Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4 Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh năm 2014 - 2015
Gửi bởi: trung123 7 tháng 10 2016 lúc 0:38:57 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 554 | Lượt Download: 6 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán
- Đề thi học kì 1 Toán và Tiếng Việt lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 4 trường TH số 2 Huổi Luông năm học 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 trường TH Quỳnh Lâm năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 năm học 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4 TH Ba Hàng năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán lớp 4
- Đề thi học kì 1 Toán 4 trường TH Tam Hợp năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Toán 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường: TH Huỳnh Việt ThanhHọ và tên: …………….............Lớp: ….. KHẢO SÁT ĐẦU NĂM NH: 2014-2015Môn: TOÁNThời gian: Bài Viết số thích hợp vào tia số sau 10 000 ............ 30 000 ............. .............. ............Bài a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 65 371; 75 631; 56 731; 67 351 .....................................................................................................................b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 82 697; 62 978; 92 678; 79 862 ....................................................................................................................Bài Điền dấu >, <, 327 ...... 742 28 676 ....... 28 676 870 ...... 890 97 321 ....... 97 40065 300 ..... 530 100 000 ...... 99 999 Bài Đặt tính rồi tínha/ 28439 34256 b/ 91752 6328 ............................... ................................................................. ................................................................. ..................................c/ 12041 d/ 7847 ............................... .................................................................. .................................................................. ...................................Câu Tính giá trị biểu thức3257 4659 1300 64575 1021 5……………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………..Câu Tìm yy 875 9936 4826……………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………..Câu Tính chu vi hình tứ giác sau Bài Một đội công nhân trong ngày sửa được 580 đường. Hỏi trong ngày độicông nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường? (Biết số mét đường làm được trong mỗingày là như nhau).Giải:.........................................................................................................................…………………………………...…………………………………………..…………………………………...…………………………………………..………………………………...……………………………………………..………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………….A BCD6cm cm3 cm4 cmĐÁP ÁNBài (20 điểm) Viết số đúng mỗi tia số đạt điểm 10 000 20 000 30 000 40 000 50 000 60 000Bài (20 điểm)a. (10 điểm) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 56 731; 65 371; 67 351; 75 631b. (10 điểm) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 92 678; 82 697; 79 862; 62 978Bài (30 điểm) mỗi bài điền đúng đạt điểm 327 742 28 676 28 676 870 890 97 321 97 40065 300 530 100 000 99 999 Bài (20 điểm) mỗi bài tính đúng đạt điểma/ 62 695 b/ 85 424 c/ 72 246 d/ 1121 Câu 5: (10 điểm) Tính giá trị biểu thức 3257 4659 1300 64575 1021 5= 7916 1300 64575 5105= 6616 59470Câu (10 điểm) Tìm yy 875 9936 4826 9936 875 4826 9061 2413Câu (10 điểm) Tính chu vi hình tứ giác sau: Bài giảiChu vi hình tứ giác ABCD là: (2,5 điểm)6 17 (cm) (5 điểm) Đáp số: 17 cm (2,5 điểm)A BC6cm4 cm3 cm4 cmBài (30 điểm) Bài giải Trong ngày sửa được số mét đường là: điểm580 145 (m) 10 điểm Trong ngày sửa được số mét đường là: điểm145 1015 (m) 10 điểmĐáp số: 1015 đường. điểm DTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.