Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán lớp 9
Gửi bởi: trung123 7 tháng 10 2016 lúc 22:17:12 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1283 | Lượt Download: 16 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Hóa 9 trường THCS Nam Tiến
- Đề thi tuyển sinh vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần 4 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Vân Khánh Đông năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần VIII năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 Toán trường THCS Nguyễn Biểu lần X năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 năm 2020-2021
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề thi thử TS vào 10 trường THCS Nguyễn Biểu năm 2021-2022
- Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 9 năm 2021-2022
- Đề ôn thi học kì 2 Toán 9 trường THCS Phan Bội Châu
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IMÔN: TOÁN LỚP 9Thời gian: 90 PhútBài (1 đ) ìm đi ều kiện củ các căn th ức sau có nghĩa. b, 2x- b) 3x-Bài Tính (2 đ)a)36.4 b) 4916.8125c) 2).238- d) 21 714- -Bài Rút gọn biểu thứ (1 )a) 19 136 19 136+ b) 333125.26427+-+Bài (1 đ) Tìm x, biết 645952204+++-+xxxBài (2đ): Cho bi ểu thức xA :x 4-æ ö-ç ÷+ +è (với )a) Rút gọn Ab) Tìm 5F Bài (3 đ): Cho tam giác ABC vuông có đư ờng cao AH chia cạnh huyề BC thành hai đo ạn BH cm và HC cm. a) Tính dài các đo ạn AH, AB, AC.b) Gọ là trung đi ểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tr òn ộ).c) Kẻ AK vuông góc với BM (K BM). Chứng minh BKC BHM.*************************ĐÁP ÁN Bài Nội dung Đi ểm1a2x-có nghĩa khi 2. 0.51b2 3x- có nghĩa khi 3x <=> 23x£ 0,52a36.4= 2.6 12 0,52b4916.8125= 63207 4.9 5 0,52c( 2).238- 2644316--- 0.52d21 714- -221122--- 0,53a2 219 136 19 136 17 17 17 17. 2( 17 17 17 17 2+ - 0,53b333125.26427+-+= 2. 0,54645952204+++-+xxx ĐK )4 20 45 4( 5) 9( 5) 62 65 25 41x xx xxxx <> Û Û Û Û -Vậy -1 0,250,250,250,255a1 xA :x 4-æ ö-ç ÷+ +è ø=2 31 .1 x3 +--+xx x= 3x+ 0,50,55b5F 52x+ 6 2 4 thoả đk 0,250,50,256KH MB CA6a ABC vuông tại nên AH HB.HC 4.6 24 AH (cm) AB BC.HB 10.4 40 AB 10 (cm) AC BC. HC 10.6 60 AC 15 (cm) 0,250,250,256b ABM vuông tại ·AB 10 6tan AMBAM 315 ·oAMB 59» 0,756c ABM vuông tại có AK BM => AB BK.BM 0,25ABC vuông tại có AH BC => AB BH.BC BK. BM BH.BC hay BK BCBH BMmà ·KBC chung do đó BKC BHM 0,250,50,5Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.