Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

chuyên đề sóng cơ học ôn thi đại học môn vật lý 12

6a79c726317a4d67dad211ce543f2619
Gửi bởi: Nguyễn Thùy Dương 9 tháng 3 2016 lúc 16:02:10 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 670 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vn Doc24.vn SÓNG PHƯƠNG TRÌNH SÓNG (P1) (TÀI LIỆU GIẢNG) CƯƠNG SÓNG Sóng Định nghĩa phân loại Sóng những động truyền Trong trường. sóng truyền động phần chất truyền phần chất động xung quanh bằng định. Sóng ngang: sóng Trong phần trường động theo phương vuông phương truyền sóng. sóng trên nước, sóng trên Sóng dọc: sóng Trong phần trường động theo phương trùng phương truyền sóng. sóng sóng trên trưng sóng hình Biên sóng biên động phần trường sóng truyền qua. sóng động phần trường sóng truyền qua. lượng nghịch sóng: truyền sóng truyền động Trong trường. Bước sóng quảng đường sóng truyền được Trong Bước sóng cũng khoảng cách giữa điểm nhau nhất trên phương truyền sóng động cùng pha. Khoảng cách giữa điểm nhau nhất trên phương truyền sóng động ngược Khoảng cách giữa điểm nhau nhất trên phương truyền sóng động vuông Khoảng cách giữa điểm trên phương truyền sóng động cùng Khoảng cách giữa điểm trên phương truyền sóng động ngược (2k+1)λ2. trình truyền sóng trình truyền động, sóng truyền đỉnh sóng chuyển phần chất trường sóng truyền động xung quanh bằng chúng. quan được đỉnh sóng sóng truyền được quãng đường bằng 1)λ, tượng quãng thời gian 1)T. người ngồi biển quan thấy khoảng cách giữa ngọn sóng liên tiếp bằng Ngoài người được ngọn sóng trước Trong (s). Tính động nước biển. Tính truyền nước biển. Hướng giải:Doc24.vn Doc24.vn người quan được ngọn sóng sóng thực hiện được quãng đường 19λ. Thời gian tượng sóng truyền được quãng đường trên 19T, theo (s). Khoảng cách giữa ngọn sóng liên tiếp chính bước sóng, truyền sóng được tính theo công thức m/s. người quan sóng trên thấy khoảng cách giữa ngọn sóng liên tiếp bằng ngọn sóng truyền trước Trong (s). truyền sóng nước m/s. 1,25 m/s. m/s. m/s. Hướng giải: Khoảng cách giữa ngọn sóng liên tiếp ngọn sóng truyền sóng thực hiện được động, (s). truyển sóng 1,25 chọn sóng truyền biên 0,25 Sóng truyền bước sóng truyền sóng. động phần chất trường. Hướng giải: 7.500 m/s. phần trường: vMAx 2πƒ.A 2π.500.0,25.10-3 0,25π 0,785 m/s. TRẮC NGHIỆM: Sóng động truyền Trong trường. động điểm Trong trường. dạng chuyển động biệt trường. truyền chuyển động phần Trong trường. phân loại sóng ngang sóng người truyền sóng bước sóng. phương truyền sóng sóng. phương động phương truyền sóng. phương động truyền sóng. Sóng sóng phương động ngang. trùng phương truyền sóng. vuông phương truyền sóng. thẳng đứng. sóng truyền trên hồi. Bước sóng không thuộc truyền sóng. động sóng. thời gian truyền sóng. động sóng. Phát biểu lượng trưng sóng không đúng? sóng chính bằng động phần động. sóng chính bằng động phần động. sóng chính bằng động phần động. Bước sóng quãng đường sóng truyền được Trong sóng phần trường sóng truyền qua. lượng nghịch sóng truyền năng lượng Trong (s). thời gian sóng truyền được bước sóng. Bước sóng quãng đường sóng truyền Trong (s). khoảng cách giữa điểm bằng không. khoảng cách giữa bụng sóng. quãng đường sóng truyền Trong kỳ.Doc24.vn Doc24.vn Sóng ngang sóng phương động ngang. trùng phương truyền sóng. vuông phương truyền sóng. thẳng đứng. sóng truyền không nước lượng không thay đổi? truyền sóng. động sóng. Bước sóng. Năng lượng sóng. truyền sóng động phần chất. động nguồn sóng. truyền năng lượng sóng. truyền động. truyền sóng giảm Trong trường rắn, khí, lỏng. khí, lỏng, rắn. rắn, lỏng, khí. lỏng, khí, rắn. truyền sóng tăng Trong trường rắn, khí, lỏng. khí, lỏng, rắn. rắn, lỏng, khí. lỏng, khí, rắn. truyền sóng thuộc sóng. chất trường truyền sóng. biên sóng. bước sóng. sóng truyền Trong trường Bước sóng sóng Trong trường động sóng biểu thức 2πv/λ sóng truyền Trong trường Bước sóng sóng Trong trường động sóng thỏa thức 2πv/λ sóng truyền Trong trường Bước sóng sóng Trong trường được tính theo công thức 2πv/ƒ Sóng truyền Trong trường không đổi, tăng sóng bước sóng tăng lần. tăng lần. không đổi. giảm lần. sóng truyền bước sóng động sóng 0,02 (s). (s). 