Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra 45 phút Sinh học 9

81507e305b1ff7a802c3bf3030ae7c7c
Gửi bởi: trung123 30 tháng 10 2016 lúc 19:24:23 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 1131 | Lượt Download: 8 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

UBND Huyện Vĩnh Bảo THCS Thắng thủy- Vĩnh Long Kiểm tra sinh học thời gian làm bài ph )Họ n:........................................... Ngày kiểm tra 11 201 6Lớp: ........ Ngày trả bài: 11 201 6Điểm Lời thầy ph êCâu I. Chọn đúng trong các câu sau :1 Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra chu kỳ nào trong quá trình phân bào của tế bào. kì trung gian B. Kì giữa C. kì đầu D. kì sau kì cuối2. Nếu gen tương ứng không giống nhau thì cơ thể mang gen đó gọi là A. Cơ thể lai B.Thể đồng hợp. C. Thể dị hợp .Cả Avà B.3 Nếu gen trội là trội hoàn toàn thì kiểu gen nào dưới đây có chung kiểu hình. A. AABB và AaBb B. AaBb và abb C. Aabb và aabb aBb và aabb4. Đối với loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính, cơ chế nào duy trì ổn định bộ NST đặctrưng của loài A. nguyên phân. B. Giảm phân. C. Nguyên phân- giảm phân- thụ tinh. D. Cả a,b.5. PhÐp lai íi ®©y t¹o ra con lai F1 cã nhiÒu kiÓu gen nhÊt lµ:A. P: aa aa B. P: Aa aa C. P: AA Aa D. P: Aa Aa6. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin A. ARN B. ARN C. ARN cả a,b,c.7.Vì sao nói NST có chức năng di truyền NST là cấu trúc mang gen (ADN) B. NST có trong nhân tế bào C. NST có tính đặc thự D. NST gồm nhiễm sắc tử chị em. Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hóa trên gen dưới dạng: A. Mã bộ một B. Mã bộ ba C. Mã bộ hai D. Mã bộ bốn Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axítamin: A. ARN B. ARN C. ARN D. Nuclêôtít10. Tính đặc thù của Prôtein do yếu tố nào xác định A. Vai trò của pr B.Các bậc cấu trúc không gian C. Thành phần số lượng và trình tự sắp xếp của các axít amin D. Cả và 11 Đặc điểm của giống thuần chủng là: A. Có khả năng sinh sản mạnh B.Nhanh ra hoa kết quả trong thí nghiệm C. Các đặc tính di truyền đồng nhất cho các thế hệ sau D. Dễ gieo trồng.12 Giữa gen và prôtêin có quan hệ với nhau qua dạng trung gian nào? A. mARN .tARN C.ARN ribôxôm D.Nuclêôtit 13 Đơn phân cấu tạo nên DN là: A. Ribonucleotit B. Nucleotit C. Polinucleotit D. Ait amin14: Cần bao nhiêu nucleotit để tổng hợp nên 21 axit amim? A. 84 B. 70 C. 69 D. 5015. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền cấp độ phân tử là:TB 2TB TB 4TB 11111 A. Prôtêin B. ADN C. Nhiễm sắc thể D.ADN và prôtêin16 Gen có 2400 nuclêôtit. Chiều dài của gen là: A. 2040 B. 3060 C. 4080 D. 8160 017 Loại ARN nào mang mã đối? A. mARN B. tARN C. rARN D. cả A,B,C 18 Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là .Axít đêôiribônuclêic B. .Axít phốt phoric Axít Ribônuclêic D. Nuclêôtit 19 Yếu tố nà cần và đủ để quy định tính đặc thù của phân tử AND? A. Số lượng các nuclêôtit B. Thành phần của các loại nuclêôtit tham gia C. