Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

chuyên đề sóng ánh sáng ôn thi đại học môn vật lý 12

e8772ed50226e170a2ead7f895bce437
Gửi bởi: Nguyễn Thùy Dương 9 tháng 3 2016 lúc 16:14:35 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 602 | Lượt Download: 5 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vn Doc24.vn THUYẾT SÁNG PHẦN KHÚC SÁNG sáng không nước chiết suất dưới 300. Tính khúc Tính lệch khúc tới. 220,80 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… sáng nước 4/3) thủy tinh 1,5) 350. Tính khúc 30,60 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… sáng truyền trong không thoáng chất lỏng nhau. phản khúc vuông góc. Tính tới? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… thẳng đứng xuống Phần khỏi nước sáng trời chiếu xuống theo phương pháp tuyến nước 600. Tính chiều bóng trên nước dưới 0,86 2,11 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… PHẢN TOÀN PHẦN khối thủy tinh chiết suất 1,5, tiết diện thẳng giác vuông Chiếu vuông chùm sáng song song Khối thủy tinh trong không khí. Tính Tính khối trong nước chiết suất 900; ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… sáng trong thủy tinh phân cách giữa thủy tinh không dưới 300, phản khúc vuông nhau. Tính chiết suất thủy tinh. Tính không sáng không khí. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… sáng chất lỏng trong suốt chiết suất chưa biết sang không hình biết 600, 300. Tính chiết suất chất lỏng. Tính nhất sáng không sang trường không phía trên. αmax ' .......................................................................................................................................................................Doc24.vn Doc24.vn ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… TRẮC NGHIỆM THUYẾT SÁNG PHẦN sáng truyền trường chiết suất sang trường chiết suất hiện tượng phản hiện tượng khúc đồng thời phản khúc hoặc phản hoặc khúc Chọn sai. sáng trường chiết suất sang trường chiết suất luôn luôn khúc trường hai. khúc khúc bằng sáng không khúc Chọn sai. Trong hiện tượng khúc sáng. tăng khúc cũng tăng. hiệu biết lệch sáng phân cách giữa trường. bằng sáng không lệch phân cách giữa trường. khúc thuận Chọn sai. chùm sáng song song phân cách giữa trường. Chùm khúc phân cách. khúc Chiết suất trường khúc càng chùm khúc càng nhiều. lệch chùm phân cách càng chiết suất trường khúc càng khác nhau. sáng truyền trường chiết suất sang trường chiết suất điều kiện phản toàn phần khúc giới hạn. giới hạn. sáng truyền không trường (1), (2), hình. Phản toàn phần sáng truyền trường trường (2). (3). (3). đúng. sáng nước 4/3) không khí. phản toàn phần (tính tròn): Chọn sai. sáng trường chiết suất phân cách trường chiết suất khúc phương tới. giữa sini sinr không thay đổi. khúc khúc thay biến thiên. trường trong suốt không trường khác chiết suất tuyệt (với n1). lượt sáng truyền phân cách trường Biểu thức không giới trường tương ứng? 1/n1 1/n2 n1/n2. n2/n1. Chiết suất giữa trường khúc trường luôn luôn 1.Doc24.vn Doc24.vn bằng giữa chiết suất tuyệt trường khúc chiết suất tuyệt trường tới. bằng hiệu giữa chiết suất tuyệt trường khúc chiết suất tuyệt trường tới. Chiết suất giữa trường khúc trường luôn luôn luôn luôn thuộc sáng trong trường. thuộc sáng. Chiết suất giữa trường biết sáng khúc nhiều trường trường kia. càng sáng càng lớn. càng khúc càng nhỏ. bằng giữa khúc tới. Chiết suất tuyệt trường truyền sáng luôn luôn bằng luôn sai. Chiết suất tuyệt trường trong suốt Chiết suất tuyệt chân không được Chiết suất tuyệt biết truyền sáng trong trường truyền sáng trong chân không nhiêu lần. Chiết suất giữa trường luôn sáng trong chân không 3.108m/s. cương chiết suất 2,42. truyền sáng trong cương (tính tròn) 242000 km/s. 124000 km/s. 72600 km/s. 173000 km/s. Chiếu sáng nước, chiết suất 4/3, phân cách không sáng truyền không khúc 4,50 sáng truyền không khúc sáng truyền không khúc không khúc truyền trong không khí. sáng truyền trong không thoáng chất lỏng. phản khúc vuông nhau. Trong điều kiện giữa khúc thức liên nào? 900. 