Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

chuyển động tròn đều phần 3

c3a0313c3dbcbc83ac7b82d7ea6c6830
Gửi bởi: thuvienvatly 10 tháng 8 2016 lúc 6:42:03 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: PDF | Lượt xem: 560 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] Câu1. Vành ngoài ủa ột bánh xe tô có bán kính là 25cm. ốc độ góc ủa ột điể trên vành ngoài ủa bánh xe khi tô đang ch ạy ới ốc độ dài 36km/h là *.40rad/s. 50rad/s. 60rad/s. 70rad/s. ướ ng ẫn. vv 40rad sR= ⇒ Câu2. Vành ngoài ủa ột bánh xe tô có bán kính là 25cm. Gia ốc ướng tâm ủa ột điể trên vành ngoài ủa bánh xe khi tô đang ch ạy ới ốc độ dài 36km/h là 2200m *.2400m 2100m 2300m ướ ng ẫn. 22va 400m sR= Câu3. ột bánh xe có đường kính 100cm ăn đề ới ận ốc 36km/h. Gia ốc ướng tâm ủa ột điể trên vành bánh xe có độ lớn *.2200m 2400m 2100m 2300m ướ ng ẫn. 22va 200m sR= Câu4. ột bánh xe có đường kính 100cm ăn đề ới ận ốc 36km/h. Gia ốc ướng tâm ủa ột điể cách vành bánh xe 15 bán kính bánh xe là 150m/s2. 200m/s2. *.250m/s2. 300m/s2. ướ ng ẫn. 22va 250m sR= Câu5. ột đĩ tròn có bán kính 40cm, quay đều ỗi vòng trong 0,8s. ốc độ dài ủa ột điể ằm trên vành đĩa là π(m/s). π(m/s). π(m/s). *. π(m/s). ướ ng ẫn. 2v sT= =http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] Câu6. ột đĩ tròn quay đều ỗi vòng trong 0,8s. ốc độ góc ủa ột điể ằm trên vành đĩa là *.2,5 πrad/s. πrad/s. 3,5 πrad/s. πrad/s. ướ ng ẫn. 22, rad sT Câu7. ột đĩ tròn có bán kính 40cm, quay đều ỗi vòng trong 0,8s. Gia ốc ướng tâm ủa ột điể ằm trên vành đĩa là 25 s *.2 22, s 22 s 24 s ướ ng ẫn. 22 22a 2, sT = Câu8. So sánh ốc độ dài ủa ột điể ằm vành ngoài và ột điể ằm chính gi ữa bán kính ủa ột đĩ tròn quay đều quanh tr ục đi qua tâm đĩa? ABv1v= ABv4v= *.A Bv2v= ABv4v= ướ ng ẫn. AB Bv R2v = = Câu9. So sánh gia tốc ướng tâm ủa ột điể ằm vành ngoài và ột điể ằm chính gi ữa bán kính ủa ột đĩ tròn quay đều quanh tr ục đi qua tâm đĩa? ABa3a= ABa1a= ABa4a= *.A Ba2a= ướ ng ẫn. 2A A2B Ba R2a = =http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] Câu10. ột bánh xe quay đều 100 vòng trong th ời gian 2s. Chu kì quay ủa bánh xe là *.0,02s. 0,01s. 0,04s. 0,05s. ướ ng ẫn. 2100T 2s 0, 02s100=⇒ Câu11. ột bánh xe bán kính quay đều 100 vòng trong th ời gian 2s. ần quay ủa bánh xe là 25Hz. *.50Hz. 200Hz. 100Hz. ướ ng ẫn. 1100T 2s 0, 02s 50HzT= ⇒= Câu12. ột bánh xe bán kính 60cm/s quay đều 100 vòng trong th ời gian 2s. ốc độ dài ủa ột điể trên vành bánh xe là 314,1m/s. 126,3m/s. *.188,4m/s. 628,4m/s. ướ ng ẫn. 2100T 2s 0, 02s 188, 4m s100 = ⇒= Câu13 ột bánh xe bán kính quay đều 100 vòng trong th ời gian 2s. ốc độ góc ủa bánh xe là 12,6rad/s. 6,28rad/s. 1,57rad/s. *.3,14rad/s. ướ ng ẫn. 2100T 2s 0, 02s 3,14rad s100 = ⇒ Câu14. ột bánh xe bán kính 60cm/s quay đều 100 vòng trong th ời gian 2s. Gia ốc ướng tâm ủa ột điể trên vành banhd xe là *.59157,6m/s2. 