính khối lượng chất dư chính xác :0,25 điểm.* Đề 2,3,4 phần tự luận chấm thang điểm tương tự.* Lưu ý: Học sinh làm bài theo cách khác mà đúng vẫn được số điểm tối đa.V. CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA. Lớp SS 8,9.10 6,5 >5 0,1,2 <5SL SL SL SL SL SL %8A18A28A38A48A5KHỐINHẬN XÉT BIỆN PHÁP:........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Naêm hoïc 2010 2011.Giaùo AÙn Hoùa Hoïc Giaùo vieân: Buøi Thò Phöôïng Vy............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.