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit D. Cấu trúc không gian của AND20 Dưới là nh vẽ minh họa tế bào động vật giai đoạn kh nhau của nguy ph n.H cho biết tr nh tự nào dưới (bằng chữ số tương ứng của mỗi tế bào) phản nh ng thứ tự diễn ratrong nguy ph n? A.    B.    C.    D.    Gọi tên tế bào các hình vẽ TB1, TB2,TB3,TB4 tương ứng với kì nguyên phân?TB1................................. .TB2.............................. TB3............................... TB4..........................Câu 10Đ/ACâu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Đ/ACâu II.Điền đúng (Đ), sai (S) trong các câu sau.……... ADN là một chuỗi xoắn kép gồm mạch song song xoắn đều. …..... .. ADN là khuôn mẫu để tổng hợp ARN. ……... ADN là mạch khuôn tổng hợp chuỗi a.a min của Pr. …… Các nu mạch đơn ADN liên kết X. -T GCâu III. (1đ) Điền vào chỗ ……. để hoàn thành bảng sauĐặc điểm ADN ARNSố mạch đơn……………………… ………………………………….Nucleotit……………………… ………………………………C IV (1đ) 1. ạch ADN có tr nh tự Nucl êô tit như sau Hãy xác định trình tự các Nu trong đoạn mạch 2: …………………………………………….2. Từ đoạn mạch ARN có tr nh tự Nucl êô tit như sau Xác định trình tự các Nu trong đoạn gen đã tạo ra nó: -…………………………………………….. và biểu điểm:(mỗi ng 0,25 điểm)I. Phần trắc nghiệm: Tổng số điểm: điểm. Trong mỗi ng (0,25 điểm).Câu 10Đ/A DCâu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20Đ/A CCâu II.Điền đúng (Đ), sai (S) trong các câu sau.…S... ADN là một chuỗi xoắn kép gồm mạch song song xoắn đều. …Đ.. ADN là khuôn mẫu để tổng hợp ARN. …S. ADN là mạch khuôn tổng hợp chuỗi a.a min của Pr. .. S… Các nu mạch đơn ADN liên kết X. -T GCâu III. (1đ) Điền vào chỗ ……. để hoàn thành bảng sauĐặc điểm ADN ARNSố mạch đơn……………………… ………………………………….Nuclêôtit……………………… ………………………………C IV (1đ) 1. ạch ADN có tr nh tự Nucl êô tit như sau Hãy xác định trình tự các Nu trong đoạn mạch 2: T- A- T- G- T- X- A- X-C u5 Một đoạn mạch ARN tr nh tự Nucl êo tit như sau X-IV. Kết quả kiểm tra:lớp loại điểm tr TB0 -> <2 -> -> -> -> 10 Số bài tỷ lệ A1 A2 9A 40 %UBND Huyện Vĩnh BảoTrường Thcs Thắng Thủy Vĩnh Long Bài kiểm tra 45p sinh học Ngày soạn :2 /11/ 2016TIẾT 22 TUẦN 11 A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm mỗi câu 0,25 điểm) Học sinh kẻ bảng theo mẫu sau vào bài làm. Chọn phương án trả lời đúng rồi điền vào bảng.Câu hỏi 8Đáp ánCâu 1. những loài sinh sản hữu tính, sự ổn định bộ NST qua các thế hệ tế bào trong mỗi cơ thể là nhờ cơ chế:A. Nguyên phân. B. Giảm phân.C. Giảm phân, thụ tinh và nguyên phân. D. Giảm phân và nguyên phân.Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng:A. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường.B. Thường biến là những biến dị không di truyền.C. Mức phản ứng di truyền được.D. Sự biểu hiện của thường biến không phụ thuộc vào kiểu gen.Câu 3. Tự thụ phấn bắt buộc là phương pháp:A. Để tạo biến dị tổ hợp.B. Để kiểm tra mức phản ứng của các tính trạng.C. Để tạo dòng thuần.D. Để tạo ưu thế lai.Câu 4. Ba tế bào sinh tinh một loài động vật có kiểu gen khi giảm phân bình thường có thể cho tốiđa bao nhiêu loại tinh trùng? Biết cấu trúc NST không đổi trong giảm phân.A. B. C. D. 8Câu 5. Hiện tượng cá sấu há to miệng cho một loài chim “xỉa răng hộ” là biểu hiện quan hệ:A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Hợp tác. D. Kí sinh.Câu 6. Lai giữa hai cơ thể có cùng kiểu gen Aa rồi cho đời lai tự thụ liên tiếp thế hệ. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp thế hệ cuối cùng là:A. B. C. D. Câu 7. Người ta vận dụng loại đột biến nào sau đây để loại bỏ gen có hại:A. Đảo đoạn NST. B. Lặp đoạn NST.C. Chuyển đoạn NST. D. Mất đoạn NST.Câu 8. Tẩm consiin lên đỉnh sinh trưởng của một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa rồi để các tế bào đỉnh sinh trưởng tiếp tục nguyên phân. Những loại tế bào có kiểu gen nào sau đây có thể xuất hiện:A. AAaa. B. Aa và AAaa.C. AAAA và aaaa. D. AAAA, aaaa và AAaa.Câu hỏi 8Đáp án BBdAabD11615167818UBnd huyện vĩnh bảoTrường Thcs Thắng thủy vĩnh long Bài kiểm tra học kỡ sinh học Ngày soạn :7 /12/ 2015Ma trận chuẩn theo hướng phỏt triểnNăng lực của học sinh TIếT 36 tUầN 18 Nội Dung Mức độ nhận thức Cỏc năng lực hướng tới Nhận biết Thụng hiểu Vận dụngthấp Vận dụngcaoChương :1MenĐen và di truyền học TN cõu 1(0,25đ) Cõu (0,25đ) Cõu (0,25đ) -Nl tự học ,-NL tư duy giải quyết vấn đề- NL tớnh toỏnChương :2 NST Cõu (0,25đ) Cõu (0,25đ)Cõu: (1đ) Nờu được những diễn biến cơ bản trong nguyờnphõn Cõu (0,25đ)- NL quan sỏt. -NLtư duy giải quyết vấn đềChương:3ADN và Gen Cõu (0,25đ) Cõu (0,25đ)Cõu: (1đ)Nờu đượcvai trũ của Pr đối với TB vàcơ thể Cõu: (1đ)Tớnh được số aa trong chuỗi mARN đó cho theo đề bài -Nl tự học ,- NL tớnh toỏn-NL tư duy giải quyết vấn đề Chương:4Biến dị Cõu 9,12 (0,5đ) Cõu 10 (0,25đ) Cõu 11 (0,25đ)Cõu: (2đ)Phõn biệt rừ thường biến với đột biến Nl tự học tư duy sỏng tạo.-NL tư duy giải quyết vấn đề Chương :5 DTHngười Cõu: (2đ)Nờu được nguyờn nhõn phỏt sinh, biện phỏp hạn chế cỏcbệnh và tật di truyền Nl tự học ,- NL quan sỏt-NL tư duy giải quyết vấn đề- NL tự nghiờn cứu truyền thụngTổng cõu /3 ,25 cõu /3 ,0 cõu/ 2,5đ cõu 1,25 17 cõu 10đI/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Chọn trả lời đỳng trong cỏc cừu sau:1/ Trong di truyền trội hoàn toàn, thuần chủng, tương phản về một cặp tớnh trạng đem lai thỡ F1 A. Đồng tớnh