1,25 (s). (s). sóng truyền m/s, bước sóng sóng 0,01 (s). (s). (s). (s). sóng truyền Trong trường 1500 m/s. Bước sóng sóng Trong trường 30,5 Sóng truyền theo trục bước sóng truyền sóng 0,125 cm/s. 0,25 cm/s. cm/s. 0,35 cm/s. Phương trình động sóng nguồn trên nước 2cos(4πt π/3) truyền sóng trên nước biên sóng không truyền bước sóng trị: (s), (s), (s), (s), Phương trình động sóng điểm dạng 5cos(200πt) động điểm (s). 100π (s). 0,01 (s). 0,01π (s). sóng truyền không nước Năng lượng không đổi. Bước sóng không đổi. không đổi. thay đổi, không đổi. người quan trên biển thấy chiếc phao Trong được khoảng cách đỉnh Tính truyền sóng trên biển. m/s. m/s. m/s. 1,25 m/s. người quan biển thấy ngọn sóng trước mình Trong khoảng thờiDoc24.vn Doc24.vn gian được khoảng cách giữa ngọn sóng liên tiếp bằng sóng biển sóng ngang. sóng biển m/s. m/s. m/s. m/s. người quan sóng trên thấy khoảng cách giữa ngọn sóng liên tiếp bằng ngọn sóng truyền trước Trong (s). truyền sóng nước m/s. 1,25 m/s. m/s. m/s. điểm trên nước động Trên nước người được khoảng cách giữa liên tiếp truyền sóng trên nước cm/s. m/s. cm/s. cm/s. người quan thấy cánh trên nước Trong khoảng thời gian (s). Khoảng cách giữa đỉnh sóng tiếp Tính truyền sóng trên m/s. m/s. m/s. m/s. sóng ngang truyền trên cos(πt πd2) bằng sóng người quan trên biển thấy khoảng cách giữa ngọn sóng liên tiếp bằng ngọn sóng truyền trước Trong (s). truyền sóng trên biển m/s. m/s. m/s. m/s. nhọn được thép ngang chạm nước. thép động Nguồn trên nước động sóng, biết rằng khoảng cách giữa liên tiếp truyền sóng trên nước bằng cm/s. cm/s. cm/s. cm/s. Trên nước nguồn động điểm động điều Trên nước xuất hiện những sóng tròn đồng cách đều, vòng cách nhau truyền sóng ngang trên nước bằng cm/s. cm/s. cm/s. m/s. điểm trên thoáng chất lỏng lặng động điều vuông thoáng (s). vòng sóng tròn truyền xung quanh, khoảng cách vòng liên tiếp biên sóng không đổi. truyền sóng m/s. m/s. m/s. m/s. sóng truyền Trong trường biên sóng không phần trường được quãng đường sóng truyền thêm được quãng đường Tính căng thẳng ngang. được động điều theo phương thẳng đứng Trong thời gian sóng được theo dây. truyền sóng bước sóng cm/s cm/s =0,4 cm/s =0,4 cm/s ngang động thành sóng truyền trên m/s. Điểm trên cách khoảng bằng Thời điểm tiên điểm nhất 0,25 Người động căng thẳng động theo phương vuông bình thường dây, biên (s). giây chuyển động truyền được theo dây. truyền sóng trên m/s. m/s. m/s. m/s. Người những giọt nước xuống điểm trên nước phẳng lặng giọt Trong phút, trên nước xuất hiện những sóng hình tròn cách nhau. Khoảng cách giữa sóng liên tiếp 13,5 truyền sóng trên nước cm/s. cm/s. cm/s. cm/s. ngang động biên 5Doc24.vn Doc24.vn thành sóng truyền trên m/s. Điểm trên cách khoảng bằng Thời điểm tiên điển thấp bằng 1,53 2,23 1,83 1,23 nhọn thoa động được chạm nước lặng. Trên nước quan khoảng cách giữa nhọn sóng liên tiếp truyền sóng 0,88 m/s. cm/s. m/s. cm/s. Người động căng thẳng động theo phương vuông bình thường dây, biên (s). giây chuyển động truyền được theo dây. bước sóng sóng thành truyền trên dây. điểm trên nước tĩnh, nguồn sóng động điều theo phương thẳng đứng 2Hz. những sóng tròn rộng xung quanh. Khoảng cách giữa sóng liên tiếp 