Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra hè môn Hóa học lớp 12 trường Quốc tế Á Châu năm 2016

c8aac61185c01dd5f1f26e4238f5da34
Gửi bởi: Tuyển sinh 247 1 tháng 8 2016 lúc 23:11:36 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 602 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vn TRƯỜNG QUỐC TẾ CHÂU BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ HÈ 2016 Mã đề thi 132 Môn HÓA khối 12 Thời gian làm bài: 45 phút Số lượng 30 câu trang Họ và tên học sinh Lớp: .ĐIỂM LỜI PHÊBẢNG TRẢ LỜI Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một tròn bằng bút chì tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng ˜1 17 252 10 18 263 11 19 274 12 20 285 13 21 296 14 22 307 15 238 16 24Cho: H= 12 14 O= 16 Na 23 Ca 40 Câu 1: Chất nào sau đây td được với AgNO3 /NH3 ?A. CH C-CH3 B. CH3 –C≡C–CH3 C. CH2 =C–CH3 D. CH2 =CH-CH=CH2Câu 2: Phân tích 2,12 gam một hiđrocacbon thơm thu được 7,04 gam CO2 và 1,8 gam H2 O. Tỉ khốicủa so với không khí là 3,656. Công thức của là:A. C6 H6 B. C9 H12 C. C8 H10 D. C7 H8Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn3,40 gam một ankadien liên hợp X, thu được 5,60 lít khí CO2 (dktc). Khí Xcộng hidro tạo thành isopentan. Tên gọi của là :A. 2-metylbuta-1,3-đien B. penta-1,4-đienC. 3-metylbuta-1,3-đien D. penta-1,3-đienCâu 4: Trong số các đồng phân của C5 H12 ,đồng phân tác dụng với khí Clo theo tỷ lệ mol 1:1(có ánhsáng) tạo ra một dẫn xuất monoclo duy nhất là:A. neo -pentan B. iso -pentan C. -pentan D. 2-metylbutanCâu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol andehit no đơn chức thu được 6,72lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của andehit này là:A. HCHO. B. CH3 CHO. C. C2 H5 CHO D. C3 H7 CHO.Câu 6: Cho canxi cacbua Kỹ thuật (Chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào lượng nước dư thì được8,96 lít khí (đo đktc). Tính khối lượng canxi cacbua kỹ thuật đã dùng: Trang 19Doc24.vnA. 16g B. 32g. C. 48g D. 64gCâu 7: Nhận xét nào sau đây đúng?A. Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.B. Phenol tác dụng được với natri và tác dụng được với axit HBr.C. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng ancol etylic thì không. .D. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.Câu 8: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước brom: C3 H6 benzen, phenol, stiren,HCHO, CH3 CHO, OHC-CHO, CH4 C2 H4A. B. C. D. 7Câu 9: Thuốc thử dùng để phân biệt Glixerol với ancol êtylíc là :A. Na B. Cu(OH)2 C. HBr D. CH3 COOHCâu 10: Điều nào sau đây là chưa chính xác :A. Công thức tổng quát của một andehit no mạch hở bất kỳ là Cn H2n+2–2k Ok (k: số nhóm –CHO).B. Một andehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2 nhỏ hơn số mol CO2 phải là một andehit chưa no.C. Bất cứ một andehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dd AgNO3 /NH3 cũng tạo ra số mol Ag gấp đôi số mol andehit đã dùng .D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2 luôn bằng số mol CO2 .Câu 11: Đốt cháy 0,02 mol một hỗn hợp gồm một ancol đơn chức no và một ancol hai chức no thì thu được 1,76g CO2 Biết cả hai ancol này đều có cùng số cacbon trong phân tử và có cùng số mol, công thức phân tử của ancol là:A. C4 H9 OH, C4 H8 (OH)2 B. C5 H11 OH, C5 H10 (OH)2 .C. C3 H7 OH, C3 H6 (OH)2 D. C2 H5 OH, C2 H4 (OH)2 .Câu 12: Ancol no có công thức CnHmOx. Mối liên hệ giữa và làA. 2n B. m= 2n C. m=2n-2 D. 2n +1Câu 13: Andehit axetic là tên gọi chất nào sau đây?A. C6 H5 COOH B. C6 H5 OH C. HCHO D. CH3 CHOCâu 14: Các nhận xét sau đúng hay sai?