Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học trường THPT Lê Lợi, Thanh Hóa

342cd16d0be1e839b7720207a62ad4c4
Gửi bởi: administrator 15 tháng 2 2016 lúc 18:28:08 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 1581 | Lượt Download: 19 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vn Trang 1/6 Mã đề thi 132 SỞ GD& ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2015- 2016 Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) (Không kể thời gian giao đề) Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: 1; 12; 14; 16; Al 27; 32; Ba 137; Fe 56; Cu 64; 39; Cl 35,5; Na 23; Mg 24; Ag 108, Zn 65; Ca 40; Ni 59. Ba 137; Pb 207; Ni 58 Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Sục ozon vào dung dịch KI. B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. C. Sục SO2 vào dung dịch nước brom. D. Nhỏ nước oxi già vào dung dịch hỗn hợp thuốc tím và axit sunfuric. Câu 2: Thủy phân gam hexapeptit mạch hở Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala thu được hỗn hợp gồm Ala; Ala-Gly; Gly-Ala và Gly-Ala-Gly. Đốt cháy hoàn toàn cần vừa đủ 6,3 mol O2 Giá trị gần với giá trị nào nhất dưới đây? A. 136,20 B. 143,70 C. 160,82 D. 130,88 Câu 3: Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit yếu. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. (e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 4: Cho 2,88g Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol HCl và 0,015 mol Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan MgCl2, thấy thoát ra m1 gam hỗn hỗn khí gồm N2 và H2 và còn m2 gam chất rắn không tan. m1 và m2 lần lượt là: A. 0,44g 0,84g B. 0,44g và 1,44g C. 0,672g; 0,84g D. 0,467g; 0,88g. Câu 5: là axit cacboxylic đơn chức; là este của một ancol đơn chức với một axit cacboxylic hai chức. Cho gam hỗn hợp gồm X, tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó cô cạn được ancol và rắn khan trong đó có chứa 28,38 gam hỗn hợp muối. Cho hơi ancol qua ống đựng lượng dư CuO nung nóng được hỗn hợp hơi gồm anđehit và hơi nước. Dẫn hơi qua bình đựng lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 95,04 gam bạc. Mặt khác, nung rắn khan với CaO được 4,928 lít (đkc) một ankan duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị là A. 24,20 B. 29,38 C. 26,92 D. 20,24 Câu 6: Oxi hóa 2,7 gam một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp gồm axit cacboxylic, anđehit, ancol dư và nước. Cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 20,25 gam bạc. Phần trăm khối lượng ancol đã bị oxi hóa là A. 50,00% B. 33,33% C. 37,50% D. 66,67% Câu 7: Cho phương trình hóa học sau: 2NaCl 2H2O 2NaOH Cl2 H2 Đề chính thức Gồm có 06 trang Mã đề: 132 dddpmnxDoc24.vn Trang 2/6 Mã đề thi 132 Sản phẩm chính của quá trình điện phân trên là: A. NaOH B. Cl2 C. H2 D. Cl2 và H2 Câu 8: Cho một lượng dung dịch chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch này tác dụng với lượng dư nước brom thấy có mol Br2 phản ứng. Giá trị là A. 0,300 B. 0,200 C. 0,150 D. 0,075 Câu 9: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là A. 69,2%. B. 65,4%. C. 80,2%. D. 75,4%. Câu 10: Anilin không tác dụng với A. H2 (Ni, to). B. Nước brom. C. NaOH. D. Dung dịch HCl. Câu 11: Sau một thời gian điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ khối lượng dung dịch giảm 6,4 gam Khối lượng Cu thu được catot là A. 5,12 gam B. 6,4 gam C. 5,688 gam D. 10,24gam Câu 12: là chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với nitơ là 1,929. cháy chỉ tạo CO2 và H2O. Biết mol tác dụng vừa đủ với mol Br2 trong nước. Phát biểu đúng là: A. Trùng hợp được cao su buna B. 0,1 mol tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,5 gam kết tủa. C. Hidro hóa hoàn toàn được một ancol no bậc D. là một hiđrocacbon chưa no dạng vòng. Câu 13: là chất hữu cơ có công thức C7H6O3. Biết tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với là A. B. C. D. