Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Cách thành lập tính từ ghép trong tiếng Anh

10fdf56a5e8b504f03a4f8f7b07b6154
Gửi bởi: Tiếng anh 123 4 tháng 10 2016 lúc 21:24:35 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 599 | Lượt Download: 8 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnCách thành lập tính từ ghép trong tiếng Anh Bạn đã nghe qua thuật ngữ “tính từ ghép” trong tiếng Anh, vậy tính từ ghép là gì vàcách thành lập tính từ ghép như thế nào? Trong bài viết này, VnDoc sẽ giới thiệu vớibạn những cách thành lập tính từ ghép cơ bản trong tiếng Anh vô cùng thú vị. Mờicác bạn tham khảo. Tính từ ghép là sự kết hợp giữa nhiều từ tạo thành một tính từ. Tuy nhiên, một từ có thểkết hợp với nhiều từ loại khác nhau để tạo thành một tính từ. Cụ thể như thế nào mời cácbạn cùng khám phá nhé!Công thức 1: Noun Adjective (Danh từ Tính từ)- mile-wide: rộng một dặm.- lightning-fast: nhanh như chớp.- snow-white: trắng như tuyết- duty-free: miễn thuế hải quan- rock-hard: cứng như đá- home-sick: nhớ nhà- sea-sick: say sóng- air-sick: say máy bay- water-proof: không thấm nước- air-tight: kín gió, kín hơi- praise-worthy: đáng khen- trust-worthy: đáng tin cậy- world-famous: nổi tiếng thế giới world-wide: trên toàn thế giới accident-prone: dễ bị tai nạn- brand-new: nhãn hiệu mới knee-deep: sâu đến tận đầu gối- top-most: cao nhấtCông thức 2: Number Singular Count Noun(Số Danh từ đếm được số ít)- four-bedroom house: một căn nhà có bốn buồng ngủDoc24.vn- an eighteen-year-old girl: một cô gái mười tám tuổiCông thức 3: Noun Noun-ed(Danh từ danh từ ed)- heart-shaped: hình trái tim- olive-skinned: có làn da màu olive, da nâu- lion-hearted: có trái tim sư tử, can đảmCông thức 4: Adverb past participle(Trạng từ quá khứ phân từ)- well-educated: được giáo dục tốt- well-dressed: ăn mặc đẹp- well-built: có vóc dáng to khoẻ, to con- newly-born: mới sinh- well-behaved: ngoan ngoãn- ill-advised: lời khuyên không tốt, xúi bậy ý- well-known: nổi tiếng so-called: được gọi là, xem như làCông thức 5: Preposition Noun(Giới từ Danh từ)- overseas: hải ngoại Công thức 6: Adj -ing participle(Tính từ phân từ -ing) longest-serving: làm việc lâu nhất easy-going: dễ tính peace-keeping: gìn giữ hòa bình- long-lasting: lâu dài- good-looking: đẹp trai, dễ nhìn- far-reaching: tiến xa sweet-smelling: mùi ngọt- strange-sounding: nghe lạ- souring-tasting: vị chua close-fitting: bó sátDoc24.vnCông thức 7: Noun -ing participle(Danh từ phân từ -ing) money-making: hái ra tiền hair-raising: dựng tóc gáy- nerve-wracking: căng thẳng thần kinh- heart-breaking: cảm động- top-ranking: xếp hàng đầu- record-breaking: phá kỉ lục- face-saving: gỡ thể diệnCông thức 8: Adj Noun ed(Tính từ Danh từ ed)- grey-haired: tóc hoa râm, tuổi già one-eyed: một mắt, chột strong-minded: cứng cỏi, kiên quyết slow-witted: chậm hiểu- low-spirited: chán nản good-tempered: thuần hậu kind-hearted: tốt bụng right-angled: vuông gócCông thức 9: Adj Noun (Tính từ Danh từ)- deep-sea: dưới biển sâu- full-length: toàn thân- red-carpet: thảm đỏ, long trọng- all-star: toàn là ngôi sao- half-price: hạ nửa giá- long-range: tầm xa- second-hand: cũ, đã dùng qua present-day: hiện đạiCông thức 10: Noun PP(Danh từ quá khứ phân từ)Doc24.vn- wind-blown: gió thổi silver-plated mạ bạc home-made: tự sản xuất tongue-tied: líu lưỡi, làm thinh mass-produced: đại trà, hàng loạt air-conditioned: có máy lạnh panic-striken: hoảng sợ Bên cạnh đó còn có một số trường hợp tính từ ghép đặc biệt như sau:- run-down: kiệt sức- cast-off: bị vứt bỏ- stuck-up: tự phụ, kiêu kì- burnt-up: bị cháy rụi- worn-out: mòn, kiệt sức- hard-up: cạn tiền- audio-visual: thính thị- so-so: không tốt lắm- all-out: hết sức- well-off: khá giả- cross-country: băng đồng, việt dã off-beat: khác thường- dead-ahead: thẳng phía trước- hit and miss: khi trúng khi trật- hit or miss: ngẫu nhiên- touch and go: không chắc chắn- free and easy: thoải mái- life and dead: sinh tử, tối quan trọng- day-to-day: hằng ngày- down-to-earth: thực tế- out-of-the-way: hẻo lánh- arty-crafty: về mỹ thuật- la-di-da: hào nhoángDoc24.vn- criss-cross: chằng chịt- per capita: tính theo đầu ngườiTrên đây là những cách thành lập tính từ ghép cơ bản trong tiếng Anh VnDoc đã dàycông tổng hợp để chia sẻ cho các bạn. Sau khi học bài này, chúng tôi tin rằng bạn sẽ thấytiếng Anh không hề nhàm chán như bạn từng nghĩ mà thực sự có những khía cạnh vôcùng thú vị. Hy vọng rằng bài viết này sẽ bổ trợ phần nào kiến thức về từ vựng dành chobạn đồng thời thôi thúc bạn học tiếng Anh nhiều hơn nữa. VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.