(1) Tất cả các anken đều có công thức là Cn H2n .(2) Tất cả các chất có công thức chung Cn H2n đều là anken.(3) Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brom.(4) Các chất làm mất màu dung dịch brom đều là anken.A. 1,3 đúng, 2,4 sai B. 1,4 đúng, 2,3 sai. C. 1,2,3,4 đều đúng. D. 1,2 đúng, 3,4 sai.Câu 15: Số đồng phân thơm có công thức C8 H10 :A. B. C. D. 5Câu 16: Sản phẩm của phản ứng: Xiclopropan dd brôm A. CH2 Br-CHBr-CH3 B. CHBr2 -CH2 -CH3 C. CH2 Br-CH2 -CH2 Br D. CH3 -CBr2 -CH3Câu 17: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của ancol etylic là:A. Cn H2n+1 On B. Cn H2n-1 OH. C. Cn H2n+2 O. D. Cn H2n OH.Câu 18: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?A. dd NaOH B. Dd HCl. C. H2 có xt Ni o. D. dd brom .Câu 19: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:A. Ảnh hưởng của nhóm OH lên vòng benzen B. Phenol có tính axit yếu.C. Phenol có chứa vòng benzen. D. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH.Câu 20: Trong số các hiđrocacbon sau,hidrocacbon nào có đồng phân cis-trans? Trang 19Doc24.vn 1) (CH3 )2 C=CH2 2) CH2 =CH-CH2 CH3 3) CH3 CH=CHCH3 4) CH3 CBr=CBrCH3A. 1,2 B. 1,4 C. 2,3 D. 3,4Câu 21: Trong các chất sau: C2 H6 C3 H6 C6 H6 C6 H5 CH=CH2 .Chất nào cho phản ứng trùng hợp để tạora polimeA. C2 H6 B. C6 H6 C6 H5 CH=CH2C. C3 H6 C6 H6 D. C3 H6 C6 H5 CH=CH2Câu 22: Cho 18,8g phenol tác dụng với 40,95g HNO3 thu được a(g) chất kết tủa màu vàng có công thức phân tử C6 H3 N3 O7 Giá trị của là:A. 45,8g. B. 137,4g C. 49,62g D. 16,54g .Câu 23: Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl (gốc hidrocacbon no) thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu tiên vào vị trí:A. ortho hoặc meta. B. meta. C. ortho hoặc para. D. meta hoặc para.Câu 24: Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:A. Axit Fomic B. Axit Acrylic. C. Axit Axetic D. Axit PropionicCâu 25: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được lọ mất mất nhãn chứa các chất sau dd glucoz; rượu etylic; glixerol và andehit axetic.A. NaOH. B. Cu(OH)2 C. Ag2 O/NH3 D. Na.Câu 26: Để phân biệt khí SO2 với khí C2 H4 có thể dùngA. dung dịch Br2 trong nước B. dung dịch KMnO4C. dung dịch Ba(OH)2 D. dung dịch Br2 trong CCl4Câu 27: Isopren có thể cộng HBr theo tỉ lệ mol tạo ra số sản phẩm chính tối đa là :A. B. C. D. 2Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 2,20 một ankan thu được 3,36 lit khí CO2 (đkc). Công thức phân tửcủa là :A. CH4 B. C2 H6 C. C3 H8 D. C4 H10Câu 29: Có thể dùng dd brom để phân biệt propan,propen,propin(mỗi khí 0,1 mol).Số mol Br2 cần làA. 0,3 mol B. 0,2 mol C. 0,1 mol D. 0,05 molCâu 30: Dẫn từ từ 2,24 lít ỗn ợp khí gồm etilen và mêtan qua bình đựng ung ịch Br2 dư thấy1 ,456 lít khí thoát ra khỏi bình đựng ung ịch Br2 Biết thể tích các khí đo cùng điều kiện. Thànhphần theo thể tích các khí trong ỗn hợp lần lượt là:A. 50% và 50% B. 60% và 40% C. 40% và 60% D. 35% và 65%.---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 19Doc24.vn TRƯỜNG QUỐC TẾ CHÂU BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ HÈ 2016 Mã đề thi 209 Môn HÓA khối 12 Thời gian làm bài: 45 phút Số lượng 30 câu trang Họ và tên học sinh Lớp: .