trội; B. Đồng tớnh lặn; C. Phừn tớnh; D. Đồng trung gian.2/ Phộp lai sau đừy cho kết quả con lai khụng đồng tớnh:A. P: bb bb; B. P: BB BB; C. P: BB bb; D. P: Bb bb.3 Khi cho giao phấn giữa cừy cỳ quả trũn, chớn sớm với cừy cỳ quả dài, chớn muộn. Kiểu hỡnh con lai dưới đừy được xem là biến dị tổ hợp.A. Quả trũn, chớn sớm; B. Quả dài, chớn muộn; C. Quả trũn, chớn muộn.4/ người, bộ NST lưỡng bụi (2n) là: A. 23 NST; B. 46 NST. C. 48 NST; D. 39 NST.5 Từ tế bào mẹ sau lần nguyờn phừn choA. tế bào con cỳ bộ NST giống như bộ NST của TB mẹ.B. tế bào con cỳ bộ NST giống nhau và bằng bộ NST của TB mẹ.C. tế bào con cỳ bộ NST giống như bộ NST của TB mẹ.D. tế bào con cỳ bộ NST giống nhau và bằng bộ NST của TB mẹ.6/ Ruồi giấm 2n 8. Một tế bào của ruồi giấm đang kỡ sau giảm phừn II. Tế bào đỳ cỳ: A. NST đơn; B. NST đơn; C. NST đơn; D. 16 NST đơn.7/ Cấu trỳc khụng gian của phừn tử AND là:A. Một mạch đơn xoắn cuộn lại. B. Một mạch đơn dạng thẳng.C. Hai mạch đơn song song và xoắn đều quanh một trục. .Hai mạch đơn dạng thẳng.8/ Loại ARN cỳ chức năng vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prụtờin: A. mARN; B. tARN; C. rARN; D. tARN và mARN.9/ Đoạn gen ban đầu cỳ cặp Nucleotit, sau khi bị biến đổi, đoạn gen cỳ cặp Nucleotit. Đừy là dạngđột biến: A. Mất cặp Nu B. Thờm cặp Nu; C. Đảo cặp D. Thay thế cặp Nu.10/ Một NST cỳ đoạn, sau khi bị đột biến đảo đoạn NST đỳ cỳ: A. đoạn; B. đoạn; C. đoạn; D. khụng xỏc định được.11/ Dạng đột biến cấu trỳc NST được ứng dụng trong sản xuất bia rượu: A. Mất đoạn; B. Đảo đoạn; C. Chuyển đoạn. D. Lặp đoạn.12/ Điều sau đừy đỳng khi nỳi về thường biến:A. Là biến đổi cỳ liờn quan đến nhừn đụi NST; Là loại biến dị di truyền; C. Là biến đổi cỳ liờn quan đến cấu trỳc của gen; D.Là loại biến dị khụng di truyền.Cừu 10 11 12ĐAB. Tự luậnCõu1 (1đ). Trỡnh bày những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong cỏc kỳ của nguyờn phừn?Cõu2( 1đ) Vỡ sao núi Prụtờin cú vai trũ quan trọng đối với tế bào cơ thể: Cõu 3(1đ). 1mARN cú Nu tham gia tổng hợp chuỗi a. thỡ sẽ tạo ra được bao nhiờu a.amin ?Cõu (2,đ) phõn biệt thường biến với đột biến Cõu5 (2đ).Nờu cỏc nguyờn nhõn phỏt sinh cỏc tật bệnh di truyền người Biện phỏp hạn chế phỏt sinhcỏc bệnh tật đú ĐỏP ỏn Và biểu điểmA.Trắc nghiệmI. Chọn đỏp ỏn đỳng nhất:Cừu 10 11 12ĐA DB. Tự luậnCõu1 (1đ) Diễn biến cơ bản của NST trong cỏc kỳ của nguyờn phừn Cỏc kỡ Những biến đổi cơ bản của NSTKỡ đầu NST bắt đầu đúng xoắn và co ngắn nờn cú hỡnh thỏi rừ rệt.- Cỏc NST đớnh vào cỏc sợi tơ của thoi phõn bào tõm động.Kỡ giữa Cỏc NST kộp đúng xoắn cực đại.