Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra hóa học lớp 8

ef75fb4dedd6dfacccca5f4b3ce1f8df
Gửi bởi: vonguyengiakhanh 22 tháng 11 2016 lúc 3:52:44 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 652 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN HAI CHIỀU Ngày soạn: 04. 12 .2010 Môn Hoá học Ngày kiểm tra: 16.12.2010 Thời gian: 45 Người soạn: Trần Thị Nguyệt Trường THCS Trần Phú- Sông Hinh- Phú YênMạch kiến thức Mức độ đánh giáBiết Hiểu Vận dụng TổngTN TL TN TL TN TL TN TLChương 1. Chất- nguyên tử- phân tử 20,5đ 22đ 20,5đ 41đ 22đChương 2. Phản ứng hoá học 10, 5đ 20,5đ 12đ 31đ 12đChương 3.Mol và tính toán hoá học 20,5đ 21,5đ 20,5đ 11,5đ 41đ 33đTổng 51,5đ 43,5đ 41đ 12đ 20,5đ 11,5đ 113đ 67đHọ và tên :……………………..Lớp: ………………………….. THI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2010-2011Môn Hoá học 8Thời gian: 45 Giám thị: Số phách:………………………………………………………………………………………………………………………Điểm: Giám khảo: Số phách:A/ TRẮC NGHIỆM:* Khoanh tròn một trong các chữ cái a, b, hoặc trước các kết quả mà em cho là đúng:1./ Trong thí nghiệm sự lan toả dung dịch amoniac từ đầu nút ống nghiệm đến đáy ống nghiệm có mẩu giấy quỳtím ẩm. Kết quả: a. Quỳ tím ẩm hoá đỏ b. Quỳ tím ẩm hoá vàng c. Quỳ tím ẩm hoá xanh d. Quỳ tím ẩm mất màu2./ Dãy CTHH hoàn toàn là hợp chất vô cơ: a. H2 NaCl, CaCO3 Zn b. CuO, NaCl, CaCO3 ZnS c. Cl2 MgO, HCl, NH3 d. H2 Na, O2 Zn3./ PTHH 2Na 2H2 2NaOH H2 có các chất sản phẩm là: a. NaOH, H2 b. Na, H2 c. Na, H2 d. H2 O, NaOH4./ 16g CuO có số mol là: a. 0,1 mol b. 1,5 mol c. mol d. 0,2 mol5./ Nguyên tử được tạo thành từ các loại hạt sau: a. p, b. p, n, c. n, d. p, e6./ Oxit nào sau đây có CTHH phù hợp tỉ lệ: 47ONmm a. NO2 b. NO c. N2 d. N2 O5* Điền thông tin thích hợp vào chổ trống trong các câu dưới đây:1./ Khí nặng hơn khí khi dA/B ……..1.2./ Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của các chất khí khác nhau thì……………………..3./ Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các chất …………………… bằng tổng ………………….của các chất tham gia 4./ “Nước bị đóng băng hai cực Trái Đất” thuộc hiện tượng ……………………..5./ Trong CTHH Fe2 O3 sắt có hoá trị…………….B/ TỰ LUẬN:1./ Đốt cháy hết 2,4 cacbon (C) trong bình khí oxi (O2 vừa đủ để thu được khí cacbon đioxit (CO2 ). a. Tính thể tích khí oxi cần dùng đktc? b. Tính khối lượng khí cacbon đioxit tạo thành? 2./ a. Nguyên tử là gì? b. Hãy xác định số electron, số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử có số là 12?3./ Hãy lập PTHH của các phản ứng sau a. H2 O2 -----> H2 b. Fe3 O4 CO ------> CO2 Fe c. HCl ------> AClx H2 d. CrO3 ------> Cr2 O3 O2 (Biết nguyên tử khối: S:32 Fe:56; O:16 N:14 Cu:64 C:12)ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂMA/ TRẮC NGHIỆM: 3đ* Khoanh tròn một trong các chữ cái a, b, hoặc trước các kết quả mà em cho là đúng: Mỗi câu đúng là 0,25đ: 1.c 2.b 3. 4.d 5.b 6.c Điền vào chổ trống sao cho thích hợp: Mỗi chỗ điền đúng là 0,25đ: 1. 