900. 1800 1800 sáng truyền nước khúc không khí. khúc phản nước vuông nhau. Nước chiết suất 4/3. sáng (tính tròn Hiện tượng sáng truyền phân cách giữa trường trong suốt sáng hướng ngột phân cách hiện tượng khúc sáng hiện tượng phản sáng hiện tượng sáng hiện tượng phản toàn phần sáng truyền trong trường chiết suất trong trường chiết suất thức liên giữa chiết suất sáng n2/n1 2v1/v2 n2/n1 v2/v1 n2/n1 v1/v2 n2/n1 2v2/v1 Phát biểu Chiết suất tuyệt trường bằng sáng trong trường sáng trong chân không. sáng truyền trường chiết suất sang trường chiết suất nhỏ, hiện tượng phản toàn phần giới igh. sáng truyền trường chiết suất sang trường chiết suất luôn luôn khúc Chiết suất tuyệt trường luôn 1Doc24.vn Doc24.vn Chiếu sáng không trường chiết suất khúc vuông phản công thức tính sini tani tani cosi trường trong suốt (1), (2), tiếp giáp nhau. cùng 600, sáng truyền khúc 450, sáng truyền khúc 300. sáng truyền khúc (tính tròn) trường trong suốt truyền sáng trong trường chiết suất trường trường chiết quang trường điều kiện sau: điều kiện trường trong suốt chiết suất trường, truyền sáng. trường chiết quang trường điều kiện: điều kiện Hiện tượng khúc sáng luôn luôn sáng truyền phân cách giữa trường trong suốt chiết suất bằng nhau. truyền trường trong suốt chiết suất phân cách trường trong suốt khác chiết suất khác truyền trường trong suốt chiết suất phân cách trường trong suốt khác chiết suất khác truyền trường trong suốt chiết suất phân cách trường trong suốt khác chiết suất thoả sini n2/n1. Chiết suất tuyệt trường: biết sáng trường khúc nhiều chiết suất trường chân không chiết suất trường không đúng. Chiết suất giữa trường: biết sáng khúc nhiều trường trường kia. càng sáng càng càng khúc càng bằng giữa khúc tới. người trong không nhìn xuống chậu chứa chất lỏng trong suốt chiết suất Chiều chất lỏng thấy chậu dường cách thoáng chất lỏng không luận được chưa biết chiết suất chất lỏng nhiêu. Chiết suất thủy tinh không nhận trong không chiếu sáng nước 4/3) dưới 450. lệch khúc 15,40 25,50 sáng nước không khí. Biết chiết suất nước 4/3, phản toàn phần tới: dưới không đúng? luôn luôn khúc sáng trường chiết suất sang trường chiết suất hơn.Doc24.vn Doc24.vn luôn luôn khúc sáng trường chiết suất sang trường chiết suất hơn. chùm sáng phản toàn phần không chùm sáng khúc phản toàn phần, cường chùm sáng phản bằng cường chùm sáng tới. Chọn phát biểu sáng truyền trường trong suốt sang trường trong suốt phương ngột. Chiết suất tuyệt trường Chiết suất tuyệt trường chân không bằng trường chiết suất tuyệt sáng trong trường hơn. Công thức đúng liên quan giữa sáng trong chân không (c), sáng trong truờng trong suốt chiết suất trường Trong hiện tượng khúc sáng tăng khúc cũng tăng. tăng khúc giảm khúc thuận nhau. khúc nghịch nhau. Điều không đúng phát biểu hiện tượng khúc sáng khúc luôn lệch pháp tuyến sáng truyền theo phương vuông phân cách trường trong suốt khác nhau truyền thẳng. khúc lệch pháp tuyến trường chứa khúc chiết suất chiết suất trường chứa giữa khúc chiết suất trường chứa khúc trường chứa tới. sáng chiếu không thủy tinh chiết suất 3/2) dưới 300. khúc 19,470 trong chất lỏng chiết suất sáng phân cách giữa chất lỏng không dưới 300, khúc không sáng 600. Chất lỏng chiết suất 1,73 1,33 1,41 trong nước, sáng được chiếu phân cách giữa nước 4/3) không dưới 500. Không khúc khúc bằng khúc bằng khúc 500( khúc phải tới) TRẮC NGHIỆM THUYẾT SÁNG PHẦN NGHIỆM SÁNG TRẮNG nghiệm Chiếu sáng Trời lăng kính thuỷ tinh thấy sáng trên dịch xuống phía lăng kính đồng thời trải thành biến thiên, trên được quang phổ.Doc24.vn Doc24.vn Nhận Chùm sáng trắng lăng kính phân tách thành chùm sáng đồng thời lệch phía lăng kính. Hiện