- Cỏc NST kộp xếp thành hàng mặt phẳng xớch đạo của thoi phõn bào.Kỡ sau Từng NST kộp chẻ dọc tõm động thành NST đơn phõn li về cực của tế bào.Kỡ cuối Cỏc NST đơn dón xoắn dài ra, dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc.Kết thỳc quỏ trỡnh nguyờn phừn từ tế bào mẹ cho ra tế bào con giống nhau và giống tế bào mẹ Cõu2 1đ) Vỡ sao núi Prụtờin cú vai trũ quan trọng đối với tế bào cơ thể:Vỡ Prụtờin cú nhiều chức năng quan trọng Là thành phần cấu trỳc của tế bào xỳc tỏc và điều hũa cỏc quỏ trỡnh trao đổi chất enzim và hoocmoon, bảo vệ cơ thể vận chuyển cung cấp năng lượng .... liờn quan đến tũan bộ hoạt động sống của tế bào biểu hiện thành cỏc tớnh trạng của cơ thể .Cõu3 (1đ). 1mARN cú Nu tham gia tổng hợp chuỗi a. thỡ sẽ tạo ra được bao nhiờu a.amin ?Giải Vỡ cứ Nu tạo được a.a min vậy Số a.a số Nu 23 3Cõu4 (2đ) Đột biến Thường biến-Là những biến đổi trong cơ sở vật chất củacấu trỳc NST trong (ADN, NST) nờn ditruyền được.-Xuất hiện với tần số thấp một cỏch ngẫu nhiờn và thường cú hại cho sinh vật nhưng đụi khi cú lợi. -Là những biến dị kiểu hỡnh,phỏt sinh trong đời sống cỏ thể dưới tỏc động trực tiếp mụi trường, khụng liờn quan với biến đổi kiểu gen nờn- Khụng di truyền được.-Thường phỏt sinh đồng loạt theo cựng một hướng, tương ứng với điều kiện mụi trường cú nghĩa thớch nghi nờn thường cú lợi cho bản thõn sinh vật.Cõu5 (2đ).Nờu cỏc nguyờn nhõn phỏt sinh cỏc tật bệnh di truyền người Do cỏc tỏc nhõn vật lớ nhất là cỏc tia X, .... húa học Thuốc trừ cỏ DDT chất độc da cam .....vv tỏc động trực tiếp làm đột biến gen đột biến cấu trỳc NST số lượng NST gõy ra những bệnh ,tật di truyền người VD bệnh bạch tạng bệnh đao, ,Tơcs nơ cõm điếc bẩm sinh ,tật hở hàm ếch bàn tay chõn nhiều ngún Biện phỏp hạn chế phỏt sinh cỏc bệnh tật đú Đấu tranh chống sản xuất thử sử dụngvũ khớ hạt nhõn vũ khớ húa học cỏc hành vi gõy nhiễm mụi trường Sử dụng đỳng quy cỏch cỏc loại thuốc trừ sõu diệt cỏ dại và thuốc chữa bệnh Hạn chế kết hụn với những người mang gen gõy cỏc bệnh tật di truyền hạn chế sinh con của cỏc cặp vợ chồng núi trờn .IV. Kết quả kiểm tra:lớp cỏc loại điểm trờn TB0 -> <2 -> -> -> -> 10 Số bài tỷ lệ 9a 39 9B 32 9A1 33 %UBnd huyện vĩnh bảoTr ờng Thcs Thắng thủy vĩnh long Bài kiểm tra 45p sinh học Ngày soạn /3/ 2016Ma trận chuẩn theo uớng phỏt triểnNăng lực của học sinh TIếT:54 tUầN 27 Nội Dung Mức độ nhận thức Cỏc năng lực ướng tới Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng caoứng dụngdi truyềnhọc TN:Cõu2 (0,25đ) Cõu1(0,25đ) -Nl tự học ,-NL duy giảiquyết vấn đềChư ơng1Sinh vật và mụi trường Cõu4 (0,25đ)Cõu9 (0,25đ)Cõu11 (0,25đ) Cõu8 (0,25đ)Cõu10 (0,25đ)Cõu (2đ)Nờu ợc mối quan hệ giữa VS và lấy ợc VD Cõu5 (0,25đ) Cõu (1,5đ)Nờu cỏc loại mụitr ờng sống củasinh vật? Kể tờncỏc sinh vật sốngtrong mỗi mụitr ờng đú? Cõu3 (0,25đ) NL quan sỏt.