2. bằng nhau 3. sản phẩm, khối lượng 4. vật lý 5. III B/ TỰ LUẬN: 7đ 1. nC =2,4/12=0,2 mol 0,5đ PTHH: O2 CO2 0,5đ Theo PTHH, ta có: molonnnCOCO2,22 01đ a. lVO48.44,22.2,02 0,5đ b. gmCO8,844.2,02 0,5đ2. a. Phát biểu đúng định nghĩa 1đ b. Số e: 12e, số lớp e: lớp, số lớp ngoài cùng: 1đ 3. a. 2H2 O2 2H2 0,5đ b. Fe3 O4 4CO 4CO2 3Fe 0,5đ c. 2x HCl 2AClx xH2 0,5đ d. CrO3 2Cr2 O3 3O2 0,5đHọ và tên :……………………..THI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2010-2011 Giám thị: Số phách:Lớp: ………………………….. Môn Hoá học 8Thời gian: 45 /………………………………………………………………………………………………………………………Điểm: Giám khảo: Số phách:A/ TRẮC NGHIỆM:* Khoanh tròn một trong các chữ cái a, b, hoặc trước các kết quả mà em cho là đúng:1./ Trong thí nghiệm sự lan toả dung dịch amoniac từ đầu nút ống nghiệm đến đáy ống nghiệm có mẩu giấy quỳtím ẩm. Kết quả: a. Quỳ tím ẩm hoá xanh b. Quỳ tím ẩm hoá vàng c. Quỳ tím ẩm hoá đỏ d. Quỳ tím ẩm mất màu2./ Dãy CTHH hoàn toàn là đơn chất: a. H2 NaCl, CaCO3 Zn b. CuO, NaCl, CaCO3 ZnS c. Cl2 MgO, HCl, NH3 d. H2 Na, O2 Zn3./ PTHH 2Na 2H2 2NaOH H2 có các chất tham gia là: a. NaOH, H2 b. Na, H2 c. Na, H2 d. H2 O, NaOH4./ 120g CuO có số mol là: a. 0,1 mol b. 1,5 mol c. mol d. 0,2 mol5./ Nguyên tử được tạo thành từ các loại hạt sau: a. p, b. p, c. n, d. p, e, n6./ Oxit nào sau đây có CTHH phù hợp tỉ lệ:87ONmm a. NO2 b. NO c. N2 d. N2 O5* Điền thông tin thích hợp vào chổ trống trong các câu dưới đây:1./ Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các chất …………………… bằng tổng ………………….của các chất tham gia 2./ Khí nhẹ hơn khí khi dA/B ……..1.3./ “Thổi hơi thở ra vào ống nghiệm đựng nước vôi trong thì dung dịch vẩn đục” thuộc hiện tượng …………….4 ./ Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của các chất khí khác nhau thì……………………..5./ Trong CTHH FeO, sắt có hoá trị…………….B/ TỰ LUẬN:1./ Đốt cháy hết 3,2g lưu huỳnh (S) trong bình khí oxi (O2 vừa đủ để thu được khí lưu huỳnh đioxit (SO2 ). a. Tính thể tích khí oxi cần dùng đktc? b. Tính khối lượng khí lưu huỳnh đioxit tạo thành? 2./ a. Nguyên tử là gì? b. Hãy xác định số electron, số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử có số là 19?3./ Hãy lập PTHH của các phản ứng sau a. Na Cl2 -----> NaCl b. Fe3 O4 H2 ------> H2 Fe c. HCl ------> H2 RCln d. KClO3 ------> KClO4 KCl (Biết nguyên tử khối: S:32 Fe:56; O:16 N:14 Cu:64 C:12) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂMA/ TRẮC NGHIỆM: 3đ* Khoanh tròn một trong các chữ cái a, b, hoặc trước các kết quả mà em cho là đúng: Mỗi câu đúng là 0,25đ: 1.a 2.d 3. 4.b 5.d 6.b Điền vào chổ trống sao cho thích hợp: Mỗi chỗ điền đúng là 0,25đ: 1. sản phẩm, khối lượng 2. 3. hoá học 4. bằng nhau 5. II B/ TỰ LUẬN: 7đ 1. ns =3,2/32=0,1 mol 0,5đ PTHH: O2 SO2 0,5đ Theo PTHH, ta có: molnnnSOSO1,022 1đ a. lVO24,24,22.1,02 0,5đ b. gmSO4,664.1,02 0,5đ2. a. Phát biểu đúng định nghĩa 1đ b. Số e: 19e, số lớp e: lớp, số lớp ngoài cùng: 1e 1đ 3. a. Na Cl2 2NaCl 0,5đ b. Fe3 O4 4H2 4H2 3Fe 0,5đ c. 2n HCl 2R nH2 2RCln 0,5đ d. 4KClO3 3KClO4 KCl 0,5đTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.