tượng trên sáng. lệch chùm sáng khác nhau khác nhau. lệch chùm sáng nhất, chùm sáng lệch nhất. được trên quan chính: cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. NGHIỆM SÁNG nghiệm nghiệm tương nghiệm sáng sáng trắng trên, nhiên chùm sáng lăng kính tách sáng sáng vàng) tiếp lăng kính tiếp theo. trên quan nhận thấy được điểm sáng vàng. Nhận sáng lăng kính không sáng lệch phía lăng kính sáng sáng nhất định, bước sóng nhất định không truyền lăng kính. III. KHÁI NIỆM Hiện tượng sáng hiện tượng lăng kính phân tách chùm sáng phức (ánh sáng trắng) thành chùm sáng sắc. sáng sáng lệch phía lăng kính không lăng kính. sáng nhất được sắc, tương cũng định. sáng trắng sáng lăng kính phân tách thành chùm sáng đồng thời chùm sáng lệch lăng kính, hoặc sáng trắng sáng biến thiên tím. GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG SÁNG Nguyên nhân hiện tượng sáng chiết suất lăng kính khác nhau sáng khác nhau. Chiết suất sáng nhất sáng nhất. sáng trắng không phải sáng sáng khác nhau biến thiên liên tím. chiết suất lăng kính khác nhau sáng khác nhau lăng kính sáng lệch lăng kính lệch khác nhau. chúng không chồng chất nhau tách thành nhiều liên tục. sáng lăng kính chiết suất nhất, lệch nhất. sáng tím, lăng kính chiết suất nhất, lệch nhất. Trong chương trình chúng biết thức giữa truyền sáng trong trường chiết suất trường truyền sáng trong trường chiết suất sáng truyền trường sang trường bước sóng chiết suất lăng kính sáng bản:λ λcam λvàng λlục λlam λchàm λtím ncam nvàng nlục nlam nchàm ntím DỤNG HIỆN TƢỢNG SÁNG dụng trong quang phân tích chùm sáng thành thành phần sắc. hiện tượng trong nhiên vòng, bong bóng phòng… sáng. v10.38 2121nnvv 2121nnDoc24.vn Doc24.vn KIẾN THỨC LĂNG KÍNH Lăng kính khối chất trong suốt được giới phẳng không song song. Trong thực lăng kính khối lăng tiết diện chính giác. Đường truyền sáng sáng truyền lăng kính trong phẳng tiết diện chính. sáng khúc lệch tới. Công thức lăng kính Trường tổng quát: Trường công thức sinx đánh đúng: (n-1)A biến thiên lệch theo thuyết thực nghiệm chứng thay lệch cũng thay tiểu Dmin Dmin điều kiện Dmin đường truyền sáng xứng phẳng phân giác VII. ĐIỂN HÌNH lăng kính chiết quang 600, chiết suất tương sáng vàng natri, nhận chùm sáng trắng được điều chỉnh lệch sáng vàng trên tiểu. Tính tới. lệch sáng vàng. Hướng giải: lệch sáng vàng tiểu dụng công thức hoặc lăng kính sini nsin 3sin300 Error! 600. lệch sáng vàng lệch tiểu Dmin 1200 lăng kính tiết diện thẳng giác ABC, chiết quang 600. Chiết suất lăng kính biến thiên Chiếu chùm sáng trắng trong tiết diện thẳng thấy xứng phân giác chiết quang khúc nhiêu Hướng giải: chiết suất lăng kính nhất sáng nhất sáng ntím Chùm sáng chiếu lăng kính phân tách thành chùm sáng sắc, chùm lệch khác nhau, sáng nhau. xứng phân giác chiết quang lệch tiểu, r1đỏ r2đỏ dụng công thức lăng kính ndosinrdo 2sin300 Error! sáng cùng nhưng khúc sáng khác nhau, sáng được sini ntímsinrtím 3sinrtím sinrtím Error! rtím lăng kính chiết quang 450. sáng lăng kính khỏi lăng kính bằng tới, lệch 150. khúc nhất sáng trên bằng nhiêu? Chiết suất lăng kính sáng trên nhiêu? Hướng giải: )4(AiiD)3(rrA)2(rsinnisin)1(rsinnisin21212211 2211nrinri 322345sin0Doc24.vn Doc24.vn bằng nhau trường lệch tiểu Dmin, 22030 Dmin dụng công thức lăng kính được sini nsinr sinisinr lăng kính chiết quang chiết suất trong không khí. Chiếu sáng lăng kính nhỏ. Tính lệch sáng lăng kính Hướng giải: dụng công thức 0,6.60 3,60 Bước sóng sáng trong không 0,75 Tính bước sóng sáng trong thủy tinh chiết suất 1,414. Bước sóng sáng trên trong trường Tính chiết suất trường ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… lăng kính chiết quang chiết suất sáng lượt 1,643 1,685. chùm sáng trời vuông phân giác lăng kính. song song phân giác lăng kính cách lăng kính khoảng Tính lệch khỏi lăng kính. Tính rộng quang được trên màn. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… lăng kính tiết diện thẳng giác ABC, chiết quang 600. Chiết suất lăng kính Chiếu sáng trong tiết diện thẳng tính lệch xứng phân giác chiết quang ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… 450, Chiếu sáng lăng kính theo phương vuông bên, tiết diện lăng kính giác đều. khỏi lăng kính trùng lại. Chiết suất lăng kính nhiểu? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… 1,155. lăng kính thủy tinh tiết diện giác vuông trong không khí, chiết quang diện huyền. Chiếu sáng song song khúc 300. Chiết suất lăng kính ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… lăng kính chiết quang 600. lệch tiểu Dmin 300. Chiết suất lăng kính nhiêu? ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… lăng kính chiết quang chiết suất 1,5. chùm sáng được chiếu trước lăng kính theo phương vuông này. chùm sauDoc24.vn Doc24.vn lăng kính. chiết quang lăng kính nhiêu ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… 420. sáng vuông lăng kính chiết suất đỉnh 300, vuông. Tính lệch sáng lăng kính ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… 150. lăng kính chiết quang chiết suất sáng trắng biến thiên Chiếu lăng kính chùm sáng trắng lệch tiểu. nhiêu ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… 600. lăng kính chiết quang chiết suất sáng trắng biến thiên 2đến Chiếu lăng kính chùm sáng trắng hẹp. phải thỏa điều kiện không trong chùm sáng khỏi ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… 21030’ lăng kính chiết quang trong không khí. Chiêu chùm sáng vàng, theo phương vuông Biết rằng khỏi lăng kính những sáng Giải thích ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… chứa nước. sáng trời chiếu nước dưới 600. Biết chiết suất nước sáng sáng lượt 1,328 1,343. rộng quang sáng dưới 19,66 14,64 24,7 22,52 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… Bước sóng sáng trong không 0,64 Tính bước sóng sáng trong nước biết chiết suất nước sáng Hướng giải: ' 0,48 chùm sáng hẹp, bước sóng trong chân không 0,60 định sáng Tính bước sóng sáng truyền trong thủy tinh chiết suất 1,5. Hướng giải: 5.1014 2.10-15 2.108 m/s; λ' sáng bước sóng trong không trong chất lỏng trong suốt Tính chiết suất chất lỏng sáng Hướng giải:Doc24.vn Doc24.vn λ' λ/λ’ lăng kính chiết quang 600. Biết chiết suất lăng kính sáng 1,5. Chiếu sáng lăng kính 600. Tính lệch tới. Hướng giải: sinr1 sini1n 0,58 35,30 24,70; sini2 nsinr2 0,63 sin38,00 38,80 38,80. lăng kính thủy tinh chiết quang 600, chiết suất 1,514; 1,532. Tính lệch tiểu này. Hướng giải: sin49,20 49,20 Ddmin 2.49,20 38024’ tím: sin500 Ddmin 2.500 lăng kính thủy tinh chiết quang trong không khí. Chiết suất lăng kính sáng lượt 1,643 1,685. Chiếu chùm sáng song song, lăng kính theo phương vuông này. Tính khỏi lăng kính. Hướng giải: 100) 1)A. 1)A; 1)A. nd)A 0,1680 10’. Chiếu sáng vàng không (chiết suất bằng sáng) phẵng phân cách khối chất trong suốt thấy phản không vuông khúc khối chất rắn. Tính chiết suất chất trong suốt sáng vàng. Hướng giải: sini nsinr nsin(900 nsin(900 ncosi tani Chiếu sáng thành phần không (chiết suất bằng sáng) phẵng khối thủy tinh 600. Biết chiết suất thủy tinh sáng 1,51; sáng 1,56. Tính lệch khúc trong thủy tinh. Hướng giải: sinrd 0,754 sin350; sinrt 0,555 sin33,70 1,30. chiết quang lăng kính bằng Chiếu sáng trắng lăng kính, theo phương vuông phẳng phân giác chiết quang. quan sát, lăng kính, song song phẳng phân giác lăng kính cách phân giác đoạn Chiết suất lăng kính 1,50 1,54. rộng quang liên trên quan bằng ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... …………… TRẮC NGHIỆM THUYẾT SÁNG PHẦN Chiếu chùm sáng lăng kính. Chùm sáng tách thành chùm sáng khác nhau. Hiện tượng giao thoa sáng. sáng. khúc sáng. nhiễu sáng. Chọn trong sau? sáng sáng không lăng kính 2Asinn2ADdmind 2ADmind 2Asinn2ADtmint 2ADmint dnisin tnisin