Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra 45 phút học kì 1 môn Hóa học lớp 12 trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau năm học 2016 - 2017

0c82de30b90603856d9bdb2a877635ce
Gửi bởi: Phạm Thị Huệ 26 tháng 10 2016 lúc 22:20:27 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 723 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌCLỚP 12A, B(30 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 132Họ, tên ..................................................................... Lớp .............................Câu 1: Trong các chất sau: glixerol, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột, axit axetic. Số chất không hòa tanđược Cu(OH)2 nhiệt độ thường là:A. B. C. D. 2Câu 2: Thực hiện phản ứng este hóa 9,2g glixerol với 60g axit axetic. Giả sử chỉ thu được glixeroltriaxetat có khối lượng 17,44g. Tính hiệu suất của phản ứng este hóa:A. 65% B. 80%. C. 75%. D. 90%Câu 3: Cho gam glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 Khối lượng muốiamoni thu được làA. 45. B. 16 ,25 C. 18,65 D. 65Câu 4: Dung dịch glucozơ cho phản ứng nào sau đây:A. phản ứng Na2 CO3 B. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 nhiệt độ thườngC. phản ứng với NaOH. D. phản ứng thủy phân.Câu 5: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?A. Dung dịch NaOH.B. Natri kim loại.C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac.D. ung dich NaOH và ung dịch AgNO3 trong amoniacCâu 6: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:A. Na B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3 )2 NO3 D. Cu(OH)2 /OH -Câu 7: Số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở có công thức phân tử làC3 H6 O2A. B. C. D. 3Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức X, cần 100ml dung dịch NaOH1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duynhất. Công thức cấu tạo thu gọn của este:A. HCOOCH3 và HCOOCH2 CH3 B. CH3 COOCH3 và CH3 COOCH2 CH3C. C2 H5 COOCH3 và C2 H5 COOC2 H5 D. C3 H7 COOCH3 và C4 H9 COOC2 H5Câu 9: Chất hữu cơ (A) mạch không phân nhánh có công thức phân tử C4 H8 O2 Cho 4,4 gam (A)phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,1 gam muối.Công thức cấu tạo đúng của (A) là:A. C3 H7 COOH. B. CH3 COOC2 H5 C. HCOOC3 H7 D. C2 H5 COOCH3 .Câu 10: Saccarozơ và glucozơ đều có:A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.B. phản ứng thuỷ hân trong môi trường acid.C. phản ứng với Cu(OH)2 nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.D. phản ứng với dung dịch NaCl.Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam este ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2 O. có côngthức phân tử là:A. C4 H8 O2 B. C5 H10 O2 C. C3 H6 O2 D. C2 H4 O2Câu 12: Chất thuộc loại polisaccarit là:A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. fructozơ. Trang 13Doc24.vnCâu 13: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào:A. phản ứng đổi màu iôt. B. phản ứng tráng bạc.C. phản ứng với Cu(OH)2 D. phản ứng thuỷ phân.Câu 14: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được glixerol vàA. Muối của axit béo. B. phenol.C. ancol đơn chức. D. Muối của axit.Câu 15: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành ancol etylic vàA. HCOOH. B. CH3 CHO. C. H2 O. D. CO2 .Câu 16: Cho dãy các chất: CH3 COOH, CH3 COOC2 H5 C2 H5 OH, (C17 H35 COO)3 C3 H5 Số chất trongdãy phản ứng được với NaOH là:A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.Câu 17: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 khốilượng. Số đồng phân cấu tạo của làA. 5. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 18: Chọn đáp án đúng.A. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.D. Chất béo là trieste của glixerol với axit.Câu 19: hủy phân saccarozơ thì thu được:A. fructozơ. B. glucozơ và fructozơ.C. ancol etylic. D. glucozơ.Câu 20: Hai chất không phải là đồng phân của nhau là :A. etyl fomat và metyl axetat. B. Glucozơ và ructozơC. Saccarozơ và tinh bột D. Saccarozơ và antozơ .Câu 21: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 80%, lượng glucozơ sinh ra cholen men rượu với hiệu suất 75% thu được bao nhiêu ml rượu etylic 40 o? Biết khối lượng riêng củaC2 H5 OH là 0,8g/ml.A. 345. B. 55,2 C. 110,4 D. 138 .Câu 22: Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư), hiệu suấtphản ứng là 80% thì khối lượng Ag thu được là:A. 43,2 gam. B. 34,56 gam. C. 32,4 gam. D. 10,8 gam.Câu 23: Đặc điểm của phản ứng thủy phân trong dung dịch axit (1) và trong dung dịch kiềm (2)thường là:A. Đều chiều B. (1) thuận nghịch, (2) chiềuC. (1) chiều, (2) thuận nghịch D. Đều thuận nghịchCâu 24: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 dung dịchNaOH 12% thu được 20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 ancol. CTPT của axit tạo nên este (biếtancol hoặc axit là đơn chức) là:A. HCOOH B. CH3 COOH C. C2 H3 COOH D. C2 H5 COOHCâu 25: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%A. 1,710 tấn B. 1,500 tấn C. 2,012 tấn D. 1,454 tấnCâu 26: Este metyl acrilat có công thức là:A. CH3 COOCH3 B. HCOOCH3C. CH2 =CHCOOCH3 D. CH3 COOCH=CH2 .Câu 27: Đun nóng este HCOOC2 H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:A. CH3 COONa và CH3 OH. B. CH3 COONa và C2 H5 OH.C. HCOONa và C2 H5 OH. D. C2 H5 COONa và CH3 OH. Trang 13Doc24.vnCâu 28: Cho các công thức cấu tạo sau:(1) H-COOH; (2) H-COO-CH3 (3) CH3 COOH (4) CH2 =CH-COO-C2 H5 .Công thức của este là?A. (2) B. (1, 2, 3, 4) C. (1, 3) D. (2, 4)Câu 29: Etyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?A. C2 H5 COOC2 H5 B. C2 H5 COOCH3 C. C3 H7 COOH D. HCOOC3 H7Câu 30: inh bột, xenlulozo đều thuộc loạiA. Monosaccarit B. Đisaccarit C. este D. Polisaccarit .---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 13Doc24.vnĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌCLỚP 12A, B(30 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 209Họ, tên ..................................................................... Lớp .............................Câu 1: Số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở có công thức phân tử làC3 H6 O2A. B. C. D. 2Câu 2: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành ancol etylic vàA. CO2 B. H2 O. C. HCOOH. D. CH3 CHO.Câu 3: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?A. Dung dịch NaOH.B. Natri kim loại.C. ung dich NaOH và ung dịch AgNO3 trong amoniacD. Dung dịch AgNO3 trong amoniac.Câu 4: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào:A. phản ứng đổi màu iôt. B. phản ứng thuỷ phân.C. phản ứng tráng bạc. D. phản ứng với Cu(OH)2 .Câu 5: Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư), hiệu suấtphản ứng là 80% thì khối lượng Ag thu được là:A. 43,2 gam. B. 32,4 gam. C. 34,56 gam. D. 10,8 gam.Câu 6: Đun nóng este HCOOC2 H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:A. CH3 COONa và C2 H5 OH. B. HCOONa và C2 H5 OH.C. CH3 COONa và CH3 OH. D. C2 H5 COONa và CH3 OH.Câu 7: Đặc điểm của phản ứng thủy phân trong dung dịch axit (1) và trong dung dịch kiềm (2)thường là:A. Đều thuận nghịch B. (1) thuận nghịch, (2) chiềuC. (1) chiều, (2) thuận nghịch D. Đều chiềuCâu 8: Saccarozơ và glucozơ đều có:A. phản ứng thuỷ hân trong môi trường acid.B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.C. phản ứng với Cu(OH)2 nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.D. phản ứng với dung dịch NaCl.Câu 9: Dung dịch glucozơ cho phản ứng nào sau đây:A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 nhiệt độ thườngC. phản ứng với NaOH. D. phản ứng Na2 CO3 .Câu 10: Trong các chất sau: glixerol, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột, axit axetic. Số chất không hòatan được Cu(OH)2 nhiệt độ thường là:A. B. C. D. 2Câu 11: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 khốilượng. Số đồng phân cấu tạo của làA. 5. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 12: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được glixerol vàA. Muối của axit béo. B. phenol.C. ancol đơn chức. D. Muối của axit. Trang 13Doc24.vnCâu 13: Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam este ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2 O. có côngthức phân tử là:A. C3 H6 O2 B. C4 H8 O2 C. C5 H10 O2 D. C2 H4 O2Câu 14: Chất thuộc loại polisaccarit là:A. glucozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.Câu 15: Cho dãy các chất: CH3 COOH, CH3 COOC2 H5 C2 H5 OH, (C17 H35 COO)3 C3 H5 Số chất trongdãy phản ứng được với NaOH là:A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.Câu 16: Thực hiện phản ứng este hóa 9,2g glixerol với 60g axit axetic. Giả sử chỉ thu được glixeroltriaxetat có khối lượng 17,44g. Tính hiệu suất của phản ứng este hóa:A. 75%. B. 90% C. 65% D. 80%.Câu 17: Chọn đáp án đúng.A. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.D. Chất béo là trieste của glixerol với axit.Câu 18: Hai chất không phải là đồng phân của nhau là :A. Saccarozơ và antozơ B. Saccarozơ và tinh bột .C. etyl fomat và metyl axetat. D. Glucozơ và ructozơCâu 19: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:A. Cu(OH)2 /OH -B. Na C. [Ag(NH3 )2 NO3 D. dung dịch brom.Câu 20: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 80%, lượng glucozơ sinh ra cholen men rượu với hiệu suất 75% thu được bao nhiêu ml rượu etylic 40 o? Biết khối lượng riêng củaC2 H5 OH là 0,8g/ml.A. 345. B. 55,2 C. 110,4 D. 138 .Câu 21: Cho gam glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 Khối lượng muốiamoni thu được làA. 65 B. 45. C. 16 ,25 D. 18,65Câu 22: hủy phân saccarozơ thì thu được:A. fructozơ. B. glucozơ.C. ancol etylic. D. glucozơ và fructozơ.Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 dung dịchNaOH 12% thu được 20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 ancol. CTPT của axit tạo nên este (biếtancol hoặc axit là đơn chức) là:A. HCOOH B. CH3 COOH C. C2 H3 COOH D. C2 H5 COOHCâu 24: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%A. 1,710 tấn B. 1,500 tấn C. 2,012 tấn D. 1,454 tấnCâu 25: Este metyl acrilat có công thức là:A. CH3 COOCH3 B. HCOOCH3C. CH2 =CHCOOCH3 D. CH3 COOCH=CH2 .Câu 26: Chất hữu cơ (A) mạch không phân nhánh có công thức phân tử C4 H8 O2 Cho 4,4 gam (A)phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,1 gam muối.Công thức cấu tạo đúng của (A) là:A. CH3 COOC2 H5 B. C2 H5 COOCH3 C. HCOOC3 H7 D. C3 H7 COOH.Câu 27: Cho các công thức cấu tạo sau:(1) H-COOH; (2) H-COO-CH3 (3) CH3 COOH (4) CH2 =CH-COO-C2 H5 .Công thức của este là?A. (2) B. (1, 2, 3, 4) C. (1, 3) D. (2, 4) Trang 13Doc24.vnCâu 28: inh bột, xenlulozo đều thuộc loạiA. Monosaccarit B. Đisaccarit C. este D. Polisaccarit .Câu 29: Etyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?A. C2 H5 COOCH3 B. C2 H5 COOC2 H5 C. C3 H7 COOH D. HCOOC3 H7Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức X, cần 100ml dung dịch NaOH1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duynhất. Công thức cấu tạo thu gọn của este:A. HCOOCH3 và HCOOCH2 CH3 B. CH3 COOCH3 và CH3 COOCH2 CH3C. C2 H5 COOCH3 và C2 H5 COOC2 H5 D. C3 H7 COOCH3 và C4 H9 COOC2 H5---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 13Doc24.vnĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌCLỚP 12A, B(30 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 357Họ, tên ..................................................................... Lớp .............................Câu 1: Este metyl acrilat có công thức là:A. CH3 COOCH3 B. HCOOCH3C. CH2 =CHCOOCH3 D. CH3 COOCH=CH2 .Câu 2: Cho gam glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 Khối lượng muốiamoni thu được làA. 65 B. 45. C. 18,65 D. 16 ,25Câu 3: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 80%, lượng glucozơ sinh ra cholen men rượu với hiệu suất 75% thu được bao nhiêu ml rượu etylic 40 o? Biết khối lượng riêng củaC2 H5 OH là 0,8g/ml.A. 345. B. 55,2 C. 110,4 D. 138 .Câu 4: Cần bao nhiêu tấn chất béo chứa 85% tristearin để sản xuất được 1,5 tấn xà phòng chứa85% natri stearat (về khối lượng). Biết hiệu suất thuỷ phân là 85%A. 1,710 tấn B. 1,500 tấn C. 2,012 tấn D. 1,454 tấnCâu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam este ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2 O. có côngthức phân tử là:A. C2 H4 O2 B. C4 H8 O2 C. C3 H6 O2 D. C5 H10 O2Câu 6: Chất hữu cơ (A) mạch không phân nhánh có công thức phân tử C4 H8 O2 Cho 4,4 gam (A)phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,1 gam muối.Công thức cấu tạo đúng của (A) là:A. CH3 COOC2 H5 B. C2 H5 COOCH3 C. HCOOC3 H7 D. C3 H7 COOH.Câu 7: Cho dãy các chất: CH3 COOH, CH3 COOC2 H5 C2 H5 OH, (C17 H35 COO)3 C3 H5 Số chất trongdãy phản ứng được với NaOH là:A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.Câu 8: Hai chất không phải là đồng phân của nhau là :A. Saccarozơ và antozơ B. Saccarozơ và tinh bột .C. Glucozơ và ructozơ D. etyl fomat và metyl axetat.Câu 9: Trong các chất sau: glixerol, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột, axit axetic. Số chất không hòa tanđược Cu(OH)2 nhiệt độ thường là:A. B. C. D. 1Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư), hiệu suấtphản ứng là 80% thì khối lượng Ag thu được là:A. 10,8 gam. B. 34,56 gam. C. 43,2 gam. D. 32,4 gam.Câu 11: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào:A. phản ứng đổi màu iôt. B. phản ứng thuỷ phân.C. phản ứng tráng bạc. D. phản ứng với Cu(OH)2 .Câu 12: Đặc điểm của phản ứng thủy phân trong dung dịch axit (1) và trong dung dịch kiềm (2)thường là:A. Đều thuận nghịch B. (1) thuận nghịch, (2) chiềuC. (1) chiều, (2) thuận nghịch D. Đều chiềuCâu 13: Chất thuộc loại polisaccarit là:A. glucozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Trang 13Doc24.vnCâu 14: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 dung dịchNaOH 12% thu được 20,4g muối của axit hữu cơ và 9,2 ancol. CTPT của axit tạo nên este (biếtancol hoặc axit là đơn chức) là:A. C2 H3 COOH B. CH3 COOH C. HCOOH D. C2 H5 COOHCâu 15: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được glixerol vàA. ancol đơn chức. B. Muối của axit.C. phenol. D. Muối của axit béo.Câu 16: Chọn đáp án đúng.A. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.D. Chất béo là trieste của glixerol với axit.Câu 17: Số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở có công thức phân tử làC3 H6 O2A. B. C. D. 2Câu 18: Dung dịch glucozơ cho phản ứng nào sau đây:A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng với NaOH.C. phản ứng Na2 CO3 D. phản ứng hòa tan Cu(OH)2 nhiệt độ thườngCâu 19: Etyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?A. C2 H5 COOCH3 B. C2 H5 COOC2 H5 C. C3 H7 COOH D. HCOOC3 H7Câu 20: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành ancol etylic vàA. HCOOH. B. H2 O. C. CH3 CHO. D. CO2 .Câu 21: hủy phân saccarozơ thì thu được:A. fructozơ. B. glucozơ.C. ancol etylic. D. glucozơ và fructozơ.Câu 22: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?A. ung dich NaOH và ung dịch AgNO3 trong amoniacB. Dung dịch NaOH.C. Dung dịch AgNO3 trong amoniac.D. Natri kim loại.Câu 23: Cho các công thức cấu tạo sau:(1) H-COOH; (2) H-COO-CH3 (3) CH3 COOH (4) CH2 =CH-COO-C2 H5 .Công thức của este là?A. (2) B. (1, 2, 3, 4) C. (1, 3) D. (2, 4)Câu 24: Thực hiện phản ứng este hóa 9,2g glixerol với 60g axit axetic. Giả sử chỉ thu được glixeroltriaxetat có khối lượng 17,44g. Tính hiệu suất của phản ứng este hóa:A. 65% B. 75%. C. 90% D. 80%.Câu 25: Đun nóng este HCOOC2 H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:A. HCOONa và C2 H5 OH. B. C2 H5 COONa và CH3 OH.C. CH3 COONa và C2 H5 OH. D. CH3 COONa và CH3 OH.Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7g hỗn hợp hai este đơn chức X, cần 100ml dung dịch NaOH1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hh hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duynhất. Công thức cấu tạo thu gọn của este:A. CH3 COOCH3 và CH3 COOCH2 CH3 B. HCOOCH3 và HCOOCH2 CH3C. C2 H5 COOCH3 và C2 H5 COOC2 H5 D. C3 H7 COOCH3 và C4 H9 COOC2 H5Câu 27: inh bột, xenlulozo đều thuộc loạiA. Monosaccarit B. Đisaccarit C. este D. Polisaccarit .Câu 28: Saccarozơ và glucozơ đều có:A. phản ứng với Cu(OH)2 nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. Trang 13Doc24.vnB. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.C. phản ứng thuỷ hân trong môi trường acid.D. phản ứng với dung dịch NaCl.Câu 29: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:A. Cu(OH)2 /OH -B. Na C. [Ag(NH3 )2 NO3 D. dung dịch brom.Câu 30: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 khốilượng. Số đồng phân cấu tạo của làA. 4. B. 5. C. 3. D. 2.---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 13Doc24.vnĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌCLỚP 12A, B(30 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 485Họ, tên ..................................................................... Lớp .............................Câu 1: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào:A. phản ứng đổi màu iôt. B. phản ứng tráng bạc.C. phản ứng thuỷ phân. D. phản ứng với Cu(OH)2 .Câu 2: Đặc điểm của phản ứng thủy phân trong dung dịch axit (1) và trong dung dịch kiềm (2)thường là:A. Đều thuận nghịch B. (1) thuận nghịch, (2) chiềuC. (1) chiều, (2) thuận nghịch D. Đều chiềuCâu 3: Đốt cháy hoàn toàn 5,5 gam este ta thu được 11 gam CO2 và 4,5 gam H2 O. có côngthức phân tử là:A. C2 H4 O2 B. C4 H8 O2 C. C3 H6 O2 D. C5 H10 O2Câu 4: Cho gam glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 Khối lượng muốiamoni thu được làA. 18,65 B. 45. C. 16 ,25 D. 65Câu 5: Hai chất không phải là đồng phân của nhau là :A. Saccarozơ và antozơ B. Saccarozơ và tinh bột .C. Glucozơ và ructozơ D. etyl fomat và metyl axetat.Câu 6: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là:A. Cu(OH)2 /OH -B. Na C. [Ag(NH3 )2 NO3 D. dung dịch brom.Câu 7: Este metyl acrilat có công thức là:A. CH3 COOCH=CH2 B. HCOOCH3C. CH3 COOCH3 D. CH2 =CHCOOCH3 .Câu 8: Chất thuộc loại polisaccarit là:A. glucozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.Câu 9: Chọn đáp án đúng.A. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.D. Chất béo là trieste của glixerol với axit.Câu 10: Đun nóng este HCOOC2 H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:A. HCOONa và C2 H5 OH. B. CH3 COONa và C2 H5 OH.C. C2 H5 COONa và CH3 OH. D. CH3 COONa và CH3 OH.Câu 11: Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây?A. Dung dịch NaOH.B. Dung dịch AgNO3 trong amoniac.C. ung dich NaOH và ung dịch AgNO3 trong amoniacD. Natri kim loại.Câu 12: Số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở có công thức phân tử làC3 H6 O2A. B. C. D. 2Câu 13: Trong các chất sau: glixerol, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột, axit axetic. Số chất không hòatan được Cu(OH)2 nhiệt độ thường là: Trang 10 13Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.