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch và 4,48 lít (đktc) khí (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với A. 1,75 mol B. 1,875 mol C.1,825 mol D. 2,05 mol Câu 15: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên. Kết thúc thí nghiệm C, hiện tượng quan sát được là A. có hiện tượng tách lớp dung dịch B. xuất hiện kết tủa trắng C. có khí không màu thoát raDoc24.vn Trang 3/6 Mã đề thi 132 D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu Câu 16 Hỗn hợp gồm axit glutamic và lysin. Biết: Cho gam phản ứng vừa đủ với lit dung dịch HCl 1M. Cho gam phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong là: A. 33,48% B. 35,08% C. 50,17% D. 66,81% Câu 17: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là A. 113 và 152 B. 121 và 152 C. 121 và 114 D. 113 và 114 Câu 18: Cho X, Y, Z, là các chất khác nhau trong số chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau: Chất PH dd nồng độ 0,01M, 25oC 6,48 3,22 2,00 3,45 Nhận xét nào sau đây đúng? A. cho được phản ứng tráng bạc. B. được điều chế trực tiếp từ ancol etylic. C. tạo kết tủa trắng với nước brom. D. tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3. Câu 19. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr. Câu 20: Cho các lọ chứa các dung dịch axit không màu sau HCl. H2S, H2SO4 H3PO4 HI, HBr Khi mở miệng các lọ chứa axit trên trong không khí một thời gian, số lọ có sự thay đổi màu sắc dung dịch là A. B. C. D. Câu 21: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với: A. Nước B. Nước muối. C. Cồn. D. Giấm. Câu 22: Nguyên nhân nào làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa: A. vì trong bồ kết có những chất khử mạnh B. vì bồ kết có thành phần là este của glixerol C. vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh D. vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực Câu 23: Cho các chất: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: A. B. C. D. Câu 24: Hỗn hợp gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số nguyên tử nhưng ít hơn một nguyên tử so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn mol hỗn hợp thu được 2,4 mol CO2 và mol nước. Nếu cho mol hỗn hợp tác dụng với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là: A. 230,4 gam. B. 301,2 gam. C. 308,0 gam. D. 144 gam. Câu 25: Nguyên tố hóa học được mệnh danh:" nguyên tố của sự sống và tư duy\". Nguyên tố đó là: A. Natri B. Kali C. Photpho. D. IotDoc24.vn Trang 4/6 Mã đề thi 132 Câu 26: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của là A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOC2H3 Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon với một lượng oxi vừa đủ Cho sản phẩm thu được hấp thụ vào dd H2SO4 đđ dư thì thể tích khí giảm hơn một nửa. Dãy đồng đẳng của là: A. Anken B.Ankan C. Ankin D. Aren Câu 28 Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Fe2O3 và 6,4 gam Cu vào 400ml dung dịch HCl 2M và khuấy đều. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn còn lại là: tan là: A. 3,84gam B. 5,12gam C. 2,56 gam D. 6,4 gam Câu 29: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam. Câu 30: Điều kiện để một hợp chất có đồng phân dạng cis và trans là: A. Chất đó phải là một anken B. Chất đó phải có cấu tạo phẳng C. Chất đó phải có một nối đôi giữa hai nguyên tử cacbon hoặc vong no và mỗi nguyên tử cacbon này phải liên kết với hai nguyên tử hoặc hai nhóm nguyên tử khác nhau D. Tất cả đều sai. Câu 31: mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom trong dd A. mol. B. 1,5 mol. C. mol. D. 0,5 mol. Câu 32: Hòa tan hết 11,61 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe bằng 500ml dung dịch hỗn hợp axit HCl 1,5M và H2SO4 0,45M (loãng) thu được dung dịch và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho rằng các axit phản ứng đồng thời với các kim loại. Tổng khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: A. 38,935 gam. B. 59,835 gam. C. 38,395 gam. D. 40,935 gam. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đkc) hỗn hợp gồm anken đồng đẳng liên tiếp X; (MX MY) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình đựng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng gam và khối lượng bình II tăng (m 39) gam. Phần trăm khối lượng anken trong là A. 75,00% B. 33,33% C. 40,00% D. 80,00% Câu 34: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 35: Cho các phản ứng sau: 1. 2KClO3 2KCl 3O2 2. NaCl(r) H2SO4(đ) NaHSO4 HCl 3. 4NO2 2H2O O2 4HNO3 4. 