ĐIỂM LỜI PHÊBẢNG TRẢ LỜI Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một tròn bằng bút chì tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng ˜1 17 252 10 18 263 11 19 274 12 20 285 13 21 296 14 22 307 15 238 16 24Cho: H= 12 14 O= 16 Na 23 Ca 40 Câu 1: Nhận xét nào sau đây đúng?A. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng ancol etylic thì không. .B. Phenol tác dụng được với natri và tác dụng được với axit HBr.C. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.D. Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.Câu 2: Số đồng phân thơm có công thức C8 H10 :A. B. C. D. 2Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol andehit no đơn chức thu được 6,72lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của andehit này là:A. HCHO. B. CH3 CHO. C. C3 H7 CHO. D. C2 H5 CHOCâu 4: Andehit axetic là tên gọi chất nào sau đây?A. C6 H5 COOH B. CH3 CHO C. C6 H5 OH D. HCHOCâu 5: Cho 18,8g phenol tác dụng với 40,95g HNO3 thu được a(g) chất kết tủa màu vàng có công thức phân tử C6 H3 N3 O7 Giá trị của là:A. 45,8g. B. 49,62g C. 137,4g D. 16,54g .Câu 6: Isopren có thể cộng HBr theo tỉ lệ mol tạo ra số sản phẩm chính tối đa là :A. B. C. D. Trang 19Doc24.vnCâu 7: Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl (gốc hidrocacbon no) thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu tiên vào vị trí:A. meta hoặc para. B. meta. C. ortho hoặc para. D. ortho hoặc meta.Câu 8: Điều nào sau đây là chưa chính xác :A. Một andehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2 nhỏ hơn số mol CO2 phải là một andehit chưa no.B. Công thức tổng quát của một andehit no mạch hở bất kỳ là Cn H2n+2–2k Ok (k: số nhóm –CHO).C. Bất cứ một andehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dd AgNO3 /NH3 cũng tạo ra số mol Ag gấp đôi số mol andehit đã dùng .D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2 luôn bằng số mol CO2 .Câu 9: Trong số các đồng phân của C5 H12 ,đồng phân tác dụng với khí Clo theo tỷ lệ mol 1:1(có ánhsáng) tạo ra một dẫn xuất monoclo duy nhất là:A. 2-metylbutan B. neo -pentan C. -pentan D. iso -pentanCâu 10: Chất nào sau đây td được với AgNO3 /NH3 ?A. CH C-CH3 B. CH2 =C –CH3 C. CH3 –C CH3 D. CH2 =CH-CH=CH2Câu 11: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của ancol etylic là:A. Cn H2n+1 On B. Cn H2n-1 OH. C. Cn H2n+2 O. D. Cn H2n OH.Câu 12: Các nhận xét sau đúng hay sai?(1) Tất cả các anken đều có công thức là Cn H2n .(2) Tất cả các chất có công thức chung Cn H2n đều là anken.(3) Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brom.(4) Các chất làm mất màu dung dịch brom đều là anken.A. 1,4 đúng, 2,3 sai. B. 1,3 đúng, 2,4 sai C. 1,2,3,4 đều đúng. D. 1,2 đúng, 3,4 sai.Câu 13: Đốt cháy 0,02 mol một hỗn hợp gồm một ancol đơn chức no và một ancol hai chức no thì thu được 1,76g CO2 Biết cả hai ancol này đều có cùng số cacbon trong phân tử và có cùng số mol, công thức phân tử của ancol là:A. C3 H7 OH, C3 H6 (OH)2 B. C5 H11 OH, C5 H10 (OH)2 .C. C4 H9 OH, C4 H8 (OH)2 D. C2 H5 OH, C2 H4 (OH)2 .Câu 14: Ancol no có công thức CnHmOx. Mối liên hệ giữa và làA. m= 2n B. 2n +1 C. 2n D. m=2n-2Câu 15: Sản phẩm của phản ứng: Xiclopropan dd brôm A. CH2 Br-CHBr-CH3 B. CHBr2 -CH2 -CH3 C. CH2 Br-CH2 -CH2 Br D. CH3 -CBr2 -CH3Câu 16: Phân tích 2,12 gam một hiđrocacbon thơm thu được 7,04 gam CO2 và 1,8 gam H2 O. Tỉkhối của so với không khí là 3,656. Công thức của là:A. C8 H10 B. C7 H8 C. C6 H6 D. C9 H12Câu 17: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?A. dd NaOH B. Dd HCl. C. H2 có xt Ni o. D. dd brom .Câu 18: Trong số các hiđrocacbon sau,hidrocacbon nào có đồng phân cis-trans? 