Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập vật lý 12: CHƯƠNG VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG

dd32b30ad55fb3145bc20a2949125380
Gửi bởi: lengocbien217 30 tháng 9 2016 lúc 3:14:26 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 782 | Lượt Download: 1 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

CHƯƠNG VII: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG*************Câu 1: Chọn đáp án đúng. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống rơnghen là 15 KV. Tìm bước sóng nhỏ nhất của tia rơnghen đó A.0,83.10 -8 B. 0,83.10 -10 C.0,83.10 -9 D.0,83.10 -11 m. Câu 2: Biết các bước sóng trong dãy Banme là vạch đỏ  0,6563 ,vạch lam  0,4861 m,vạch chàm  =0,4340 và vạch tím t 0,4102 m.Tìm bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Pasen vùng hồng ngoại. A. p2 1,281 B. p2 1,812 C. p2 1,0939 D. p2 1,8744 .Câu 3: Biết các bước sóng trong dãy Banme là vạch đỏ  0,6563 m.vạch lam  0,4861 m,vạch chàm  =0,4340 và vạch tím  0,4102 m.Tìm bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Pasen vùnghồng ngoại. A. p1 1,2811 B. p1 1,812 C. p1 1,0939 D. p1 1,8744 Câu 4. Chọn đáp án đúng .Một ống rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6.10 -11m. Tính hiệu điện thế cực đại giữa cực của ống :A.21KV B.2,1KV C.33KV D.3,3KV.Câu Chọn câu sai. A.Bên trong bóng thuỷ tinh của tế bào quang điện là chân không B.Dòng quang điện chạy từ anốt sang anốtC.Catốt của tế bào quang điện thường được phủ bằng một lớp kẽm hoặc kim loại kiềmD. Điện trường hướng từ catốt đến anốt của tế bào quang điện .Câu6. Chọn đáp án đúng về giới hạn quang điện của mỗi kim loại:A.Bước sóng của ánh sáng kích thích B. Bước sóng của riêng kim loại đó.C. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó.D.Công thoát của các electrôn bề mặt kim loại đó.Câu7. Chọn đáp án đúng. Khái niệm nào nêu ra dưới đây là cần thiết cho việc giải thích hiện tượng quang điện và hiện tượng phát xạ nhiệt electrôn ?A. Điện trở riêng B. Công thoát C.Mật độ dòng điện D.Lượng tử bức xạ.Câu8. Tính bán kính lớn nhất của vùng trên mặt catốt mà các quang êlectron có thể đập vào khi chúng bay ra khỏi catốt theo phương song song với catốt ,cho UAK 4,0VA. 0,42 cm B. 0,23 cm C. 0,22 cm D.0,43 cmCâu Chọn đáp án đúng .Vận tốc cực đại vmax của các electrôn quang điện bị bứt ra từ ca tốt với công thoát bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng đập vào bề mặt của ca tốt được xác định bằng:A.Ahcm2 B.Ahcm2 C.hcAm2 D. Achm2 Câu 10 Chọn đáp án đúng .Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram .Biết công thoát của electrôn đối với vônfram là 7,2. 10 -19J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu?A. o 0,276 B. o 0,425 C. o 0,375 D. o 0,475 m.Câu 11 Chọn đáp án đúng .Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram .Biết công thoát của electrôn đối với vônfram là 7,2. 10 -19J. Chiếu vào catốt vônfram ánh sáng có bước sóng 0,180 m. Động năng cực đạicủa các electrôn quang điện khi bứt ra khi vônfram bằng bao nhiêu?A.Eđmax 10,6.10 -19J B.Eđmax 4,0.10 -19J C.Eđmax 7,2.10 -19J D.Eđmax 3,8.10 -19J .Câu 12. Chọn đáp án đúng .Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram .Biết công thoát của electrôn đối với vônfram là 7,2. 10 -19J.Vận tốc ban đầu cực đại của electrôn quang điện bằng bao nhiêu .Biết ánh sáng chiếu vào có bước sóng 0,262 m. A. 2,91.10 m/s B. 2,76.10 m/s 1,84.10 m/s D.3,68.10 m/s. Câu 13 Chọn đáp án đúng.Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram .Biết công thoát của electrôn đốivới vônfram là 7,2. 10 -19J và bước sóng ánh sáng kích thích là 0,180 m. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện, phải đặt vào hai đầu anốt và catốt một hiệu điện thế hãm bằng bao nhiêu ?A.Uh 6,62 B.Uh 2,5 C.Uh 4,5 D.Uh 2,4 VCâu 14. Chọn đáp án đúng. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng A.Sự tạo thành quang phổ vạch B.Các phản ứng quang hoá;C.Sự phát quang của các chất D.Sự hình thành dòng điện dịch .Câu 15 Chọn đáp án đúng. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào ?A.Hiện tượng quang điện B. Hiện tượng phát xạ nhiệt electron; C.Hiện tượng quang dẫn D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn.Câu 16. Người ta thấy các vạch trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hyđrô sắp xếp thành từng dãy xác định tách rời nhau.Phát biểu nào sau đây là đúng :A.Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại, tạo thành do các chuyển từ các quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo L.B.Dãy Pasen nằm trong vùng hồng ngoại,tạo thành do các chuyển từ các quĩ đạo bên ngoài vào các quĩ đạo bên trong.C.Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại và một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, được tạo thành do các chuyển từ quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo L.D.Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại, được tạo thành do các chuyển từ các quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạoK.Câu 17 .Dãy phổ nào trong các dãy phổ dưới đây xuất hiện trong phần ánh sáng nhìn thấy của phổ nguyên tử hiđrô chọn đáp án đúng: A.Dãy Banme B.Dãy Branket C. Dãy Laiman D.Dãy Pasen.Câu 18. Tìm câu sai trong các câu sau đây:Công thoát ra khỏi một kim loại A.được xác định bởi năng lượng của prôton đập vào kim loại đó.B.bằng năng lượng tối thiểu để ion hoá một nguyên tử của kim loại đó.C.tính bằng công cần thiết để đưa một từ quĩ đạo xa nhất của nguyên tử ra xa vô cùng.D.tính bằng công tối thiểu cần thiết để tách một ra khỏi kim loại đó.Câu 19: Chon câu sai trong các câu sau: A.Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt riêng biệt gọi là phôton.B.Mỗi phôton bị hấp thụ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho một electron.C.Các định luật quang điện hoàn toàn phù hợp với tính chất sóng của ánh sáng D.Thuyết lượng tử do Plăng đề xướng.Câu 20 :Hiện tượng nào dưới đây không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng:A.Hiện tượng phát quang. B.Hiện tượng quang điện.C.Hiện tượng tán sắc,tạo thành quang phổ liên tục của ánh sáng trắng.D.Hiện tượng tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô.Câu 21: Chọn đáp án đúng:Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ bản: A.Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng.B. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng.C.Vì do kết quả của tán sắc các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng chất lên nhau tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.D.Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp ,nên chúng không bị tán sắc .Câu 22. Biết công thức tính năng lượng các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô là En =(-13,6/n 2)eV.Vạch H trong quang phổ nhìn thấy dãy Banme có bước sóng  0,4861 ứng với dịch chuyển của electron từ quỹ đạo dừng nào về quỹ đạo L. Chọn đáp án đúng:A.K B.M C.N D.O .Câu 23. Chọn đáp án đúng. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô thì:A.Dãy laiman có vạch vùng hồng ngoại. B.Dãy laiman có vạch và dãy banme có vạch.C.Dãy banme có 4vạch và pasen có3 vạch vùng tử ngoại.D.Dãy banme có vạch vùng ánh sáng nhìn thấy.Câu 24 Chọn đáp án đúng. Pin quang điện là thiết bị biến đổi :A.Hoá năng ra điện năng B.Cơ năng ra điện năng.C.Nhiệt năng ra điện năng D.Quang năng ra điện năng .Câu 25 Giới hạn quang điện của mỗi kim loại làA. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.Câu 26. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khiA. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt.B. Tất cả các êlectron bật ra từ cotôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.C. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại catôt.D. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.Câu 27 Phát biểu nào sau đây là không đúng ?A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại.B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích.D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm ánh sáng kích thích.Câu 28 .Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là20 max1.2A hf mv= 20 max. 2B hf mv= 20 max1.2C hf mv 20 max1.2D hf mv= Câu 29. Năng lượng của một phôton ánh sáng được xác định theo công thức A. B. ch= C. ch= D. hc=Câu 30 .Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói vềA. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử phân tử B. cấu tạo của nguyên tử phân tửC. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrôCâu 31 .Tron nguyê hiđrô kh êlectrô chu qu đạ qu đạ phá ạc quan ổA. H (chàm). B. H (tí C. H (la D. H (đỏ).Câu 32. Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi làA. hiện tượng bức xạ electron B. hiện tượng quang điện bên ngoàiC. hiện tượng quang dẫn D. hiện tượng quang điện bên trongCâu 33 .Chọn phát biểu đúngA. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt một tấm kim loại thì nó làm cho các electron quang điện bị bật ra .B. Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt tấm kim loại gọi là hiện tượng quang điệnC. bên trong tế bào quang điện dòng quang điện cùng chiều với điện trườngD. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điệnCau 34. Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện với tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãmA. phụ thuộc bước sóng của chùm ánh sáng kích thíchB. phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốt C. phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thíchD. phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốt và bước sóng của ánh sáng kích thích Câu 35. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô các vạch H H H H trong dãy Banme có bước sóng nằm trong khoảng bước sóng củaA. tia Rơnghen B. ánh sáng thấy được C. tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại Câu 36. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thìA. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện B. Điện tích của tấm kẽm không,đổiC. Tấml kẽm tích điện dương D. Điện tích âm của tấm kẽm mất đi Câu 37. Nguyên tắc hoạt động của các tế bào quang điện dựa vàoA. hiện tượng quang dẫn B. hiện tượng quang điệnC. hiện tượng bức xạ electron D. hiện tượng tán sắc ánh sángCâu 38. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô vạch H (tím) ứng với electron chuyển từ A. quỹ đạo về quỹ đạo B. quỹ đạo về quỹ đạo C. quỹ đạo về quỹ đạo D. quỹ đạo về quỹ đạo Câu 39. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô vạch H (chàm) ứng với electron chuyển từ A. quỹ đạo về quỹ đạo B. quỹ đạo về quỹ đạo C. quỹ đạo về quỹ đạo D. quỹ đạo về quỹ đạo Câu 40. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô vạch H (đỏ) ứng với electron chuyển từ A. quỹ đạo về quỹ đạo B. quỹ đạo về quỹ đạo C. quỹ đạo về quỹ đạo D. quỹ đạo về quỹ đạo Câu 41. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô các vạch dãy Lyman được tạo thành khi electron chuyển từcác quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạoA. B. C. D. NCâu 42. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô các vạch dãy Pasen được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạoA. B. C. D. NCâu 43. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô các vạch dãy Banme được tạo thành khi electron chuyển từcác quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạoA. B. C. D. NCâu 44. Côn thoá êlectrô hỏ ki loạ 6,625.10-19 hằn ăn 6,625.10-34 J.s tố án sán tron châ khôn 3.1 08 /s iớ hạ quan điệ củ ki loạ làA 0,300 0,250 0,375 0,295 m.Câu 45. chiếu ai bức xạ có sóng 1 0,75 và 2 0,25 vào ột giới hạn quang điện o 0,35 Bứ xạ nào gây ra ện ng quang đi n?A hỉ có bức xạ 1 B. hỉ có bức xạ 2 .C. hai bức xạ. D. Không bức xạ nào trong hai ức xạ trên.Câu 46. Công thoát electron của một kim loại là 4eV Giới hạn quang điện của kim loại này là :A. 0,28 B. 0,31 C. 0,35 D. 0,25 mCâu 47. Giới hạn quang điện của canxi là 0 0,45 thì công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi là :A. 5,51.10 -19J B. 3,12.10 -19J C. 4,41.10 -19J D. 4,5.10 -19JCâu 48. Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 0,05Å là :A. 39,72.10 -15J B. 49,7.10 -15J C. 42.10 -15J D. 45,67.10 -15JCâu 49. Một tế bào quang điện có catốt bằng Na công thoát electron của Na bằng 2,1 eV Giới hạn quang điện của Na là :A. 0,49 B. 0,55 C. 0,59 D. 0,65 mCâu 50. Một tế bào quang điện có catốt bằng Na công thoát electron của Na bằng 2,1 eV Chiếu vào catốt bức xạ có bước sóng 0,42 Hiệu điện thế hãm có trị số là :A. 0,85V B. 0,2V C. 0,4V D. 0,25VCâu 51. Catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,66 Khi chiếu vào catốt bức xạ có bước sóng thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bị bức ra khỏi catốt là 3.10 -19J có giá trị là A. 0,33 B. 0,033 C. 0,55 D. 0,5 mCâu 52 Hiệu điện thế nhỏ nhất giữa đối âm cực và catốt để tia Rơnghen có bước sóng 1Å là :A. 15kV B. 12kV C. 12,5kV D. 12,4kVCâu 53. Cường độ dòng quang điện bão hòa bằng 40 thì số electron bị bức ra khỏi catốt tế bào quang điện trong một giây là :A 25.10 13 B. 25.10 14 C. 2,5.10 13 D. Giá trị khác Câu 54. Hiệu điện thế giữa catốt và đối âm cực của ống Rơnghen bằng 200KV Cho biết electron phát ra từ catốt không vận tốc đầu Bước sóng của tia Rơnghen cứng nhất mà ống phát ra là :A. 0,06Å B. 0,6Å C. 0,04Å D. 0,08ÅCâu 55 .Trong quang phổ vạch của hiđrô vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 1 0,1216 và vạch ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo về quỹ đạo có bước sóng 2 0,1026 Bước sóng dài nhất 3 trong dãy Banme là :A. 0,6566 B. 0,1568 C. 0,7230 D. 0, 6958 mCâu 56. Trong quang phổ vạch