Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn tập Tốt nghiệp Hóa học 12

2bf89d023aa6516be057c4bb4c6b7219
Gửi bởi: nhanthuat 27 tháng 8 2016 lúc 19:52:28 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 608 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Trường THPT Chuẩn Quốc gia Bắc Đông Quan Thái Bình trung t©m «n luyÖnPhanE-mail: [email protected] Đề cương ôn tập Tốt nghiệp Hóa học 12========================Lêi t¸c gi¶Cuốn Tài liệu “Đề cương ôn tập Hóa học 12” có thể sử dụng cho Luyện thi Tốt nghiệpTHPT và Đại học, Cao đẳng được biên soạn dựa theo chương trình Chuẩn của Bộ GD-ĐTtrên cơ sở hệ thống kiến thức từ đề thi Tốt nghiệp những năm trước.Nội dung Tài liệu đáp ứng đầy đủ các tiêu chí và yêu cầu mà chương trình quy định như;phân phối dung lượng kiến thức, hình thức câu hỏi trắc nghiệm, mức độ khó dễ... Phần cuốiTài liệu, Tác giả giới thiệu một số đề thi thử Tốt nghiệp và Luyện thi ĐH-CĐ (có sẵn đáp án) đểgiúp các Bạn Học sinh tự khảo sát, đánh giá kiến thức của bản thân. Với kinh nghiệm giảng dạy chưa nhiều (10 năm) và trình độ chuyên môn còn hạn chế(Thạc sĩ) nên mặc dù đã rất cố gắng song chắc chắn Tài liệu còn có những thiếu sót, Kínhmong nhận được từ các Quý Thầy Cô giáo cùng các Bạn Học sinh lời góp chân thành. Tácgiả trân trọng tiếp thu!Đông Hưng, tháng 03 năm 2010 [email protected]ƯƠNG 1: ESTE CHẤT BÉO ThS Phan Văn Dân Đề cương ôn tập Hóa học 12 -Trường THPT Chuẩn Quốc gia Bắc Đông Quan Thái Bình Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử làA. 5. B. 4. C. 2. D. 3.Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO Số phản ứng xảy ra làA. 2. B. 5. C. 4. D. 3.Câu 6: Chất có công thức phân tử C3 H6 O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của là A. C2 H5 COOH. B. HO-C2 H4 -CHO. C. CH3 COOCH3 D. HCOOC2 H5 Câu 7: Hợp chất có công thức cấu tạo: CH3 CH2 COOCH3 Tên gọi của là: etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.Câu 8: Thủy phân este có công thức phân tử C4 H8 O2 (có mặt H2 SO4 loãng) thu được sản phẩm hữu cơ và Y. Từ có thể điều chế trực tiếp ra bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.Câu 9: Este etyl axetat có công thức làA. CH CH OH. B. CH COOH. C. CH COOC D. CH CHO.Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được làA. CH3 COONa và C2 H5 OH. B. HCOONa và CH3 OH.C. HCOONa và C2 H5 OH. D. CH3 COONa và CH3 OH.Câu 11: Este etyl fomat có công thức làA. CH3 COOCH3 B. HCOOC2 H5 C. HCOOCH=CH2 D. HCOOCH3 .Câu 12: Đun nóng este CH3 COOC2 H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được làA. CH3 COONa và CH3 OH. B. CH3 COONa và C2 H5 OH.C. HCOONa và C2 H5 OH. D. C2 H5 COONa và CH3 OH.Câu 13: Thủy phân este trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của làA. COOC B. CH COOCH C. COOCH D. CH COOC .Câu 14: Este metyl acrilat có công thức làA. CH3 COOCH3 B. CH3 COOCH=CH2 C. CH2 =CHCOOCH3 D. HCOOCH3 .Câu 15: Este vinyl axetat có công thức làA. CH3 COOCH3 B. CH3 COOCH=CH2 C. CH2 =CHCOOCH3 D. HCOOCH3 .Câu 16: Đun nóng este CH3 COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được làA. CH2 =CHCOONa và CH3 OH. B. CH3 COONa và CH3 CHO.C. CH3 COONa và CH2 =CHOH. D. C2 H5 COONa và CH3 OH.Câu 17: Đun nóng este CH2 =CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được làA. CH2 =CHCOONa và CH3 OH. B. CH3 COONa và CH3 CHO.C. CH3 COONa và CH2 =CHOH. D. C2 H5 COONa và CH3 OH.Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO sinh ra bằng số mol đã phản ứng. Tên gọi của este làA. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.Câu 19: Hai chất hữu cơ và đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na CO phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của lần lượt là:A. CH -COOH, CH -COO-CH B. (CH CH-OH, H-COO-CH .C. H-COO-CH CH -COOH. D. CH -COOH, H-COO-CH .Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):Tinh bột metyl axetat. Các chất Y, trong sơ đồ trên lần lượt là:A. OH, CH COOH. B. CH COOH, CH OH. C. CH COOH, OH. D. CH COOH.Câu 21: Một este có công thức phân tử là khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó làA. HCOO-C(CH )=CH B. HCOO-CH=CH-CH C. CH COO-CH=CH D. CH =CH-COO-CH .Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm 17 35 COOH và 15 31 COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa làA. 6. B. 3. C. 5. D. 4.Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là ThS Phan Văn Dân Đề cương ôn tập Hóa học 12 -Trường THPT Chuẩn Quốc gia Bắc Đông Quan Thái Bình A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo vàA. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm làA. C15 H31 COONa và etanol. B. C17 H35 COOH và glixerol.C. C15 H31 COOH và glixerol. D. C17 H35 COONa và glixerol.Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm làA. C15 H31 COONa và etanol. B. C17 H35 COOH và glixerol.C. C15 H31 COONa và glixerol. D. C17 H35 COONa và glixerol.Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm làA. C15 H31 COONa và etanol. B. C17 H35 COOH và glixerol.C. C15 H31 COONa và glixerol. D. C17 H33 COONa và glixerol.Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm làA. C15 H31 COONa và etanol. B. C17 H35 COOH và glixerol.C. C15 H31 COOH và glixerol. D. C17 H35 COONa và glixerol.Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2 SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng tháicân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho 1; 12; 16).A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%Câu 30: Cho gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó làA. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.Câu 31: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ sốaxit của mẫu chất béo trên là (Cho 1; 16; 39)A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC và CH COOCH bằng dung dịch NaOH1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng làA. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thuđược khối lượng xà phòng làA. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho 1, 12, 16, Na 23)A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH COOH, CH COOC HCOOH, OH, HCOOCH Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương làA. 3. B. 6. C. 4. D. 5.Câu 36: Chất có công thức phân tử cho chất tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất Xthuộc loạiA. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2 O. Công thức phân tử của este làA. C4 H8 O4 B. C4 H8 O2 C. C2 H4 O2 D. C3 H6 O2Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ)thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của làA. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetatCâu 39: Thuỷ phân este có CTPT C4 H8 O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ và trongđó có tỉ khối hơi so với H2 là 16. có công thức làA. HCOOC3 H7 B. CH3 COOC2 H5 C. HCOOC3 H5 D. C2 H5 COOCH3Câu 40: Propyl fomiat được điều chế từA. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.Câu 41: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là A. B. C. D. 8Câu 42: Có thể gọi tên este (C17 H33 COO)3 C3 H5 làA. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearicCâu 43: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng(kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp este là HCOOC2 H5 và CH3 COOCH3 bằng dung dịch NaOH,đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng làA. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0gCâu 45: Hợp chất có công thức phân tử C4 H8 O2 Khi cho tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất có côngthức C3 H5 O2 Na. Công thức cấu tạo của là ThS Phan Văn Dân Đề cương ôn tập Hóa học 12 -Trường THPT Chuẩn Quốc gia Bắc Đông Quan Thái Bình A. C2 H5 COOC2 H5 B. CH3 COOC2 H5 C. C2 H5 COOCH3 D. HCOOC3 H7 .Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ (ml)dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị đã dùng làA. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.Câu 47: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 khối lượng. Số đồng phâncấu tạo của là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.CHƯƠNG 2: GLUCOZƠ SACCAROZƠ TINH BỘT XENLULOZƠCâu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn cóA. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit làA. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau làA. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 vàA. C2 H5 OH. B. CH3 COOH. C. HCOOH. D. CH3 CHO.Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều cóA. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.B. phản ứng với dung dịch NaCl.C. phản ứng với Cu(OH) nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ CH3 COOH. Hai chất X, lần lượt làA. CH3 CHO và CH3 CH2 OH. B. CH3 CH2 OH và CH3 CHO.C. CH3 CH(OH)COOH và CH3 CHO. D. CH3 CH2 OH và CH2 =CH2 .Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ. Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH đun nóng tạo thành Ag làA. 12 (glucozơ). B. CH COOH. C. HCHO. D. HCOOH.Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH) làA. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng vớiA. Cu(OH) trong NaOH, đun nóng. B. AgNO trong dung dịch NH đun nóng.C. Cu(OH) nhiệt độ thường. D. kim loại Na.Câu 11: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.Câu 12: Cho gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của làA. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5Câu 13: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH (dư) thì khối lượng Ag tối đa thuđược làA. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag 108)A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10MCâu 15: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% làA. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.Câu 16: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm làA. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột axit axetic. và lần lượt làA. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.Câu 18: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứngA. hoà tan Cu(OH) B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.Câu 19: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó làA. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.Câu 20: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là ThS Phan Văn Dân Đề cương ôn tập Hóa học 12 -Trường THPT Chuẩn Quốc gia Bắc Đông Quan Thái Bình A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.Câu 21: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.Câu 22: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của làA. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.Câu 23: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH) làA. 3. B. 1. C. 4. D. 2.Câu 24: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối ượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn làA. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.Câu 25: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ làA. Cu(OH)2 B. dung dịch brom. C. [Ag(NH3 )2 NO3 D. NaCâu 26: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồngđộ của dung dịch glucozơ làA. 11,4 B. 14,4 C. 13,4 D. 12,4 %Câu 27: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị trong công thức (C6 H10 O5 )n làA. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000Câu 28: Tráng bạc hoàn toàn gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn gam glucozơ rồi chokhí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được làA. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g.Câu 29: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ởnhiệt độ thường làA. B. C. D. 4Câu 30: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịchnước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được làA. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g.Câu 31: Cho gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kếttủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị làA. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.Câu 32: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượngdung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương làA. 3. B. 4. C. 5. D. 2.Câu 33: Khi thủy phân saccarozơ thì thu đượcA. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.Câu 34: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?A. [C6 H7 O2 (OH)3 ]n B. [C6 H8 O2 (OH)3 ]n C. [C6 H7 O3 (OH)3 ]n D. [C6 H5 O2 (OH)3 ]n .Câu 35: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơCHƯƠNG 3: AMIN AMINOAXIT PEPTIT PROTEINAMIN ANILINCâu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2 H7 làA. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3 H9 làA. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4 H11 làA. 5. B. 7. C. 6. D. 8.Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3 H9 làA. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4 H11 làA. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7 H9 ?A. amin. B. amin. C. amin. D. amin. Câu 7: Anilin có công thức là A. CH3 COOH. B. C6 H5 OH. C. C6 H5 NH2 D. CH3 OH. Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?A. H2 N-[CH2 ]6 –NH2 B. CH3 –CH(CH3 )–NH2 C. CH3 –NH–CH3 D. C6 H5 NH2Câu 9: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5 H13 ThS Phan Văn Dân Đề cương ôn tập Hóa học 12 -Trường THPT Chuẩn Quốc gia Bắc Đông Quan Thái Bình A. amin. B. amin. C. amin. D. amin. Câu 10: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3 –CH(CH3 )–NH2 A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?A. NH3 B. C6 H5 CH2 NH2 C. C6 H5 NH2 D. (CH3 )2 NH Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?A. C6 H5 NH2 B. C6 H5 CH2 NH2 C. (C6 H5 )2 NH D. NH3 Câu 13: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6 H5 -CH2 -NH2 A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.Câu 14: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất A. C6 H5 NH2 B. (C6 H5 )2 NH C. p-CH3 -C6 H4 -NH2 D. C6 H5 -CH2 -NH2Câu 15: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím làA. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.Câu 16: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH làA. C6 H5 NH3 Cl. B. C6 H5 CH2 OH. C. p-CH3 C6 H4 OH. D. C6 H5 OH.Câu 17: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thínghiệm đầy đủ) làA. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2 B. dung dịch Br2 dung dịch HCl, khí CO2 .C. dung dịch Br2 dung dịch NaOH, khí CO2 D. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2 .Câu 18: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.Câu 19: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. Câu 20: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh làA. C2 H5 OH. B. CH3 NH2 C. C6 H5 NH2 D. NaCl.Câu 21: Anilin (C6 H5 NH2 phản ứng với dung dịchA. NaOH. B. HCl. C. Na2 CO3 D. NaCl.Câu 22: Có chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt chất lỏng trên làA. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím.Câu 23: Anilin (C6 H5 NH2 và phenol (C6 H5 OH) đều có phản ứng vớiA. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2 D. dung dịch NaOH.Câu 24: Dung dịch metylamin trong nước làmA. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.Câu 25: Chất có tính bazơ làA. CH3 NH2 B. CH3 COOH. C. CH3 CHO. D. C6 H5 OH.Câu 26: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO (đặc) có mặt SO đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được làA. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.Câu 27: Cho 9,3 gam anilin (C6 H5 NH2 tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.Câu 28: Cho 5,9 gam etylamin (C3 H7 NH2 tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3 H7 NH3 Cl) thu được là (Cho 1, 12, 14)A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.Câu 29: Cho 4,5 gam etylamin (C NH tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.Câu 30: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.Câu 31: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của là A. C2 H5 B. CH5 C. C3 H9 D. C3 H7 NCâu 32: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2 SO4 loãng. Khối lượng muối thuđược bằng bao nhiêu gam? A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g.Câu 33: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung dịch HCl1M. Công thức phân tử của là (Cho 1; 12; 14)A. C2 H7 B. CH5 C. C3 H5 D. C3 H7 NCâu 34: Cho 10 gam amin đơn chức phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấutạo của làA. 8. B. 7. C. 5. D. 4. ThS Phan Văn Dân Đề cương ôn tập Hóa học 12 -Trường THPT Chuẩn Quốc gia Bắc Đông Quan Thái Bình Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3 NH2 ), sinh ra lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn gam metylamin (CH3 NH2 ), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của là A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam. Câu 37: Thể tích nước brom 3% (d 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 tribrom anilin làA. 164,1ml. B. 49,23ml. 146,1ml. D. 16,41ml.Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO2 2,8 lít N2 (đktc) và 20,25 H2 O. Công thức phân tử của là A. C4 H9 N. B. C3 H7 N. C. C2 H7 N. D. C3 H9 N.Câu 39: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin tươngứng là A. CH5 N; đồng phân. B. C2 H7 N; đồng phân. C. C3 H9 N; đồng phân. D. C4 H11 N; đồng phân.Câu 40: Cho 11,25 gam C2 H5 NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được dungdịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của làA. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5MCâu 41: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO2 so với nước là 44 :27. Công thức phân tử của amin đó làA. C3 H7 B. C3 H9 C. C4 H9 D. C4 H11 NCâu 42: Cho gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị đã dùng làA. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gamCâu 43: Ba chất lỏng: C2 H5 OH, CH3 COOH, CH3 NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên làA. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2 D. dung dịch NaOH.Câu 44. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3 NH2 NH3 C6 H5 NH2 B. CH3 NH2 C6 H5 NH2 NH3 C. C6 H5 NH2 NH3 CH3 NH2 D. NH3 CH3 NH2 C6 H5 NH2 Câu 45: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) làA. 3. B. 2. C. 1. D. 4.AMINOAXIT PEPTIT PROTEINCâu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tửA. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.Câu 2: C4 H9 O2 có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino vị trí α?A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4 H9 O2 N? A. chất. B. chất. C. chất. D. chất. Câu 4: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3 H7 O2 N? A. chất. B. chất. C. chất. D. chất. Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3 –CH(NH2 )–COOH A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit  -aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3 -CH(CH3 )-CH(NH2 )-COOH? A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin.C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit -aminoisovaleric.Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?A. H2 N-CH2 -COOH B. CH3 –CH(NH2 )–COOH C. HOOC-CH2 CH(NH2 )COOH D. H2 N–CH2 -CH2 –COOH Câu 8: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :A. Glixin (CH2 NH2 -COOH) B. Lizin (H2 NCH2 -[CH2 ]3 CH(NH2 )-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2 CHNH2 COOH) D. Natriphenolat (C6 H5 ONa)Câu 9: Chất vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất làA. CH3 COOH. B. H2 NCH2 COOH. C. CH3 CHO. D. CH3 NH2 .Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2 NCH2 COOH, vừa tác dụng được với CH3 NH2 ?A. NaCl. B. HCl. C. CH3 OH. D. NaOH.Câu 11: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh điều kiện thường làA. C6 H5 NH2 B. C2 H5 OH. C. H2 NCH2 COOH. D. CH3 NH2 .Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng làA. C2 H5 OH. B. CH2 CHCOOH. C. H2 NCH2 COOH. D. CH3 COOH. ThS Phan Văn Dân Đề cương ôn tập Hóa học 12 -Trường THPT Chuẩn Quốc gia Bắc Đông Quan Thái Bình Câu 13: Cho dãy các chất: C6 H5 NH2 (anilin), H2 NCH2 COOH, CH3 CH2 COOH, CH3 CH2 CH2 NH2 C6 H5 OH (phenol) Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl làA. 4. B. 2. C. 3. D. 5.Câu 14: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt vớiA. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 .C. dung dịch HCl và dung dịch Na2 SO4 D. dung dịch KOH và CuO.Câu 15: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2 H6 B. H2 N-CH2 -COOH. C. CH3 COOH. D. C2 H5 OH. Câu 16: Axit aminoaxetic (H2 NCH2 COOH) tác dụng được với dung dịchA. NaNO3 B. NaCl. C. NaOH. D. Na2 SO4 .Câu 17: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím A. CH3 NH2 B. NH2 CH2 COOH C. HOOCCH2 CH2 CH(NH2 )COOH. D. CH3 COONa.Câu 18: Để phân biệt dung dịch H2 NCH2 COOH, CH3 COOH và C2 H5 NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 19: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6 H5 -NH3 Cl (phenylamoni clorua), H2 N-CH2 -CH2 -CH(NH2 )-COOH, ClH3 N-CH2 -COOH, HOOC-CH2 -CH2 -CH(NH2 )-COOH, H2 N-CH2 -COONa. Số lượng các dung dịch có pH là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.Câu 20: Glixin không tác dụng với A. H2 SO4 loãng. B. CaCO3 C. C2 H5 OH. D. NaCl. Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2 N-CH2 -COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khốilượng muối thu được là (Cho 1, 12, 16, Cl 35, 5)A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.Câu 22: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2 N-CH2 -COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khốilượng muối thu được là (Cho 1, 12, 16, Na 23)A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.Câu 23: Cho gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam.Giá trị đã dùng là (Cho 1, 12, 16, Na 23)A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.Câu 24: Trong phân tử aminoaxit có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của làA. NC COOH. B. NCH COOH. C. NC COOH. D. NC COOH.Câu 25: mol amino axit tác dụng vừa hết với mol HCl tạo ra muối có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu tạo của là A. CH3 -CH(NH2 )–COOH B. H2 N-CH2 -CH2 -COOH C. H2 N-CH2 -COOH D. H2 N-CH2 -CH(NH2 )-COOH Câu 26: Khi trùng ngưng 13,1 axit aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta thu được gam polime và 1,44 nước. Giá trị là A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43Câu 27: Este được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Tỉ khối hơi của so với oxi là 2,78125. Amino axit là A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic.Câu 28: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của là A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.Câu 29: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của là A. 89. B. 103. C. 117. D. 147.Câu 30: Một α- amino axit chỉ chứa nhóm amino và nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam tác dụng với HCl dư thuđược 15,06 gam muối. Tên gọi của là A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixinCâu 31: Este được điều chế từ -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của so với hidro bằng 44,5. Công thứccấu tạo của là:A. CH3 –CH(NH2 )–COOCH3 B. H2 N-CH2 CH2 -COOHC. H2 N–CH2 –COOCH3 D. H2 N–CH2 –CH(NH2 )–COOCH3 .Câu 32: là một –aminoaxit. Cho biết mol phản ứng vừa đủ với mol HCl, hàm lượng clo trong muối thuđược là 19,346%. Công thức của là :A. HOOC–CH2 CH2 CH(NH2 )–COOH B. HOOC–CH2 CH2 CH2 –CH(NH2 )–COOHC. CH3 CH2 –CH(NH2 )–COOH D. CH3 CH(NH2 )COOHCâu 33: Tri peptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có liên kết peptit. ThS Phan Văn Dân Đề cương ôn tập Hóa học 12 -Trường THPT Chuẩn Quốc gia Bắc Đông Quan Thái Bình B. có liên kết peptit mà phân tử có gốc amino axit giống nhau. C. có liên kết peptit mà phân tử có gốc amino axit khác nhau. D. có liên kết peptit mà phân tử có gốc α-amino axit.Câu 34: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa gốc amino axit khác nhau? A. chất. B. chất. C. chất. D. chất. Câu 35: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?A. H2 N-CH2 -CO-NH-CH2 -CH2 -COOH.B. H2 N-CH2 -CO-NH-CH(CH3 )-COOH.C. H2 N-CH2 -CO-NH-CH(CH3 )-CO-NH-CH2 -COOH.D. H2 N-CH(CH3 )-CO-NH-CH2 -CO-NH-CH(CH3 )-COOHCâu 36: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit A. chất. B. chất. C. chất. D. chất. Câu 37: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin làA. 2. B. 3. C. 5. D. 4.Câu 38: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin làA. 6. B. 3. C. 5. D. 4.Câu 39: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp làA. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.Câu 40: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin làA. 3. B. 1. C. 2. D. 4.CHƯƠNG 4: POLIME VẬT LIỆU POLIMECâu 1: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2 -CHCl-)2 B. (-CH2 -CH2 -)n C. (-CH2 -CHBr-)n D. (-CH2 -CHF-)n Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp làA. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứngA. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứngA. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.Câu 6: Tên gọi của polime có công thức (-CH2 -CH2 -)n làA. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.Câu 7: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?A. CH2 =CH-COOCH3 B. CH2 =CH-OCOCH3 C. CH2 =CH-COOC2 H5 D. CH2 =CH-CH2 OH.Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime làA. CH3 -CH2 -Cl. B. CH3 -CH3 C. CH2 =CH-CH3 D. CH3 -CH2 -CH3 .Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen làA. CH2 =CH-CH3 B. CH2 =CH2 C. CH≡CH. D. CH2 =CH-CH=CH2 .Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:A. CH =C(CH )-CH=CH CH=CH B. CH =CH-CH=CH CH=CH .C. CH =CH-CH=CH lưu huỳnh. D. CH =CH-CH=CH CH -CH=CH .Câu 11: Cho các polime sau: (-CH2 CH2 -)n (- CH2 CH=CH- CH2 -)n (- NH-CH2 -CO-)nCông thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A. CH2 =CHCl, CH3 -CH=CH-CH3 CH3 CH(NH2 )- COOH. B. CH2 =CH2 CH2 =CH-CH= CH2 NH2 CH2 COOH. C. CH2 =CH2 CH3 CH=C= CH2 NH2 CH2 COOH. D. CH2 =CH2 CH3 CH=CH-CH3 NH2 CH2 CH2 COOH. Câu 12: Trong số các loại tơ sau: (1) [-NH-(CH2 )6 -NH-OC-(CH2 )4 -CO-]n (2) [-NH-(CH2 )5 -CO-]n (3) [C6 H7 O2 (OOC-CH3 )3 ]n Tơ nilon-6,6 là A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH3 CHO trong môi trường axit. C. CH3 COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit. Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ThS Phan Văn Dân Đề cương ôn tập Hóa học 12 -Trường THPT Chuẩn Quốc gia Bắc Đông Quan Thái Bình A. C2 H5 COO-CH=CH2 B. CH2 =CH-COO-C2 H5 .C. CH3 COO-CH=CH2 D. CH2 =CH-COO-CH3 .Câu 15: Nilon–6,6 là một loạiA. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.Câu 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợpA. CH2 =C(CH3 )COOCH3 B. CH2 =CHCOOCH3 .C. C6 H5 CH=CH2 D. CH3 COOCH=CH2 .Câu 17: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứngA. trao đổi. B. oxi hoá khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.Câu 18: Công thức cấu tạo của polibutađien làA. (-CF2 -CF2 -)n. B. (-CH2 -CHCl-)n. C. (-CH2 -CH2 -)n. D. (-CH2 -CH=CH-CH2 -)n. Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ làA. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.Câu 20: Monome được dùng để điều chế polipropilen làA. CH2 =CH-CH3 B. CH2 =CH2 C. CH≡CH. D. CH2 =CH-CH=CH2 .Câu 21: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ làA. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron.Câu 22: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.Câu 23: Tơ capron thuộc loại A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.Câu 24: Tơ nilon 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưngA. HOOC-(CH -CH(NH )-COOH. B. HOOC-(CH -COOH và HO-(CH -OH.C. HOOC-(CH -COOH và N-(CH -NH D. N-(CH -COOH.Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ Cao su Buna. Hai chất X, lần lượt làA. CH3 CH2 OH và CH3 CHO. B. CH3 CH2 OH và CH2 =CH2 .C. CH2 CH2 OH và CH3 -CH=CH-CH3 D. CH3 CH2 OH và CH2 =CH-CH=CH2 .Câu 26: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế Câu 27: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên A. C5 H8 )n B. C4 H8 )n C. C4 H6 )n D. C2 H4 )nCâu 28: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol. Câu 29: Tơ nilon -6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.Câu 30: Tơ visco không thuộc loạiA. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.Câu 31 Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.Câu 32 Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.Câu 33: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) làA. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin.Câu 34: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin C. trùng hợp từ caprolactanB. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolactanCâu 35: Từ tấn C2 H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D. 3,6Câu 36: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC làA. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000 Câu 37: Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000 Câu 38: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Sốlượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt làA. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠIVỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG HTTHCâu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là ThS Phan Văn Dân Đề cương ôn tập Hóa học 12 10 -Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.