20cm. truyền sóng trên nước (cm/s) (cm/s) (cm/s) (cm/s) Nguồn phát sóng trên nước động sóng tròn rộng trên nước. Biết khoảng cách giữa liên tiếp truyền sóng trên nước bằng nhiêu? cm/s. cm/s. cm/s. cm/s. sóng truyền Trong trường biên sóng không phần trường được quãng đường sóng truyền thêm được quãng đường bằng sóng truyền Trong trường bước sóng truyền Trong trường bước sóng Biểu thức đúng? ngang động thành sóng truyền trên cm/s. Điểm trên cách khoảng bằng Thời điểm tiên xuống thấp nhất 3,66 3,48 2,48 1,48 sóng truyền Trong trường cm/s biên sóng không phần trường được quãng đường sóng truyền thêm được quãng đường Tính sóng truyền Trong trường cm/s biên sóng không phần trường được quãng đường sóng truyền thêm được quãng đường bằng 22,5 TRẮC NGHIỆM 2121vv 2112vvDoc24.vn Doc24.vn SÓNG PHƯƠNG TRÌNH SÓNG (P2) PHƯƠNG TRÌNH SÓNG Phương trình sóng điểm trên phương truyền sóng nguồn sóng động phương trình: =Acos(ωt) Acos(2πT điểm trên phương truyền sóng, cách khoảng hình sóng tuyền theo phương sóng truyền khoảng thời gian d/v, truyền sóng động chậm động động thời điểm bằng động thời điểm được uM(t) uO(t uO(t Acos =Acos=Acos uM(t) Acos, phương trình động điểm uM(t) Acos, Nhận xét: sóng truyền điểm biết phương trình =Acos(ωt) Acos(2πT phương trình sóng uM(t) Acos Trong công thức cùng nhau. cũng phải tượng thích Sóng tính tuần hoàn theo thời gian tuần hoàn theo không gian lệch giữa điểm trên phương truyền sóng điểm trên phương truyền sóng, tượng cách nguồn khoảng phương trình sóng truyền nguồn lượt động tượng 2πdλ được lệch điểm điểm động cùng pha. khoảng cách nhất giữa điểm động cùng thỏa 2πdλ dmin điểm động ngược pha. khoảng cách nhất giữa điểm động ngược thỏa 2πdλ Error! dmin Error! 1)π2 điểm động vuông pha. khoảng cách nhất giữa điểm động vuông thỏa 2πdλ 1)π2 Error! dmin Error! vdt vdt vfdt2 dt2 dt2 dt2 NNMMdtAtudtAtu2cos)(2cos)( NNMMdtdt22 NMdd2Doc24.vn Doc24.vn điển hình động điều phương trình 5cos(10πt π/2) động truyền trên biên không truyền sóng cm/s. Tính bước sóng. Viết phương trình động điểm cách khoảng Hướng giải: phương trình cm/s. Sóng truyền động chậm động 2πdλ (10πt 2π.2416 10πt 5cos(10πt 5π2) Thời gian sóng truyền 0,3(s) phương trình động 5cos(10πt 5π2) (s). Sóng truyền điểm điểm điểm trên cùng phương truyền sóng m/s. biết động phương trình 4cos(2πƒt π/6) điểm nhau nhất cách nhau trên cùng phương truyền sóng động lệch nhau 2π/3 rad. Phương trình sóng 4cos 4cos 4cos 4cos Hướng giải: thìết 2πdλ 2π.6λ lệch sóng ΔφO/N 2π.ONλ Error! Error! phương trình động 4cos 4cos chọn sóng truyền cm/s. Tính khoảng cách nhất giữa điểm trên phương truyền sóng động cùng pha. khoảng cách nhất giữa điểm trên phương truyền sóng động ngược pha. khoảng cách nhất giữa điểm trên phương truyền sóng động vuông pha. Hướng giải: thìết tính được bước sóng 360/45 Khoảng cách nhất giữa điểm động cùng dmin Khoảng cách nhất giữa điểm động ngược dmin Khoảng cách nhất giữa điểm động vuông dmin sóng truyền m/s. điểm nhau nhất trên cùng phương truyền sóng động lệch nhau cách nhau khoảng Hướng giải: thìết bước sóng 160/50 2πdλ 3208 chọn sóng truyền theo phương phương trình sóng 10cos(800t 20d) Trong tính bằng (m), thời gian tính bằng giây. truyền sóng Trong trường m/s. m/s. m/s. m/s. Hướng giải: 92920t 92920t 92940t 92940t 186920t 92920tDoc24.vn Doc24.vn phương trình động sóng chọn sóng ngang phương trình sóng 6coscm, mét, giây. truyền sóng cm/s. m/s. cm/s. m/s. Hướng giải: phương trình sóng 6coscm Acos cm/s chọn nhọn chạm nước động điều Người thấy rằng điểm trên nước cùng trên phương truyền sóng cách nhau khoảng luôn động ngược nhau. Tính truyền sóng, biết rằng khoảng m/s. Hướng giải: điểm động ngược 2πdλ Thực hiện phép