Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra giải tích và hình học chương 1 môn Toán lớp 12 trường THPT Chuyên Sơn La

62bf611648894c0ca1a0b40d6e67c2f7
Gửi bởi: Phạm Thị Huệ 17 tháng 11 2016 lúc 17:45:39 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 636 | Lượt Download: 9 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnTRƯỜNG THPT CHUYÊN SƠN LATỔ TOÁN Kiểm tra: Giải tích và hình học chương IThời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)Họ, tên thí sinh:................................................. Lớp .............. Mã đề thi 132Câu 1: Cho (C1 là đồ thị của hàm số 33y x= và (C2 là đồ thị của hàm số 42yx=- Tổng số tất cảcác đường tiệm cận của hai đồ thị đã cho bằngA. B. C. 3. D. ;Câu 2: Cho hàm số 23 1y x= có đồ thị (C). Gọi là tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoànhđộ bằng 1. Tính hệ số góc của đường thẳng ∆.A. 2k= B. 1k= C. 3k= D. 9k= .Câu 3: Cho hàm số ()y x= có đạo hàm cấp hai trên Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?A. Nếu ()0' 0f x= thì 0x là điểm cực trị của hàm số.B. Nếu ()()0 0' 0, " 0f x= thì 0x là điểm cực tiểu của hàm số ;C. Nếu ()()0 0' 0, " 0f x= thì 0x là điểm cực đại của hàm số ;D. Nếu ()()0 0' 0, " 0f x= thì 0x là điểm cực trị của hàm số ;Câu 4: Cho hàm số ()y x= có đạo hàm trên khoảng ();a Khẳng định nào sau đây là khẳng địnhđúng?A. Nếu ()' 0f x³ với mọi ();x bÎ thì hàm số ()y x= đồng biến trên khoảng ();a .B. Hàm số ()y x= nghịch biến trên khoảng ();a nếu với mọi cặp 2,x thuộc khoảng ();a mà1x nhỏ hơn 2x thì ()2f lớn hơn ()1f ;C. Hàm số ()y x= đồng biến trên khoảng ();a nếu với mọi cặp 2,x thuộc khoảng ();a mà1x nhỏ hơn 2x thì ()1f nhỏ hơn ()2f ;D. Nếu hàm số ()y x= đồng biến trên khoảng ();a thì ()' 0f x> với mọi ();x bÎ ;Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số ()sin sin 1y x= nghịch biến trên .A. 6m> B. 6m< C. 6m³ D. 6m£ ;Câu 6: Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh cạnh bên SA vuông góc với mặtphẳng đáy và 3SA a= Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD ).A. 00a= B. 030a= C. 060a= D. 045a= .Câu 7: Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số 11xyx-=- làA. 1x= và 2y= B. 1x= và 2y= ;C. 1x= và 1y= D. 1x= và 2y= .Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của tham số để giá trị lớn nhất của hàm số ()3 23 132my mx+= +trên đoạn []1;1- lớn hơn hoặc bằng 2.A. 153mm£ -éêê³ë B. 1253mm-é£êêê³êë C. 53m D. 12m£ .Câu 9: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 13xyx+=- .A. Hàm số nghịch biến trên ()(); 3;-¥ +¥ ;Trang 7Doc24.vnB. Hàm số đồng biến trên các khoảng (); 3-¥ và ()3;+¥ ;C. Hàm số đồng biến trên {}\\ 3R .D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (); 3-¥ và ()3;+¥ ;Câu 10: Tìm điểm cực tiểu CTx của hàm số 26y x= .A. 4CTx= B. 0CTx= C. 6CTx= D. 2CTx= .Câu 11: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 232xyx+=- .A. Hàm số đồng biến trên khoảng ()2; và nghịch biến trên khoảng ()3;+¥ ;B. Hàm số đồng biến trên khoảng ()2; và nghịch biến trên khoảng ()4;+¥ .C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ()2; và đồng biến trên khoảng ()4;+¥ ;D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ()2; và đồng biến trên khoảng ()3;+¥ ;Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 93y xx= trên khoảng (); 0-¥ .A. ();0max 3y-¥= B. ();0max 6y-¥= C. ();0max 7y-¥= D. ();0max 9y-¥= .Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số sao cho đồ thị của hàm số ()()21x myx+ -=- cóđúng hai đường tiệm cận.A. 11mm< -éê>ë B. 3m< C. 1m= D. 1m- ;Câu 14: Cho hàm số 9xyx-= có đồ thị (C). Gọi ()0 0;M là giao điểm của đồ thị (C) với đườngthẳng :d x= Tính giá trị của biểu thức 03P y= .A. 12P= B. 2P= C. 6P= D. 6P= ;Câu 15: Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AB và CD với 2AB CD a= cạnhbên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3SA a= Tính chiều cao của hình thang ABCD biết khốichóp ABCD có thể tích bằng 33a .A. B. 2h a= C. 4h a= D. 6h a= ;Câu 16: Cho hàm số ()4 20y ax bx a= có đồ thị (C). -8-6-4-22468-55xyKhẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?A. Đồ thị (C) có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu ;B. Đồ thị (C) có ba điểm cực tiểu ;C. Đồ thị (C) có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu ;D. Đồ thị (C) có ba điểm cực đại.Câu 17: Cho hàm số ()y x= xác định, liên tục trên và có bảng biến thiênTrang 7Doc24.vnx1 2-¥ y’ 0- -y22+¥- ¥Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?A. Hàm số có giá trị cực đại bằng B. Hàm số có hai điểm cực trị ;C. Hàm số đạt cực tiểu tại 2x= D. Hàm số đạt cực đại tại 2x= .Câu 18: Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB vuông tại 2SA a= ,2 3SB a= và mặt bên SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp ABCD .A. 3163aV= B. 316V a= C. 383aV= D. 316 3V a= .Câu 19: Tìm giá trị cực tiểu CTy của hàm số 322 13xy x= .A. 13CTy= B. 3CTy= C. 1CTy= D. 13CTy= .Câu 20: Cho hàm số 11xyx+=+ có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hệ số góc bằng 14. Tìm hoành độ Mx của tiếp điểm .A. 1Mx= hoặc 2Mx= B. 0Mx= hoặc 3Mx= ;C. 1Mx= hoặc 3Mx= D. 0Mx= hoặc 2Mx= .Câu 21: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 312 1y x= trên đoạn []1; 3- .A. []1;3min 10y-= B. []1;3min 9y-= C. []1;3min 17y-= D. []1;3min 0y-= .Câu 22: Cho hình hộp ABCD A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật với 2AB BC a= biết thểtích của khối hộp ABCD A’B’C’D’ bằng 32 2a Tính chiều cao của khối hộp ABCD A’B’C’D’ .A. 4h a= B. 2h a= C. 6h a= D. .Câu 23: Cho hàm số ()3 20y ax bx cx a= có đồ thị (C) -8-6-4-22468-55xy1-3-13Oy mTìm tất cả các giá trị của tham số sao cho đường thẳng m= cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt.A. 1m- B. 1m- C. 3m- D. 2m< ;Câu 24: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 21 5y x= .Trang 7Doc24.vnA. 52M= B. 4M= C. 72M= D. 3M= ;Câu 25: Một chất điểm chuyển động theo quy luật 312 14s t= Tính thời điểm (giây) tại đó giatốc (m/s 2) của chuyển động đạt giá trị nhỏ nhất.A. 0t= B. 6t= C. 4t= D. 2t= ;Câu 26: Cho hàm số 23 4xyx x=- có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của tham số để đườngthẳng m= cắt đồ thị (C) tại đúng hai điểm phân biệt.A. 1m³ B. 415m- C. 45m< D. 1m£ .Câu 27: Cho hàm số ()y x= có ()lim 2xf x®+¥= và ()limxf x®-¥= +¥ Khẳng định nào sau đây làkhẳng định đúng ?A. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng 2x= ;B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang ;C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là đường thẳng 2y= ;D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.Câu 28: Cho hàm số ()y x= xác định, liên tục trên và có bảng biến thiênX2 2-¥ y’ 0- -Y62+¥- ¥Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?A. Hàm số đồng biến trên khoảng ()2; 2- ;B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (); 2-¥ và ()6;+¥ ;C. Hàm số nghịch biến trên ()(); 2;-¥ +¥ ;D. Hàm số đồng biến trên khoảng ()2; 6- .Câu 29: Cho hàm số 21x myx+=- là tham số có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng địnhđúng ?A. Đồ thị (C) có đúng hai tiệm cận là các đường thẳng 1x= và 0y= ;B. Đồ thị (C) có đúng hai tiệm cận là các đường thẳng 1x= và m= .C. Đồ thị (C) có đúng ba tiệm cận là các đường thẳng 1x= ,1x= và 0y= ;D. Đồ thị (C) có đúng hai tiệm cận là các đường thẳng 1x= và 1x= ;Câu 30: Hỏi hàm số 22 3y x= nghịch biến trên khoảng nào ?A. ()0;+¥ B. ()1;+¥ B. ();1-¥ B. (); 0-¥ ;Câu 31: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 225y x= .A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 55;2æ ö-ç ÷è và đồng biến trên khoảng 5; 52æ öç ÷è .Trang 7Doc24.vnB. Hàm số đồng biến trên khoảng 55;2æ ö-ç ÷è và nghịch biến trên khoảng 5; 52æ öç ÷è ;C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 55;2æ ö-ç ÷è và đồng biến trên khoảng 5; 52æ öç ÷è ;D. Hàm số đồng biến trên khoảng 55;2æ ö-ç ÷è và nghịch biến trên khoảng 5; 52æ öç ÷è ;Câu 32: Cho hàm số 41y x= có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm()2;15M-.A. 32 79y x= B. 32 49y x= C. 32 79y x= D. 32 49y x= ;Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số ()3 23 1y mx x= đồng biến trên .A. 13mm£ -éê³ë B. 3m- C. 3m- D. 13mm< -éê>ë .Câu 34: Cho hàm số ()y x= có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?A. Nếu ()1limxf x®= -¥ thì đường thẳng 1x= là tiệm cận đứng của đồ thị (C) ;B. Nếu ()1limxf x®= -¥ thì đường thẳng 1y= là tiệm cận đứng của đồ thị (C).C. Nếu ()1lim 3xf x+®= thì đường thẳng 1x= là tiệm cận đứng của đồ thị (C);D. Nếu ()1limxf x+®= +¥ thì đường thẳng 1y= là tiệm cận đứng của đồ thị (C) ;Câu 35: Cho hàm số 3y x= có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm ()0 0;M có phươngtrình 2y x= Tính giá trị của biểu thức 02P y= .A. 11P= B. 3P= C. 6P= D. 3P= ;Câu 36: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?A. