Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Hóa học - Số 5

e61e27c3a89d2bc19eaacc7c3db4ce64
Gửi bởi: administrator 21 tháng 2 2016 lúc 20:30:22 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 990 | Lượt Download: 7 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vn NGHỆ TRƯỜNG THPT LƯƠNG KHẢO CHẤT LƯỢNG KHỐI 2015 thi: Thời gian bài: phút; trắc nghiệm) sinh:.........................................................Số danh: ................. biết nguyên khối nguyên 35,5; 207, Ag=108; 137. amin chức chứa 23,73% nitơ khối lượng. chọn công thức phân đúng C3H7NH2. C4H7NH2. C3H5NH2. C5H9NH2. nhận định sau: Phenol chuyển thành Ancol etylic dụng được NaOH. Axetandehit công thức CH3CHO. phản chuyển ancol etylic thành axit axetic. điều được axit axetic. nhận định không đúng Nhúng thanh dung dịch chứa muối sunfat trung loại phản hoàn toàn thanh thấy khối lượng thanh tăng gam. muối loại thoả mãn chất công thức phân C4H8. đồng phân dung dịch Brom Trước người thường trộn xăng chất Pb(C2H5)4. cháy xăng trong động chất thải không PbO, chất độc. Hằng người dùng 227,25 Pb(C2H5)4 xăng (nay người không dùng nữa). Khối lượng thải quyển nhất tấn. tấn. tấn. tấn. tripeptit tetrapeptit được glyxin alanin. khối lượng nitơ trong theo 19,36% 19,44%. Thủy phân hoàn bằng lượng dung dịch NaOH được dung dịch được 36,34 muối. giữa trong 7:3. 2:3. 3:2. 3:7. nghiệm sau: dung dịch AgNO3 dung dịch Fe(NO3)2 AgNO3 FeCl3 FeCl3 nghiệm sau: 1-b, 2-a, 1-a, 2-b, 1-c, 2-b, 1-a, 2-c, Trong dung dịch sau: glucozơ, 3-clopropan-1,2-điol, etilenglicol, tripeptit, axit axetic, propan-1,3-điol. dung dịch được Cu(OH)2 Fe3+ Fe3+ Fe3+Doc24.vn bằng Zn-Fe trong trường không (hơi nước trình điện hoá. anot trình: chất: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl(thơm),HCOOC6H5(thơm), C6H5COOCH3(thơm), HO-C6H4-CH2OH(thơm), CH3COOCH=CH2. nhiêu chất dụng dung dịch NaOH đặc, nhiệt cao, suất phẩm chứa muối? hình nghiệm điều hình sau: Phương trình không hình trên? dung dịch Ba(HCO3)2 lượt dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. trường đồng thời Nguyên chung điều loại loại thành nguyên loại. Điện phân dung dịch muối loại. loại thành nguyên loại. oxit loại thành nguyên loại. Chất thăng nóng nhiệt cao? Cl2. Br2. 900C, anilin gam. 212,8 dung dịch anilin nhiệt trên dụng dung dịch muối được nhất? 19,45 20,15 17,82 16,28 Methadone loại thuốc dùng trong nghiện túy, thực chất cũng loại chất nghiện nhưng “nhẹ” loại thông thường kiểm soát hơn. Công thức hình dưới. Công thức phân methadone C17H27NO. C17H22NO. C21H29NO. C21H27NO. Chia 20,1 CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5 phần. phần dụng được 0,448 H2(đktc). phần dụng dung dịch NaOH 0,2M nóng. phần khối lượng bằng khối lượng phần dụng NaHCO3 1,344 đktc) Khối lượng C2H5OH trong phần gam. 0,46 1,38 gam. 0,92 gam. Trong loại polime nilon nilon 6,6; nilon tằm, visco; lapsan, teflon .Tổng polime được điều bằng phản trùng ngưng Chất nguyên liệu trong trình tráng gương, tráng ruột phích trong công nghiệp Saccarozơ. Mantozơ. Xenlulozơ. Tinh bột. dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. dung dịch 222222HCOHCaOHCaC OHCOCaClHClCaCO2223 OHNNaClNaNOClNH2224 Doc24.vn Dung dịch NaHCO3 0,1M K2CO3 0,2M. Dung dịch 0,4M H2SO4 0,3M. dung dịch dung dịch được dung dịch (đktc). dung dịch 0,1M BaCl2 0,25M được tủa. Biết phản hoàn toàn. tương 44,8 4,353. 