54757,6m/s2. 55757,6m/s2. 51247,6m/s2. ướ ng ẫn. 222 2100T 2s 0, 02s 59157.6m s100  = ⇒= = Câu15. ột điể ằm trên vành bánh xe chuy ển độ ng ới ận ốc 50cm/s, còn điể ằm trên cùng bán kính ới điể chuy ển độ ng ới ận ốc 10cm/s. Cho AB 20cm. ốc đô góc ủa bánh xe là 3rad/s. *.2rad/s.http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] 4rad/s. 5rad/s. ướ ng ẫn. 12v vR5 4R 100 25cm 2rad sv 20 R= ⇒=⇒= ⇒ = Câu16. ột điể ằm trên vành bánh xe chuy ển độ ng ới ận ốc 50cm/s, còn điể ằm cùng bán kính điể chuy ển độ ng ới ận ốc 10m/s. Cho ()AB 20 cm=. Bán kính ủa xe là 50cm. 40cm. *.25cm. 30cm ướ ng ẫn. 2v R5 4R 100 25cmv 20= ⇒=⇒= Câu17. ặt Tr ăng quay ột vòng Trái Đất hết 27 ngày đêm. ốc độ góc ủa ặt Tr ăng quay quanh Trái Đấ là 65, 4.10 rad s 63, 6.10 rad s 64, 3.10 rad s *.62, 7.10 rad s ướ ng ẫn. 622, 7.10 rad sT Câu18. ột tinh nhân ạo bay quanh Trái Đất theo ột qu đạ tròn. Chu kì ủa tinh là 88 phút. ốc độ góc ủa tinh là *.61,19.10 rad /s 1,19rad /s 91,19.10 rad /s 21,19.10 rad /s ướ ng ẫn. 621,19.10 rad sT Câu19. ột tinh nhân ạo độ cao 250km bay quanh Trái Đất theo ột qu đạ tròn. Cho bán kính Trái Đấ là 6400km. Chu kì ủa tinh là 88 phút. gia ốc ướng tâm ủa tinh là 26, 42m /s *.29, 42m /s 210, 42m /s 27, 42m/s ướ ng ẫn. )( )22 22a 9, 42m sT = = Câu20. ột tinh nhân ạo ủa Trái Đất chuy ển độ ng theo qu đạ tròn cách ặt đấ 640km. Th ời gian đi ết ột vòng là 98phút. Cho bán kính Trái Đất là 6400km. ốc độ dài ủa tinh làhttp://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] 8437, 6m 5327, 3m *.7518, 9m 4726, 3m ướ ng ẫn. )( )2v 7518, 9m sT= Câu21. ột tinh nhân ạo ủa Trái Đất chuy ển độ ng theo qu đạ tròn cách ặt đấ 640km. Th ời gian đi ết ột vòng là 98phút. Cho bán kính Trái Đất là 6400km. Gia ốc ướng tâm ủa tinh là 29,86m 27, 49m 23, 47m *.28, 03m ướ ng ẫn. )( )22 22a 8, 03m sT = = Câu22. Tính gia ốc ướng tâm ủa ặt Tr ăng chuy ển độ ng xung quanh Trái Đất. Bi ết kho ảng cách gi ữa tâm Trái Đất và tâm ặt Tr ăng là 83, 84.10 và chu kì là 27, 32 ngày đêm. *.3 22, 7.10 /s 25, 4.10 /s 24, 5.10 /s 27, 3.10 /s ướ ng ẫn. 22 22a 2, 7.10 sT = Câu23. tinh nhân ạo ủa Trái Đất độ cao 300m bay ới ận ốc 7km/s. Coi tinh chuy ển độ ng tròn đều và bán kính Trái Đất bằng 6400km. ốc độ góc ủa tinh là 31, 47.10 rad s *.31,18.10 rad s 31, 63.10 rad s 31, 92.10 rad s ướ ng ẫn. 3v1,18.10 rad sR h =+ Câu24. tinh nhân ạo ủa Trái Đất độ cao 300m bay ới ận ốc 7,0km/s. Coi tinh chuy ển độ ng tròn đề và bán kính Trái Đất bằng 6400km. Chu kì ủa tính bay quanh Trái Đất là ,2h34 ,1h 43 *.,1h 27 ,4h15 ướ ng ẫn.3 ,v 21,18.10 rad 1h 27R h ⇒= =+http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] Câu25. tinh nhân ạo ủa Trái Đất độ cao 300m bay ới ận ốc 7,0km/s. Coi tinh chuy ển độ ng tròn đề và bán kính Trái Đất bằng 6400km. ần ủa tinh quay xung quanh Trái Đất là 43.10 Hz 45.10 Hz 44.10 Hz *.42.10 Hz ướ ng ẫn. 4v1,18.10 rad 2.10 HzR 2 ⇒= =+ Câu26. Trong ột cu ộc th nghi ệm, ột tô ch ạy ới ốc độ dài không đổi trên ột đườ ng ăng tròn. Bi ết ng bán kính qu đạ ủa tô chuy ển độ ng là 48,2m và gia ốc ủa nó là 8,03m/s2. ốc độ dài ủa tô là *.19,7m/s. 17,3m/s. 21,6m/s. 23,9m/s. ướ ng ẫn. 2va aR 19.7m sR= ⇒= Câu27. ột tô có bánh xe ới bán kính 30cm, chuy ển độ ng đều. Bánh xe quay đều 10vòng/giây và không tr ượ t. Vân ốc ủa tô là 12,3km/h. *.18,6km/h. 19,7km/h. 15,4km/h. ướ ng ẫn. 10Hz fR 18, 6km h= ⇒= Câu28. ột chi ếc xe chuy ển độ ng đều, ận ốc 36km/h. Khi đó ột điể trên vành xe ạch đượ một cùng 090 sau 0,05s. Bán kính ủa bánh xe ần ằng 0,16m. 0,27m. *.0,32m. 0,18m. ướ ng ẫn. v10 rad 0, 32mt ⇒= = Câu29. ột chi ếc xe chuy ển độ ng đều, ận ốc 36km/h. Khi đó ột điể trên vành xe ạch đượ một cùng 090 sau 0,05s. vòng bánh xe quay được trong 10s 25. 30. 40. *.50. ướ ng ẫn. t10 rad 0, 2s 50t T ⇒= ⇒= =http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] Câu30. Tính ốc độ dài ủa ột điể ằm trên tuy ến 600. Khi Trái Đất quay quanh truch ủa nó. Cho bán kính Trái Đất 6400km *.837km/h. 577km/h. 782km/h. 826km/h. 600 là: 01R cos 60 3200km= .T ốc độ Hướ ng ẫn. Bán kính ủa điể ằm trên tuy ến dài ủa điể đang xét:12v RT= 837km/h Câu31. khi đĩa quay đều, ột điể trên vành đĩa chuy ển độ ng ới ận ốc 3m/s, ột điể ằm ần tr ục quay ột đoạn 10cm có ận ốc 2m/s. Chu kì quay ủa đĩ ần ằng *.0,6s. 0,3s. 0,8s. 1,2s. ướ ng ẫn. 2v R1, 0, 5R 15 30cm 0, 628sv 10 v = ⇒= ⇒= = Câu32. Khi đĩa quay đều, ột điể trên vành đĩa chuy ển độ ng ới ận ốc 3m/s, ột điể ằm ần tr ục quay ột đoạn 10cm có ận ốc 2m/s. ần quay ủa đĩ ần ằng 2,47Hz. *.1,59Hz. 1,32Hz. 2,73Hz. ướ ng ẫn. 12v vR1, 0, 5R 15 30cm 1, 59Hzv 10 = ⇒= ⇒= = Câu33. Khi đĩa quay đều, ột điể trên vành đĩa chuy ển độ ng ới ận ốc 3m/s, ột điể ằm ần tr ục quay ột đoạn 10cm có ận ốc 2m/s. Gia ốc ướng tâm ủa điể ằm trên vành đĩa là 20m/s2. 40m/s2. *.30m/s2. 50m/s2. ướ ng ẫn. 221 12v vR1, 0, 5R 15 30cm 30m sv 10 =⇒= ⇒= = Câu34. ột ng ười đi qua ầu AB (AB là ột cung tròn tâm O) ới ận ốc ()6 km/h trong 10 phút. Bi ết góc ợp ởi ận ốc ại ới đườ ng th ẳng AB là o30. Độ lớn gia ốc ướng tâm ng ười ấy khi qua ầu là 21, 4.10 /s 23, 7.10 /s 24, 6.10 /s *.3 22, 9.10 /s ướ ng ẫn. Ta có: 2.6 3 .M ặt khác: vtRR =⇒= = .Gia ốc ướng 600R1 AB 300 O300http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 [email protected] tâm cu ng ười đi là: 23 2v va 2, 9.10 sR t= =Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.