Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra cuối năm môn Toán lớp 4 năm học 2014-2015 trường Tiểu học Trùng Khánh, Hải Dương

392d537a33861c57b9c39fe517bf0a82
Gửi bởi: đề thi thử 15 tháng 7 2016 lúc 23:48:26 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 860 | Lượt Download: 6 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnTrường Tiểu học Trùng KhánhHọ và tên: ..............................................................................Lớp 4... BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂMMÔN TOÁN LỚP 4Năm học 2014-2015Thời gian 40 phút(Không kể thời gian giao đề)Điểm Nhận xétA- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng và hoàn thành các bài tập sau:Câu 1. Giá trị của chữ số trong số 873 624 là:A 700 B. 000 C. 70 000 D. 700 000Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2km 8m .............. là:A. 2800 B. 280 C. 20800 D. 2008Câu 3. Phân số bằng phân số 39 A. 412 B. 69 C. 1812 D. 612 Câu 4. Kết quả của phép cộng 14576 là:A .2111 B. 1411 C. 1417 D. 711 Câu 5. Phân số nào lớn hơn ?A. 21 B. 34 C. 43 D. 54 Câu 6. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:A. 690cm B. 690cm 2C. 69dm 2D. 69cm 2B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)Câu 7. Tính (2 điểm)41127 85:715 123 54 3968 32Doc24.vnb, Tính (1 điểm) 13 25 75 13 ....................... 32:521011 ........................ ........................ .......................Câu 8. a, Tìm (1 điểm )x 41 169 73 216b, Điền số (0.5điểm) giờ 15 phút ..... phút 2m 3dm =............dm 2Câu (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng 21chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. Bài giảiCâu 10 (1 điểm) Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 35 tuổi. Biết tuổi mẹ gấp lầntuổi con. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi? Bài giảiDoc24.vnTổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết.Họ tên GV coi, chấm: Chữ ký PHHS:HƯỚNG DẪN CHẤMA- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂMCâu 0,5 điểmCâu 0,5 điểmCâu 0,5 điểmCâu 0,5 điểmCâu 0,5 điểmCâu 0,5 điểmB- PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)Câu a. Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm điểmb. Mỗi biểu thức đúng cho 0.5 điểm điểmCâu a. Mỗi biểu thức đúng 0,5 điểm điểmb. Mỗi đúng cho 0.25 điểm 0,5 điểmCâu Tìm được chiều rộng (đúng câu trả lời và phép tính) 40 m- Tìm đúng diện tích (đúng câu trả lời và phép tính) 3200m 2- Đáp số. 0,5 điểm0,75 điểm0,25 điểmCâu 10 Tìm được tổng số phần bằng nhau.- Tìm được tuổi con- Đáp số 0,25 điểm0,5 điểm0,25 điểmTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.