Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập về thì tương lai gần

c813b6fa9e73a4668b806c9752e8b863
Gửi bởi: Nguyễn Trang Như 15 tháng 5 2016 lúc 0:33:01 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 5043 | Lượt Download: 42 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Bài tập về thì tương lai gần1. (have)___________ good time tonight. A. is going to have B. are going to have C. am going to have2. Janet (help)___________ me. A. is going to help B. are going to help C. am going to help3. (he/ drive)__________ the car? A. is he going to drive B. am he going to drive C. are he going to drive4. We (stay)__________ at home tonight. A. are going to stay B. am going to stay C. is going to stay5. (you/ play)__________ tennis with Jenny? A. am you going to play B. is you going to play C. are you going to play6. We (watch)________ film tonight. A. am going to watch B. is going to watch C. are going to watch7. (you/ look)_____________ for job? A. are you going to look B. is you going to look C. am you going to look8. (he/ eat out)__________ tonight? A. is he going to eat out B. am he going to eat out C. are he going to eat out9. She (buy)_____________ lot of things for the party. A. is going to buy B. are going to buy C. am going to buy10. They (not/ walk)__________ to the railway station. A. are not going to walk B. am not going to walk C. is not going to walkBài 2: Chia các động từ trong ngoặc thì tương lai gần.1. It (rain)__________.2. They (eat)_______ stew.3. (wear)__________ blue shoes tonight.4. We (not/ help)________ you.5. Jack (not/ walk)_____________ home.6. (cook/ you)________ dinner?7. Sue (share/ not)_________ her biscuits.8. (leave/ they)__________ the house?9. (take part/ she)_________ in the contest?10. (not/ spend)___________ my holiday abroad this year.Bài 3: Viết lại các câu sau dựa vào những từ gợi cho trước. Sử dụng thì tương lai gần.1. she/ copy/ the chapter.2. he/ criticise/ you.3. I/ defend/ my point of view.4. they/ discuss/ the problem.5. he/ reach/ his goal.6. the robber/ rob/ another bank.7. we/ explore/ new territory.8. they/ rescue/ the girl.Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.