179,2 3,368. 44,8 4,550. 179,2 4,353. chất mạch công thức phân C5H10O. Chất không phản thỏa mãn chuyển sau: Biết este chuối chín. metylbutanal. đimetylpropanal. metylbutanal. pentanal. phản ứng: HNO3 Cu(NO3)2 H2O. bằng phản nguyên giản phân HNO3 Trong sống, người thường dụng loại dùng \"khử độc\" rau, hoặc thịt trước dụng. Chất dụng loại trên Cl2. Tiến hành điện phân (điện trơ, mằng ngăn xốp) dung dịch chứa CuSO4 NaCl nước điện phân điện dừng lại. anot được 0,448 (đktc). Dung dịch điện phân 0,68g Al2O3. đây? 11,94 4,47 8,94 9,28 NaOH Al2(SO4)3 0,25M được được 2,34 tủa. 0,06 0,33 0,32 Trong acquy chứa dung dịch axit sunfuric. dụng acquy ngày thường acquy \"cạn nước\". sung nước acquy, nhất thêm acquy loại chất đây? Dung dịch H2SO4 loãng. Nước mưa. Nước muối loãng. Nước cất. Protein trong lòng trắng trứng Anbumin. Fibroin. Keratin. Hemoglobin. Thực hiện phản nhiệt nhôm (gồm oxit sắt) phản được 92,35 chất dụng dung dịch NaOH phản xong phần không được (đktc). lượng chất hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 nóng H2SO4 98%. Biết phản hoàn toàn. Khối lượng Al2O3 thành chứa trong chất 38,08 40,8 24,48 48,96 chất C6H6, C2H6, C3H6, HCHO, C2H2, CH4, C5H12, C2H5OH. chất trạng thái điều kiện thường C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2-CH=CH-CH2OH. cháy hoàn toàn phẩm cháy hoàn toàn dung dịch Ca(OH)2 thấy dung dịch nóng dung dịch thấy xuất hiện tủa. dung dịch nung chất khối lượng không thấy được gam. chua trái axit trong nên. Trong chứa axit 2,3-đihiđroxibutanđioic( axit tactric). Công thức phân axit C4H6O4. C4H6O6. C4H8O6 C4H6O5. Trộn 58,75 Fe(NO3)2 loại 46,4 FeCO3 được toàn lượng dung dịch KHSO4 được dung dịch chứa ion( không H2O) 16,8 trong cùng phân khối trong không khí. khối 19,2. 1/10 dung dịch được khan. 39,385. 37,950. 39,835 39,705. chất sau: Cr2O3, Cr(OH)3, CrO3, K2CrO4, CrSO4. chất trong dung dịch NaOH loãng, dung dịch Biết hình electron Fe2+ 32024,c, CH COOHHH SOđaNi 41Doc24.vn 1s22s22p63s23p63d64s2. 1s22s22p63s23p63d6. 1s22s22p63s23p63d5. 1s22s22p63s23p63d44s2. glucozơ tinh bột. Chia phần bằng nhau. Phần phản dung dịch AgNO3/NH3 3,24 Phần thủy phân hoàn toàn bằng dung dịch H2SO4 loãng trung axit bằng dung dịch NaOH, toàn phẩm dụng dung dịch AgNO3/NH3 9,72 Khối lượng tinh trong 7,29. 14,58. 9,72. 4,86. 44,8 chất chứa dụng được dụng dung dịch NaOH, dung dịch được chứa chất dung dịch được 39,2 chất chất cháy 39,2 được 13,44 CO2, 10,8 21,2 Na2CO3.Còn cháy được 29,12 CO2, 12,6 10,6 Na2CO3. Biết phản hoàn toàn, đktc, CTPT trùng CTĐGN. công thức thỏa chất dụng nhau điều kiện nhiệt thích hợp: HNO3 Fe3O4 nhiêu phản chất kim? loại: loại trong nước nhiệt thường phản được oxit. phản dung dịch 0,60. 0,12. 0,15. 0,30. este công thức phân C4H6O2. Thuỷ phân 1mol thành công thức phản tráng gương lượng nhất HCOOCH2CH CH2. HCOOCH CHCH3 CH3COOCH CHCOOCH3. 25,24 dụng 787,5 dung dịch HNO3 được dung dịch chứa muối 4,48 (đktc) khối dung dịch nung chất khối lượng không được chất khan. Hiệu (a-b) nhất đây? 110,50. 