5HNO3 H3PO4 5NO2 H2O 5. H2 Cl2 2HCl Số phương trình hóa học ứng với phương pháp điều chế các chất trong phòng thí nghiệm là: A. B. C.5 D. Câu 36 Phát biểu không đúng là: A. Fe2+ oxi hoá được Cu. to to toDoc24.vn Trang 5/6 Mã đề thi 132 B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+ C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+ Câu 37: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 Cao su buna. Công thức phân tử của là A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10. Câu 38: Chia gam hỗn hợp gồm CH3CH2COOH; CH2=CH-COOH vàCHC- COOH thành hai phần không bằng nhau: Đốt cháy hoàn toàn phần được 39,6 gam CO2 và 12,15 gam H2O. Phần cho tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư được 2,24 lít CO2 (đkc) Giá trị là A. 21,15 B. 22,50 C. 29,00 D. 30,82 Câu 39: Phát biểu sai là A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim loại tăng dần. B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1 3e lớp ngoài cùng. C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim. D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim. Câu 40: Hình vẽ sau đây minh họa cho thí nghiệm điều chế khí từ dung dịch X. Phương trình hóa học xảy ra trong thí nghiệm trên là: A. NH4Cl NaOH NaCl NH3 H2O B. 2H2O2 2H2O O2 C. MnO2 4HCl MnCl2 Cl2 2H2O D. Na2SO3 H2SO4 Na2SO4 SO2 H2O Câu 41: Cân bằng hóa học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất của hệ phản ứng? Câu 42: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HF, H2S C. HCl, O3, H2S D. HF, Cl2, H2O Câu 43: Hoà tan gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị đã dùng là A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam. Câu 44: Đun nóng 66,4 gam hỗn hợp gồm ancol đơn chức no, mạch hở X, Y, với H2SO4 đặc 140oC thu được 55,6 gam hỗn hợp gồm ete có số mol bằng nhau. Mặt khác đun nóng cũng lượng hỗn hợp trên với H2SO4 đặc 170oC được gam một anken duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị là A. 16,80. B. 11,20. C. 28,00. D. 10,08. to to to toDoc24.vn Trang 6/6 Mã đề thi 132 Câu 45: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của là: A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 46: Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. caprolactam. C. etilen. D. toluen. Câu 47. Muốn điều chế được 3,36 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là A. 13,2g B. 13,7g C. 14,2g D. 14,7g Câu 48: Hấp thụ hoàn toàn lit khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch có chứa 25,2 gam chất tan. Giá trị là A. 4,48. B. 6,72. C. 8,96. D. 3,36. Câu 49: Cho gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 4:5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi các kim loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp gồm NO, N2O, N2 bay ra (đktc) và được dung dịch A. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn từ từ qua dung dịch KOH dư, có 4,48 lít hỗn hợp khí đi ra (đktc). Tỉ khối của đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m 39,1) gam .Biết HNO3 dùng dư 20 so với lượng cần thiết.Nồng độ của Al(NO3)3 trong gần nhất với A. 9,5% B. 9,6% C. 9,4% D. 9,7% Câu 50: Cho các chuyển hoá sau: X, và lần lượt là A. Xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic B. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit C. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic D. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic Hết Họ tên học sinh: .............................................. số báo danh............................................ Họ tên, chữ ký của giám thị:........................................................................................... Thí sinh không được đem bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học và tài liệu vào phòng thi Giám thị không giải thích gì thêm SỞ GD& ĐT THANH HÓA ĐỀ THI KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT LÊ LỢI NĂM HỌC 2015- 2016 Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) (Không kể thời gian giao đề) Đề chính thức Gồm có 06 trang Mã đề: 246 oxúc tác t2X Y  oNi t2Y Sobitol  ot3 3Y 2AgNO 3NH Amoni gluconat 2Ag 2NH NO  úc tácX  aùnhsaùng2chaát dieäpluïcZ GDoc24.vn Trang 7/6 Mã đề thi 132 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: 