biến được 2d2k+1 2d2k+1 2dƒ2k+1 Thay được 4002k+1 cm/s 42k+1 42k+1 Chọn cm/s truyền sóng cm/s. Nhận xét: Trong những toán liên quan lệch (cùng pha, ngược pha, vuông pha) trên thường khoảng chúng biến biểu thức lệch khoảng chúng biến biểu thức theo trên khoảng chúng biểu thức theo giải phương trình nguyên. sóng truyền trên m/s, sóng thay Điểm trên cách nguồn luôn động lệch vuông nguồn. Bước sóng truyền trên Hướng giải: động nguồn vuông nên: 2πdλ =(2k 1)π2 Error! (2k+1)Error! Error! Error! Error! chọn Sóng ngang truyền trên chất lỏng Trên cùng phương truyền sóng thấy điểm cách nhau động cùng nhau. Tính truyền sóng, biết sóng Trong khoảng m/s. m/s. m/s. m/s. m/s. Hướng giải: ddf2202800 10400f 505,02dt 505,02dt dt2 ddt25025,02 504Doc24.vn Doc24.vn điểm động cùng 2πdλ k.vƒ (m/s) (m/s) Error! Error! chọn sóng ngang truyền trên trục được phương trình 0,5cos(50x 1000t) Trong động phần trường nhiêu truyền sóng? lần. lần. lần. lần. Hướng giải: phần trường vmax 1000.0,5 cm/s. truyền sóng 1000/50 cm/s phần trường sóng truyền truyền sóng. sóng hình sin, truyền Trong không m/s. Tính khoảng cách nhất giữa điểm động cùng pha.. ................................................................................................................................. động ngược ................................................................................................................................. động vuông ................................................................................................................................. động lệch nhau ..................................................................................................................... sóng truyền m/s. điểm nhau nhất trên cùng phương truyền cách nhau khỏang bằng nhiêu giữa chúng lệch bằng π/3? khoảng cách giữa điểm lệch π/3. ...................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... căng thẳng, động theo phương trình cos(40πt)cm. truyền sóng trên m/s. Viết phương trình động điểm cách khoảng ........................................................................................................................................................................ điểm cách khoảng điều kiện điểm luôn động ngược thời điểm động động bằng nhiêu? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Ví Nguồn sóng động biên sóng truyền trên phương điểm liên tiếp theo phương truyền sóng khoảng cách 12,5 Biết biên động không động π/3. viết phương trình động ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Sóng nguồn acos(2πTt) truyền trên biên không đổi. điểm cách nguồn 17/6 bước sóng thời điểm định biên sóng........................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ định sóng cách nguồn sóng bước sóng thời điểm 20/3 ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ sóng truyền sau: cm/s. Phương trình động điểm 4sin(2πƒt biên sóng không đổi. biết điểm trên cùng phương truyền động lệch nhau nhất cách nhau sóng bằng nhiêu? ........................................................................................................................................................................Doc24.vn Doc24.vn Viết phương trình sóng điểm điểm Biết ............................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................Ví sóng truyền Người thấy rằng điểm cùng trên phương truyền sóng cách nhau khoảng luôn động vuông nhau. Tính truyền sóng, biết rằng khoảng m/s. (Đ/s: m/s) ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Sóng phương trình nguồn sóng acos(2πTt điểm cách khoảng thời điểm dịch chuyển Tính biên sóng (Đ/s: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................