151,72. 75,86 154,12. muối sunfat loại bằng dung dịch Pb(NO3)2 được 15,15 tủa. Khối lượng muối được trong dung dịch 34,4 Na2CO3, K2CO3, CaCO3 phản dung dịch được dung dịch 6,72 đktc. được muối khan. 27,7 gam. 35,5 gam. 33,7 gam. 37,7 gam. Fe3O4 trong dung dịch phản 8,32 chất không dung dịch dung dịch được 61,92 chất khan. 103,67. 43,84. 70,24. 55,44. loại được định không theo biết rằng: được điều bằng phương pháp điện phân nóng chảy được loại khỏi dung dịch muối dụng được dung dịch H2SO4 nóng nhưng không dụng được dung dịch H2SO4 nguội. theo tích (đktc) được dụng dung dịch CH3COOH 2,24 lít. 4,48 lít. 1,68 lít. 3,36 lít. nhận định sau: Lipit loại chất béo. Lipit chất béo, sáp, steroit, photpholipit,… Chất chất lỏng. Chất chứa axit không thường chất lỏng nhiệt thường. Phản thuỷ phân chất trong trường kiềm phản thuận nghịch. nhận định đúng 5.Doc24.vn Khối lượng sinh andehit fomic dụng lượng AgNO3/NH3 21,6 gam. 16,2 gam. 43,2 gam. 10,8 gam. phân biệt dung dịch FeCl2, MgCl2, FeCl3 AlCl3 dùng dung dịch đây? HCl. NaOH. KMnO4. tím. ----------------------------------------------- ----------- ---------- BDoc24.vn GIÁO TNPT 2014 2015 THÀNH MINH MÔN: TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG KHỐI LỚP: -----oOo----- Thời gian bài: phút (không thời gian phát trắc nghiệm trang) CHÍNH THỨC nguyên khối: 23;Mg 119; 35,5 Trong thực người thường dùng những loại điện? hiệu nguyên trưng nguyên hiệu nguyên học. biết tính chất nguyên học. điện tích nhân nguyên học. tổng proton nơtron trong nhân. dụng (dư), được muối. 26,7. 25,0. 12,5. 19,6. nhiêu tripeptit (mạch thủy phân hoàn toàn được phẩm alanin glyxin? hoàn toàn loại nước loại được tích (cùng điều kiện nhiệt suất) nhất? Người tổng poli(metyl metacrylat) axit ancol tương giai đoạn este (H=60%) trùng (H=80%). Khối lượng axit ancol dùng được polime nhiêu. tấn. 2,15 tấn. tấn. 21,5 tấn. Trường không điện hoá? gang trong không trong nước biển. Nhúng thanh trong dung dịch H2SO4 giọt CuSO4. Nhúng thanh trong dung dịch Fe2(SO4)3 giọt dung dịch H2SO4. Trong dung dịch, bazơ trong H2O, phần phân NH4+ OH-. Phân phân cực. Amoniac nhiều trong H2O. trong H2O, NH4+ Fe2(SO4)3, FeSO4 Al2(SO4)3. Thành phần phần trăm khối lượng trong 49,4845%. dụng dung dịch được khối lượng 31,375 gam. 50,5 gam. gam. 37,75 gam. chất sau: Ancol etylic. Phenol. Benzen. Axit axetic. linh động nguyên hiđro trong phân chất trên được theo giảm đây? chất chức. phản 500ml dung dịch phản được muối axit cacboxylic ancol. toàn lượng ancol được trên dụng được 3,36 (đktc). gồm: axit ancol esteDoc24.vn axit este este ancol 0,25 dung dịch NaOH 1,04M dung dịch 0,024 FeCl3; 0,016 Al2(SO4)3 0,04 H2SO4 được tủa. 2,568. 1,560. 