1) (CH3 )2 C=CH2 2) CH2 =CH-CH2 CH3 3) CH3 CH=CHCH3 4) CH3 CBr=CBrCH3A. 3,4 B. 2,3 C. 1,2 D. 1,4Câu 19: Cho canxi cacbua Kỹ thuật (Chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào lượng nước dư thì được8,96 lít khí (đo đktc). Tính khối lượng canxi cacbua kỹ thuật đã dùng:A. 64g B. 16g C. 48g D. 32g. Trang 19Doc24.vnCâu 20: Trong các chất sau: C2 H6 C3 H6 C6 H6 C6 H5 CH=CH2 .Chất nào cho phản ứng trùng hợp để tạora polimeA. C2 H6 B. C6 H6 C6 H5 CH=CH2C. C3 H6 C6 H6 D. C3 H6 C6 H5 CH=CH2Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn3,40 gam một ankadien liên hợp X, thu được 5,60 lít khí CO2 (dktc). KhíX cộng hidro tạo thành isopentan. Tên gọi của là :A. penta-1,3-đien B. 2-metylbuta-1,3-đienC. penta-1,4-đien D. 3-metylbuta-1,3-đienCâu 22: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:A. Ảnh hưởng của nhóm OH lên vòng benzen B. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH.C. Phenol có chứa vòng benzen. D. Phenol có tính axit yếu.Câu 23: Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:A. Axit Fomic B. Axit Acrylic. C. Axit Axetic D. Axit PropionicCâu 24: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được lọ mất mất nhãn chứa các chất sau dd glucoz; rượu etylic; glixerol và andehit axetic.A. NaOH. B. Cu(OH)2 C. Ag2 O/NH3 D. Na.Câu 25: Để phân biệt khí SO2 với khí C2 H4 có thể dùngA. dung dịch Br2 trong nước B. dung dịch KMnO4C. dung dịch Ba(OH)2 D. dung dịch Br2 trong CCl4Câu 26: Thuốc thử dùng để phân biệt Glixerol với ancol êtylíc là :A. Cu(OH)2 B. CH3 COOH C. HBr D. NaCâu 27: Đốt cháy hoàn toàn 2,20 một ankan thu được 3,36 lit khí CO2 (đkc). Công thức phân tửcủa là :A. CH4 B. C2 H6 C. C3 H8 D. C4 H10Câu 28: Dẫn từ từ 2,24 lít ỗn ợp khí gồm etilen và mêtan qua bình đựng ung ịch Br2 dư thấy1 ,456 lít khí thoát ra khỏi bình đựng ung ịch Br2 Biết thể tích các khí đo cùng điều kiện. Thànhphần theo thể tích các khí trong ỗn hợp lần lượt là:A. 50% và 50% B. 60% và 40% C. 40% và 60% D. 35% và 65%.Câu 29: Có thể dùng dd brom để phân biệt propan,propen,propin(mỗi khí 0,1 mol).Số mol Br2 cần làA. 0,3 mol B. 0,2 mol C. 0,1 mol D. 0,05 molCâu 30: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước brom: C3 H6 benzen, phenol, stiren,HCHO, CH3 CHO, OHC-CHO, CH4 C2 H4A. B. C. D. 7---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 19Doc24.vn TRƯỜNG QUỐC TẾ CHÂU BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ HÈ 2016 Mã đề thi 357 Môn HÓA khối 12 Thời gian làm bài: 45 phút Số lượng 30 câu trang Họ và tên học sinh Lớp: .ĐIỂM LỜI PHÊBẢNG TRẢ LỜI Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một tròn bằng bút chì tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng ˜1 17 252 10 18 263 11 19 274 12 20 285 13 21 296 14 22 307 15 238 16 24Cho: H= 12 14 O= 16 Na 23 Ca 40 Câu 1: Để phân biệt khí SO2 với khí C2 H4 có thể dùngA. dung dịch Br2 trong nước B. dung dịch KMnO4C. dung dịch Ba(OH)2 D. dung dịch Br2 trong CCl4Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn3,40 gam một ankadien liên hợp X, thu được 5,60 lít khí CO2 (dktc). Khí Xcộng hidro tạo thành isopentan. Tên gọi của là :A. penta-1,3-đien B. 2-metylbuta-1,3-đienC. penta-1,4-đien D. 3-metylbuta-1,3-đienCâu 3: Trong các chất sau: C2 H6 C3 H6 C6 H6 C6 H5 CH=CH2 .Chất nào cho phản ứng trùng hợp để tạora