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng là 2.B. Thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là Bh= ;C. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao là 13V Bh= ;D. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó ;Câu 37: Cho hình chóp tam giác ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại 3AB AC a= cạnhbên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 2SA a= Tính thể tích của khối chóp ABC .A. 36aV= B. 363aV= C. 362aV= D. 36V a= .Câu 38: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A’B’C’ có ' 2AA AB a= Tính thể tích của khối lăngtrụ ABC A’B’C’ .A. 34a B. 38a C. 32 3a D. 34 3a .Câu 39: Cho hàm số 23 2y x= có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của đồ thị (C) với trụchoành.A. 2n= B. 1n= C. 0n= D. 3n= .Câu 40: Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB vuông tại 2SA a= ,2 3SB a= và mặt bên SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là hình chiếu vuông góc của trênAB và là điểm thuộc cạnh SC sao cho 2MS MC= Tính thể tích của khối tứ diện HMCD .A. 38 33aV= B. 38 39aV= C. 316 39aV= D. 34 39V a= .Trang 7Doc24.vnCâu 41: Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh cạnh bên SA vuông góc với mặtphẳng đáy và 3SA a= Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và SC .A. 32ah= B. 23ah= C. 34ah= D. .Câu 42: Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh cạnh bên SA vuông góc với mặtphẳng đáy và 3SA a= Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng SBC ).A. ()(),d SBC a= B. ()()2,3ad SBC= ;C. ()()3,4ad SBC= D. ()()3,2ad SBC= ;Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số đề đồ thị của hàm số 22y mx m= có ba điểm cực trịtạo thành một tam giác có diện tích bằng 32.A. 1m= B. 2m= C. 8m= D. 4m= ;Câu 44: Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh cạnh bên SA vuông góc với mặtphẳng đáy và 3SA a= Gọi là điểm thuộc cạnh AB sao cho 2MA MB= Tính khoảng cách giữahai đường thẳng chéo nhau CM và SD .A. 210ah= B. 331ah= C. 331ah= D. 310ah= ;Câu 45: Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh cạnh bên SA vuông góc với mặtphẳng đáy và 3SA a= Tính côsin góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB ).A. 1cos2a= B. 1cos5a= C. 2cos5a= D. cos 2a= .Câu 46: Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh cạnh bên SA vuông góc với mặtphẳng đáy và 3SA a= Tính góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng SC .A. 045a= B. 030a= C. 060a= D. 090a= ;Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của tham số đề đồ thị của hàm số 22 82 1x myx- -=- có hai điểmcực trị sao cho 10AB> .A. 1111mmé>ê< -êë B. 32 3mmé>ê< -êë C. 1010mmé>ê< -êë D. 1313mmé>ê< -êë .Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số đề đồ thị của hàm số 23y mx m= có hai điểm cực trịA sao cho đường thẳng AB song song với đường thẳng 2d x= .A. 1m= B. 1m= C. 2m= D. 1m= ;Câu 49: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.B. Khối hộp là khối đa diện lồi ;C. Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó ;D. Có sáu loại khối đa diện đều ;Câu 50: Cho hình chóp ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAB vuông tại 2SA a= ,2 3SB a= và mặt bên SAB vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi tương ứng là điểm thuộc cạnh SC ,SD sao cho 2MS MC ND NS= .Tính thể tích của khối đa diện SAHMN .A. 328 327aV= B. 322 327aV= C. 314 327aV= D. 322 39V a= .----------- HẾT ----------Trang 7Doc24.vnĐÁP ÁN1 11 21 31 41 A2 12 22 32 42 D3 13 23 33 43 D4 14 24 34 44 C5 15 25 35 45 C6 16 26 36 46 D7 17 27 37 47 A8 18 28 38 48 A9 19 29 39 49 D10 20 30 40 50 ATrang 7Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.