4,128 5,064. Clorua loại muối đây? Muối loại liên loại axit Muối loại liên loại axit Muối loại liên loại axit Clorua không phải muối chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. chất Tiến hành nghiệm hình trong bình dưới đây? hoàn toàn loại kiềm liên tiếp nước được 2,24 (đktc). loại Trong hiện tượng thực hành dưới đây, hiện tượng miêu không chính xác. nghiệm chứa dung dịch H2SO4. Thêm nghiệm nhất giọt FeSO4 thấy thoát nghiệm nhanh hơn. Thêm dung dịch dung dịch AlCl3 thấy tủa, nghiệm chứa trên thấy tan. Nhúng đánh sạch dung dịch CuSO4, chuyển sang dung dịch đựng FeCl3 thấy thoát đồng thời Tiến hành phản nhiệt nhôm Fe3O4 được chất dụng dung dịch NaOH phần không 0,672 (đktc) thoát thiết phản hoàn toàn. 18,78 9,12 14,22 9,66 Nitơ tương thường Nitơ kính nguyên Trong phân ,mỗi nguyên Nitơ chưa tham liên kết. Trong nguyên liên bền. Nguyên Nitơ điện nhất trong nhóm Nitơ Tiến hành nghiệm sau: dung dịch FeSO4. dung dịch CuSO4. (dư) dung dịch Na2SiO3. (dư) dung dịch Ca(OH)2. dung dịch dung dịch Al2(SO4)3. dung dịch Ba(OH)2 dung dịch Al2(SO4)3. phản hoàn toàn, nghiệm được 3.Doc24.vn Thủy phân este cùng công thức phân C4H8O2 bằng dung dịch Chưng dung dịch phản được ancol chất khan nóng H2SO4 1400C, được 14,3 ete. Biết phản hoàn toàn. Khối lượng muối trong 53,2 34,2 42,2 50,0 Phát biểu đúng? không phản được dung dịch nóng Ancol etylic cháy tiếp Nhôm crom không trong loãng nguội đứng trước dàng phản giải phóng Trong loại Citrus cam, nước chanh lượng tương axit xitric nguyên nhân chua những loại này). dịch nước cam, nước chanh? trình xuất ammoniac trong công nghiệp trên phản ứng: N2(k) 3H2(k) 2NH3(k) –92kJ Nồng trong bằng nhiệt suất tăng. nhiệt giảm suất tăng. nhiệt suất giảm. nhiệt tăng suất giảm. luận thực nghiệm? Nung chất lượng chất CuO, người thấy thoát CO2, H2O, Chất chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ. chất nguyên cacbon, hiđro, nitơ, oxi. chất nguyên cacbon, hiđro, nitơ. Chất chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; hoặc không oxi. Hidro peoxit tham những phản học: H2O2 2KOH. H2O2 Ag2O Tính chất H2O2 được diễn đúng nhất Hidro peoxit không tính hóa, không tính khử. Hidro peoxit tính hóa. Hidro peoxit tính khử. Hidro peoxit tính hóa, tính khử. Dung dịch chứa Na2CO3 1,5M KHCO3 từng giọt dung dịch dung dịch sinh đktc). 2,24. 1,12. 4,48. 3,36. ancol công thức sau: (H3C)2-C(C2H5) -CH2-CH2(OH). Ancol thay 3,3-đimetylpentan-1-ol. 3-etyl-3-metylbutan-1-ol. 2,2-đimetylbutan-4-ol. 3,3-đimetylpentan-5-ol. dung dịch AlCl3 dung dịch NaOH không thấy trắng xuất hiện. tiên xuất hiện trắng keo, không lại. tiên không xuất hiện tủa, trắng keo. tiên xuất hiện trắng keo, lại. Chọn đúng nhất Liên trong NaCl được hình thành Nguyên natri nhường electron thành dương, nguyên nhận electron thành nhau bằng tĩnh điện phân NaCl. Obitan nguyên nhau nguyên nhường hoặc electron thành trái nhau. nhân nguyên electron mạnh 42SOH 3CrO 3HNO CuCu2 2HH 786OHC 343COOHOHHCDoc24.vn chất: axit fomic, andehit axetic, rượu etylic, axit axetic. chất dùng thuốc phân biệt chất dãy đúng NaOH; AgNO3/NH3. tím; NaHCO3; AgNO3. tím; AgNO3/NH3. AgNO3/NH3; NaOH. 5,94 muối clorua loại thuộc phân nhóm chính nhóm nước được dung dịch trong dung dịch người dung dịch dụng dung dịch AgNO3 được 17,22 tủa. tủa, được dung dịch được muối khan 63,6 9,12 6,36 91,2 cháy hoàn toàn axit được CO2. khác trung NaOH. Khối lượng phân Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong dung dịch NaOH dung dịch phản được 28,4 chất khan ancol. định nồng dung dịch NaOH? Phát biểu luôn luôn đúng nguyên nguyên trong công thức phân luôn luôn nguyên dương