1; 12; 14; 16; Al 27; 32; Ba 137; Fe 56; Cu 64; 39; Cl 35,5; Na 23; Mg 24; Ag 108, Zn 65; Ca 40; Ni 59. Ba 137; Pb 207; Ni 58 Câu 1: Anilin không tác dụng với A. H2 (Ni, to). B. Nước brom. C. NaOH. D. Dung dịch HCl. Câu 2: Sau một thời gian điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ khối lượng dung dịch giảm 6,4 gam Khối lượng Cu thu được catot là A. 5,12 gam B. 6,4 gam C. 5,688 gam D. 10,24gam Câu 3: Cho các lọ chứa các dung dịch axit không màu sau HCl. H2S, H2SO4 H3PO4 HI, HBr Khi mở miệng các lọ chứa axit trên trong không khí một thời gian, số lọ có sự thay đổi màu sắc dung dịch là A. B. C. D. Câu 4: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với: A. Nước B. Nước muối. C. Cồn. D. Giấm. Câu 5: mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom trong dd A. mol. B. 1,5 mol. C. mol. D. 0,5 mol. Câu 6: Hòa tan hết 11,61 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe bằng 500ml dung dịch hỗn hợp axit HCl 1,5M và H2SO4 0,45M (loãng) thu được dung dịch và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho rằng các axit phản ứng đồng thời với các kim loại. Tổng khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: A. 38,935 gam. B. 59,835 gam. C. 38,395 gam. D. 40,935 gam. Câu 7: Hình vẽ sau đây minh họa cho thí nghiệm điều chế khí từ dung dịch X. Phương trình hóa học xảy ra trong thí nghiệm trên là: A. NH4Cl NaOH NaCl NH3 H2O B. 2H2O2 2H2O O2 C. MnO2 4HCl MnCl2 Cl2 2H2O D. Na2SO3 H2SO4 Na2SO4 SO2 H2O Câu 8: Cân bằng hóa học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất của hệ phản ứng? Câu 9: Cho gam hỗn hợp gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 4:5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi các kim loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp gồm NO, N2O, N2 bay ra (đktc) và được dung dịch A. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn từ từ qua dung dịch KOH dư, có 4,48 lít hỗn hợp khí đi ra (đktc). Tỉ khối của đối với H2 to to to toDoc24.vn Trang 8/6 Mã đề thi 132 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m 39,1) gam .Biết HNO3 dùng dư 20 so với lượng cần thiết.Nồng độ của Al(NO3)3 trong gần nhất với A. 9,5% B. 9,6% C. 9,4% D. 9,7% Câu 10: Cho các chuyển hoá sau: X, và lần lượt là A. Xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic B. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit C. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic D. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Sục ozon vào dung dịch KI. B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. C. Sục SO2 vào dung dịch nước brom. D. Nhỏ nước oxi già vào dung dịch hỗn hợp thuốc tím và axit sunfuric. Câu 12: Thủy phân gam hexapeptit mạch hở Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala thu được hỗn hợp gồm Ala; Ala-Gly; Gly-Ala và Gly-Ala-Gly. Đốt cháy hoàn toàn cần vừa đủ 6,3 mol O2 Giá trị gần với giá trị nào nhất dưới đây? A. 136,20 B. 143,70 C. 160,82 D. 130,88 Câu 13: là chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với nitơ là 1,929. cháy chỉ tạo CO2 và H2O. Biết mol tác dụng vừa đủ với mol Br2 trong nước. Phát biểu đúng là: A. Trùng hợp được cao su buna B. 0,1 mol tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,5 gam kết tủa. C. Hidro hóa hoàn toàn được một ancol no bậc D. là một hiđrocacbon chưa no dạng vòng. Câu 14: Nguyên nhân nào làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa: A. vì trong bồ kết có những chất khử mạnh B. vì bồ kết có thành phần là este của glixerol C. vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh D. vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực Câu 15: Cho các chất: HCHO, HCOOH, HCOONH4, CH3CHO và C2H2. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: A. B. C. D. Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đkc) hỗn hợp gồm anken đồng đẳng liên tiếp X; (MX MY) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình đựng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng gam và khối lượng bình II tăng (m 39) gam. Phần trăm khối lượng anken trong là A. 75,00% B. 33,33% C. 40,00% D. 80,00% Câu 17: là chất hữu cơ có công thức C7H6O3. Biết tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với là A. B. C. D. Câu 18: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg. oxúc tác t2X Y  oNi t2Y Sobitol  ot3 3Y 2AgNO 3NH Amoni gluconat 2Ag 2NH NO  úc tácX  aùnhsaùng2chaát dieäpluïcZ GDoc24.vn Trang 9/6 Mã đề thi 132 Câu 19: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là A. O2, H2O, NH3 B. H2O, HF, H2S C. HCl, O3, H2S D. HF, Cl2, H2O Câu 20: Hoà tan gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị đã dùng là A. 6,9 gam. B. 4,6 gam. C. 9,2 gam. D. 2,3 gam. Câu 21. Muốn điều chế được 3,36 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là A. 13,2g B. 13,7g C. 14,2g D. 14,7g Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn lit khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch có chứa 25,2 gam chất tan. Giá trị là A. 4,48. B. 6,72. C. 8,96. D. 3,36. Câu 23: Hỗn hợp gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số nguyên tử nhưng ít hơn một nguyên tử so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn mol hỗn hợp thu được 2,4 mol CO2 và mol nước. Nếu cho mol hỗn hợp tác dụng với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là: A. 230,4 gam. B. 301,2 gam. C. 308,0 gam. D. 144 gam. Câu 24: Nguyên tố hóa học được mệnh danh:" nguyên tố của sự sống và tư duy\". Nguyên tố đó là: A. Natri B. Kali C. Photpho. D. Iot Câu 25: Cho các phản ứng sau: 1. 2KClO3 2KCl 3O2 2. NaCl(r) H2SO4(đ) NaHSO4 HCl 3. 4NO2 2H2O O2 4HNO3 4. 5HNO3 H3PO4 5NO2 H2O 5. H2 Cl2 2HCl Số phương trình hóa học ứng với phương pháp điều chế các chất trong phòng thí nghiệm là: A. B. C.5 D. Câu 26 Phát biểu không đúng là: A. Fe2+ oxi hoá được Cu. B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+ C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+ Câu 27: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của là: A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 28: Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. caprolactam. C. etilen. D. toluen. Câu 29: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên. to to toDoc24.vn Trang 10/6 Mã đề thi 132 Kết thúc thí nghiệm C, hiện tượng quan sát được là A. có hiện tượng tách lớp dung dịch B. xuất hiện kết tủa trắng C. có khí không màu thoát ra D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu Câu 30 Hỗn hợp gồm axit glutamic và lysin. Biết: Cho gam phản ứng vừa đủ với lit dung dịch HCl 1M. Cho gam phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong là: A. 33,48% B. 35,08% C. 50,17% D. 66,81% Câu 31: là axit cacboxylic đơn chức; là este của một ancol đơn chức với một axit cacboxylic hai chức. Cho gam hỗn hợp gồm X, tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó cô cạn được ancol và rắn khan trong đó có chứa 28,38 gam hỗn hợp muối. Cho hơi ancol qua ống đựng lượng dư CuO nung nóng được hỗn hợp hơi gồm anđehit và hơi nước. Dẫn hơi qua bình đựng lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 95,04 gam bạc. Mặt khác, nung rắn khan với CaO được 4,928 lít (đkc) một ankan duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị là A. 24,20 B. 29,38 C. 26,92 D. 20,24 Câu 32: Oxi hóa 2,7 gam một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp gồm axit cacboxylic, anđehit, ancol dư và nước. Cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 20,25 gam bạc. Phần trăm khối lượng ancol đã bị oxi hóa là A. 50,00% B. 33,33% C. 37,50% D. 66,67% Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon với một lượng oxi vừa đủ Cho sản phẩm thu được hấp thụ vào dd H2SO4 đđ dư thì thể tích khí giảm hơn một nửa. Dãy đồng đẳng của là: A. Anken B.Ankan C. Ankin D. Aren Câu 34 Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Fe2O3 và 6,4 gam Cu vào 400ml dung dịch HCl 2M và khuấy đều. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn còn lại là: tan là: A. 3,84gam B. 5,12gam C. 2,56 gam D. 6,4 gam Câu 35: Đun nóng 66,4 gam hỗn hợp gồm ancol đơn chức no, mạch hở X, Y, với H2SO4 đặc 140oC thu được 55,6 gam hỗn hợp gồm ete có số mol bằng nhau. Mặt khác đun nóng cũng lượng hỗn hợp trên với H2SO4 đặc 170oC được gam một anken duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị là A. 16,80. B. 11,20. C. 28,00. D. 10,08. Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.