-NLt duy giải quyết vấn đềCh ương 2: Hệ sinh thỏi Cõu12 (0,25đ)Cõu3 (1đ)Nờu ợc sự khỏc biệt giữa quần thể ng ời với quần thể sinh vật khỏc Cõu6 (0,25đ) Cõu7 (0,25đ)Cõu (2,5đ)a.Viết cỏc chuỗithức ăn trong ớithức ănb. Nhận biết sự biến động loại trừ quần thể cỏ ra khỏi ới thức ăn -Nl tự học ,- NL tớnh toỏn-NL duy giảiquyết vấn đềTổng cõu /2đ 3cõu /2,5 cõu/ 2,25đ cõu 3,25 16 cõu 10đPhũng GD Huyện Vĩnh Bảo THCS Thắng thủy- Vĩnh Long Kiểm tra sinh học thời gian làm bài 45 phỳt )Họ tờn:........................................... Ngày kiểm tra 3/ 2016Lớp: 9......... Ngày trả bài: 2016Điểm Lời thầy cụ phờ A.Trắc nghiệm: điếm (mỗi đỳng 0,25 điểm)A. Trắc nghiệm: Chọn đỏp ỏn đỳng nhất: 1. Phộp lai nào sau đõy tạo ra cơ thể ưu thế lai là AaBbDd A. AAbbdd aaBBDD B. AABBdd aaBBdd C. aabbDD aabbDd D. AabbDd AabbDd 2. Vỡ sao ng ời ta khụng dựng con lai kinh tế để nhõn giống A. Vỡ con lai kinh tế chỉ ượt trội tớnh trạng năng suất như ng khả năng sinh sản kộm. Vỡ cú sự phõn li giữa cỏc gen dẫn đến sự gặp nhau giữa cỏc gen lặn gõy hại Vỡ tỉ lệ dị hợp giảm đồng hợp tăng nờn khụng biểu hiện ưu thế lai D. Cả A,B ,C3. Về mựa đụng giỏ lạnh cỏc cõy xanh sống vựng ụn đới th ường rụng lỏ nhiều cú tỏc dụng gỡ? A. Hạn chế sự thoỏt hơi ớc B. Làm giảm diện tớch tiếp xỳc với khụng khớ lạnh C. Cả A,B4 Khoảng nhiệt độ nào là điều kiện cho sự quang hợp diễn ra bỡnh th ường đối với hầu hết cỏc loại cõy xanh? A. C- 40 B. 10 C- 40 20 C- 30 25 C- 30 C5 Cỏc cỏ thể động vật sống thành bầy đàn cú lợi gỡ so với sống riờng rẽ A. Chống chọi với kẻ thự tốt hơn .Chống chọi với cỏc điều kiện bất lợi tự nhiờn C. Cả và B6. Điểm nào ưới đõy thể hiện sự khỏc biệt của quần thể ng ười so với quần thể cỏc sinh vật khỏc? A. Tỉ lệ giới tớnh Thành phần nhúm tuổi C. Mật độ cỏ thể .Những đặc điểm kinh tế xó hội (Phỏp luật kinh tế ,văn hoỏ, giỏo dục…) Cỏc sinh vật sau: Gà (1), Cỏ (2), Hổ (3) Cỏo (4), vi khuẩn(5), chuỗi thức ăn nào từ cỏc sinh vật này làđỳng? A. 1- .5 B. C. .1 38. Địa sống bỏm trờn cành cõy. Giữa chỳng cú mối quan hệ theo kiểu nào ưới đõy? A. Hội sinh B. Cộng sinh C. kớ sinh D. Nửa kớ sinh9. Rận bột sống bỏm trờn da trõu, bũ.Rận bột, và trõu, bũ cú mối quan hệ theo kiểu nào ưới đõ A. Hội sinh B. kớ sinh. C. Sinh vật ăn sinh vật khỏc. Cạnh tranh.10 Cỏ dại th ường mọc lẫn với lỳa trờn cỏnh đồng làm năng xuất lỳa giảm đi Giữa cỏ dại và lỳa cú mối quan hệ theo kiểu nào ưới đõy? A. Cạnh tranh. B. Cộng sinh C. Kớ sinh D.Hội sinh. 11 ươu Nai và Hổ cựng sống trong một cỏnh rừng Số ượng ươu nai bị khống chế bởi số ượng hổ Hổ và hươu nai cú mối quan hệ như thế nào? ưới đõy A. Kớ sinh Hội sinh C. Cạnh tranh Sinh vật ăn sinh vật khỏc. 12. Tỷ lệ giới tớnh cho ta biết điều gỡ? .Tiềm năng sinh sản của loài, B. Giới tớnh nào ược sinh ra nhiều hơn C. Giới tớnh nào cú tuổi thọ cao hơn D. Cả A,B,C 10 11 12B. Tự Luận:Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.