Trong nhóm bảng tuần hoàn, nguyên loại hoặc nguyên kim. phát biểu trên luôn luôn đúng. chất tính khử, hoặc tính hóa. Este chất thơm công thức phân C9H10O2. dụng dung dịch NaOH, muối phân khối Công thức CH3COOCH2C6H5 HCOOC6H4C2H5 C6H5COOC2H5 C2H5COOC6H5 Người dùng phản dung dịch AgNO3 trong định lượng glucozơ trong nước tiểu người bệnh tiểu đường. nước tiểu thấy tách 0,54 lượng glucozơ trong nước tiểu bệnh nhân 0,25 mol/l 0,54 mol/l. mol/l. 0,35 mol/l. nóng 8,55 cacbohidrat dung dịch phản hoàn toàn. dung dịch phản dụng lượng dung dịch AgNO3 trong phản được 10,8 Biết cacbohidrat phân khối đvC, chất đây? glucozơ frutozơ xenlulozơ saccarozơ giải thích quan trúc, tính chất không amin R-NH2, electron tăng mạnh tính bazơ ngược lại. nhóm NH2- anilin tham phản nhân thơm tiên Tính bazơ amin càng mạnh electron trên nguyên càng lớn. electron trên nguyên amin tính bazơ. phát biểu cacbohiđrat: fructozơ saccarozơ chất ngọt, trong nước. Tinh xenlulozơ polisaccarit, H2SO4 loãng phẩm được phản tráng gương Trong dung dịch, glucozơ saccarozơ Cu(OH)2, phức xanh đậm. thủy phân hoàn toàn xelulozơ saccarozơ trong trường axit, được loại monosaccarit nhất. nóng fructozơ glucozơ Cu(OH)2 NaOH được Cu2O Glucozơ glucozơ dụng (xúc nóng) sobitol. phát biểu đúng 2003, quản bằng nước ozon, chuyên trường thành Minh, nông nhập cao. Nguyên nhân nước ozon quản tươi ngày: Ozon độc. nguyên nhân khác.Doc24.vn Ozon tính chất mạnh trong nước oxi. Ozon trong nước oxi. axit glutamic alanin dụng dung dịch phản thận dung dịch được 11,68) muối khan. dụng dung dịch phản thận dung dịch được muối khan. 36,6 35,4 38,61 38,92 Hidrocacbon đồng đẳng Benzen công thức phân C8H10. dụng brom hoặc không sắt, trong trường được xuất monobrom. 1,2-đimetylbenzen 1,4-đimetylbenzen 1,3-đimetylbenzen Etylbenzen Thủy phân tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch được 28,48 Ala, Ala-Ala 27,72 Ala-Ala-Ala. 66,44. 81,54. 90,6. 111,74. muối AlCl3 CuCl2 hoàn toàn nước được dung dịch metylamin dung dịch được 11,7 tủa. khác dung dịch NaOH dung dịch được 9,8g tủa. Nồng muối trong lượt 0,1M 0,75M 0,75M 0,15M 0,5M 0,75M 0,75M 0,5M este dung dịch NaOH nóng phản hoàn toàn (các chất không đáng Dung dịch được khối lượng 58,6g. dung dịch được 10,4g chất khan. CTCT CH2=CHCOOCH3 HCOOCH=CH2 HCOOCH2-CH=CH2 CH3COOCH3 oxit nitơ đioxit huỳnh đioxit trong quyển axit. axit trường. Phản giữa nitơ đioxit huỳnh đioxit bằng, biểu diễn bằng phương trình đây: SO2(k) NO(k) SO3(k) Hằng bằng theo nồng mol, phản bằng 25oC. 1,00 1,00 được trong bình 25oC nồng nhiêu 0,15 1,00 0,85. Phát biểu sai? CrO3 oxit axit. phản axit H2SO4 loãng thành Cr2+. Trong trường kiềm, thành Cr(OH)3 được trong dung dịch NaOH. 3,87 250ml dung dịch chứa axit H2SO4 0,5M được dung dịch 4,368 đktc) Trung dung dịch bằng dung dịch NaOH 0,02M Ba(OH)2 0,01M. phản được muối khan. 23,3700 29,7775 24,4800 30,8875 Điều chưa chính xác: Công thức tổng quát andehit mạch CnH2n+2–2kOk nhóm –CHO). andehit chức mạch cháy phải andehit chưa andehit chức dụng lượng AgNO3/NH3 cũng andehit dùng. ankanal cháy luôn bằng CO2. TNPT 2015 made made made made cautron dapan cautron dapan cautron dapan cautron dapan 2CrO 227Cr