polimeA. C2 H6 B. C6 H6 C6 H5 CH=CH2C. C3 H6 C6 H6 D. C3 H6 C6 H5 CH=CH2Câu 4: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được lọ mất mất nhãn chứa các chất sau dd glucoz; rượu etylic; glixerol và andehit axetic.A. NaOH. B. Cu(OH)2 C. Ag2 O/NH3 D. Na.Câu 5: Đốt cháy 0,02 mol một hỗn hợp gồm một ancol đơn chức no và một ancol hai chức no thì thu được 1,76g CO2 Biết cả hai ancol này đều có cùng số cacbon trong phân tử và có cùng số mol, công thức phân tử của ancol là: Trang 19Doc24.vnA. C2 H5 OH, C2 H4 (OH)2 B. C5 H11 OH, C5 H10 (OH)2 .C. C3 H7 OH, C3 H6 (OH)2 D. C4 H9 OH, C4 H8 (OH)2 .Câu 6: Thuốc thử dùng để phân biệt Glixerol với ancol êtylíc là :A. Cu(OH)2 B. CH3 COOH C. HBr D. NaCâu 7: Sản phẩm của phản ứng: Xiclopropan dd brôm A. CH2 Br-CHBr-CH3 B. CH3 -CBr2 -CH3 C. CHBr2 -CH2 -CH3 D. CH2 Br-CH2 -CH2 BrCâu 8: Trong số các hiđrocacbon sau,hidrocacbon nào có đồng phân cis-trans? 1) (CH3 )2 C=CH2 2) CH2 =CH-CH2 CH3 3) CH3 CH=CHCH3 4) CH3 CBr=CBrCH3A. 3,4 B. 2,3 C. 1,4 D. 1,2Câu 9: Chất nào sau đây td được với AgNO3 /NH3 ?A. CH C-CH3 B. CH2 =C –CH3 C. CH3 –C CH3 D. CH2 =CH-CH=CH2Câu 10: Cho 18,8g phenol tác dụng với 40,95g HNO3 thu được a(g) chất kết tủa màu vàng có công thức phân tử C6 H3 N3 O7 Giá trị của là:A. 16,54g B. 137,4g C. 45,8g. D. 49,62g .Câu 11: Andehit axetic là tên gọi chất nào sau đây?A. CH3 CHO B. C6 H5 COOH C. C6 H5 OH D. HCHOCâu 12: Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl (gốc hidrocacbon no) thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu tiên vào vị trí:A. meta. B. meta hoặc para. C. ortho hoặc para. D. ortho hoặc meta.Câu 13: Ancol no có công thức CnHmOx. Mối liên hệ giữa và làA. m= 2n B. 2n +1 C. 2n D. m=2n-2Câu 14: Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:A. Axit Fomic B. Axit Acrylic. C. Axit Axetic D. Axit PropionicCâu 15: Các nhận xét sau đúng hay sai?(1) Tất cả các anken đều có công thức là Cn H2n .(2) Tất cả các chất có công thức chung Cn H2n đều là anken.(3) Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brom.(4) Các chất làm mất màu dung dịch brom đều là anken.A. 1,2,3,4 đều đúng. B. 1,2 đúng, 3,4 sai. C. 1,3 đúng, 2,4 sai D. 1,4 đúng, 2,3 sai.Câu 16: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?A. dd NaOH B. Dd HCl. C. H2 có xt Ni o. D. dd brom .Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng?A. Phenol tác dụng được với natri và tác dụng được với axit HBr.B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng ancol etylic thì không. .C. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.D. Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.Câu 18: Trong số các đồng phân của C5 H12 ,đồng phân tác dụng với khí Clo theo tỷ lệ mol 1:1(có ánhsáng) tạo ra một dẫn xuất monoclo duy nhất là:A. 2-metylbutan B. -pentan C. iso -pentan D. neo -pentanCâu 19: Có thể dùng dd brom để phân biệt propan,propen,propin(mỗi khí 0,1 mol).Số mol Br2 cần làA. 0,3 mol B. 0,2 mol C. 0,1 mol D. 0,05 molCâu 20: Số đồng phân thơm có công thức C8 H10 :A. B. C. D. Trang 19Doc24.vnCâu 21: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:A. Ảnh hưởng của nhóm OH lên vòng benzen B. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH.C. Phenol có chứa vòng benzen. D. Phenol có tính axit yếu.Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol andehit no đơn chức thu được 6,72lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của andehit này là:A. C3 H7 CHO. B. HCHO. C. C2 H5 CHO D. CH3 CHO.Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 2,20 một ankan thu được 3,36 lit khí CO2 (đkc). Công thức phân tửcủa là :A. CH4 B. C2 H6 C. C3 H8 D. C4 H10Câu 24: Phân tích 2,12 gam một hiđrocacbon thơm thu được 7,04 gam CO2 và 1,8 gam H2 O. Tỉkhối của so với không khí là 3,656. Công thức của là:A. C6 H6 B. C8 H10 C. C7 H8 D. C9 H12Câu 25: Isopren có thể cộng HBr theo tỉ lệ mol tạo ra số sản phẩm chính tối đa là :A. B. C. D. 5Câu 26: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước brom: C3 H6 benzen, phenol, stiren,HCHO, CH3 CHO, OHC-CHO, CH4 C2 H4A. B. C. D. 7Câu 27: Dẫn từ từ 2,24 lít ỗn ợp khí gồm etilen và mêtan qua bình đựng ung ịch Br2 dư thấy1 ,456 lít khí thoát ra khỏi bình đựng ung ịch Br2 Biết thể tích các khí đo cùng điều kiện. Thànhphần theo thể tích các khí trong ỗn hợp lần lượt là:A. 50% và 50% B. 60% và 40% C. 40% và 60% D. 35% và 65%.Câu 28: Điều nào sau đây là chưa chính xác :A. Công thức tổng quát của một andehit no mạch hở bất kỳ là Cn H2n+2–2k Ok (k: số nhóm –CHO).B. Bất cứ một andehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dd AgNO3 /NH3 cũng tạo ra số mol Ag gấp đôi số mol andehit đã dùng .C. Một andehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2 nhỏ hơn số mol CO2 phải là một andehit chưa no.D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2 luôn bằng số mol CO2 .Câu 29: Cho canxi cacbua Kỹ thuật (Chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào lượng nước dư thì được8,96 lít khí (đo đktc). Tính khối lượng canxi cacbua kỹ thuật đã dùng:A. 64g B. 16g C. 48g D. 32g.Câu 30: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của ancol etylic là:A. Cn H2n+2 O. B. Cn H2n+1 On C. Cn H2n-1 OH. D. Cn H2n OH.---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 19Doc24.vn TRƯỜNG QUỐC TẾ CHÂU BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ HÈ 2016 Mã đề thi 485 Môn HÓA khối 12 Thời gian làm bài: 45 phút Số lượng 30 câu trang Họ và tên học sinh Lớp: .ĐIỂM LỜI PHÊBẢNG TRẢ LỜI Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một tròn bằng bút chì tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng ˜1 17 252 10 18 263 11 19 274 12 20 285 13 21 296 14 22 307 15 238 16 24Cho: H= 12 14 O= 16 Na 23 Ca 40 Câu 1: Andehit axetic là tên gọi chất nào sau đây?A. CH3 CHO B. C6 H5 OH C. C6 H5 COOH D. HCHOCâu 2: Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl (gốc hidrocacbon no) thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu tiên vào vị trí:A. meta. B. meta hoặc para. C. ortho hoặc para. D. ortho hoặc meta.Câu 3: Đốt cháy 0,02 mol một hỗn hợp gồm một ancol đơn chức no và một ancol hai chức no thì thu được 1,76g CO2 Biết cả hai ancol này đều có cùng số cacbon trong phân tử và có cùng số mol, công thức phân tử của ancol là:A. C2 H5 OH, C2 H4 (OH)2 B. C5 H11 OH, C5 H10 (OH)2 .C. C3 H7 OH, C3 H6 (OH)2 D. C4 H9 OH, C4 H8 (OH)2 .Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn3,40 gam một ankadien liên hợp X, thu được 5,60 lít khí CO2 (dktc). Khí Xcộng hidro tạo thành isopentan. Tên gọi của là :A. penta-1,4-đien B. 2-metylbuta-1,3-đienC. 3-metylbuta-1,3-đien D. penta-1,3-đienCâu 5: Trong số các hiđrocacbon sau,hidrocacbon nào có đồng phân cis-trans? 1) (CH3 )2 C=CH2 2) CH2 =CH-CH2 CH3 3) CH3 CH=CHCH3 4) CH3 CBr=CBrCH3 Trang 10 19Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.