của hiđrô cho biết vạch màu đỏ và màu tím có bước sóng là 0,6563 và 0,4102 Bức sóng ngắn nhất trong dãy Pasen là :A. 1,0939 B. 0,1094 C. 0,7654 D. 0,9734 mCâu 57. Giới hạn quang điện của natri là 0,50 m. Công thoát của electron ra khỏi bề mặt của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm làA. 0,76 B. 0,70 C. 0,40 D. 0,36 mCâu 58. Giả sử các electron thoát ra khỏi catốt của tế bào quang điện đều bị hút về anốt, khi đó dòng quang điệncó cường độ 0,32mA. Số electron thoát ra khỏi catốt trong mỗi giây là A. 2.10 15 B. 2.10 17 C. 2.10 19 D. 2.10 13Câu 59. Bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Lyman của nguyên tử Hiđro là 0, 122 và 103nm Bước sóng đầu tiên trong dãy Banme làA. 0,558 B. 0,661 C. 0,066 0,0588 mCâu 60. Phát biểu nào sau đây là ng?A. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra kh ỏi kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.B. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khái kim loại khi nó bị nung nóng.C. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khái kim loại khi đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.D. Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khái kim loại khi nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.Câu 61. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng :A. 0,1 μm B. 0,2 μm C. 0,3 μm D. 0,4 mCâu 62. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là :A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.C. Công nhá nhất dùng để bứt electron ra khái bề mặt kim loại đó.D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khái bề mặt kim loại đó.Câu 63. Giới hạn quang điện của niken là 248nm, thì công thoát của êlectron khái niken là bao nhiêu ?A. eV B. 50 eV C. 5,5 eV D. 0,5 eVCâu 64. Catốt của tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát êlectron đối với vônfram là 7,2.10 -19 J. Giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu ?A. 0,276 μm. B. 0,375 μm. C. 0,425 μm. D. 0,475 μm.Câu 65. Chọn câu ng. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm.A. tích điện âm. B. tích điện dương.C. không tích điện. D. được che chắn bằng một tấm thuỷ tinh dày.Câu 66. Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh sáng là công thức nào sau đây?A. h= B. h= C. hc= D. hc=Câu 67. Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra khi chất nào sau đây bị chiếu sáng ?A. Cu B. Zn C. Ge D. CsCâu 68. Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện trong?A. điện môi. B. kim loại C. kim. D. chất bán dẫn.Câu 69. Dụng cụ nào sau đây có thể biến quang năng thành điện năng?A. pin mặt trời. B. pin vôn ta. C. ác quy. D. đinamô xe đạp.Câu 70. Sự phát sáng của vật (hay con vật) nào dưới đây là hiện tượng quang phát quang?A. một miếng nhựa phát quang. B. bóng bút thử điện.C. con đom đóm. D. Màn hình vô tuyến.Câu 71 Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó sẽ phát quang?A. ánh sáng màu tím. B. ánh sáng màu vàng. C. ánh sáng màu vàng. D. ánh sáng màu đỏ.Câu 72. Phát biểu nào sau đây là ng khi nói về hiện tượng quang dẫn ?A. hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khái khối bán dẫn.C. một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống( đèn nêon).D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thhành electron dẫn cũng được cung cấp bởi nhiệt.Câu 73. Tia laze không có đặc tính nào dươí đây ?A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao. C. cường độ lớn. D. công suất lớn .Câu 74. Laze là nguồn sáng phát ra:A. Chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn.B. một số bức xạ đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.C. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp, cường độ lớn.D. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường độ lớn.Câu 75. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59 μm. Năng lượng của phôtôn tương ứng có giá trị nào sau đây ?A.2,0 eV B. 2,1 eV. C. 2,2 eV. D. 2,3 eV.Câu 76. Năng lượng phôtôn của:A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia lớn hơn của tia tử ngoại.C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy D. tia nhá hơn của ánh sáng thấy được.Câu 77. Pin quang iện hoạt ộng dựa vào.A. hiện ợng quang iện ngoài. B. hiện ợng quang iện trong.C. hiện ợng tán sắc ánh sáng. D. sự phát quang của các chất.Câu 78. Giới hạn quang điện của Natri là 0,5 m. Công thoát của kẽm lớn hơn natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là: A. 0,72 B. 0,36 C. 0,9 D. 0,7 mCâu 79. Khi chiếu bức xạ có tần số 2,538.10 15 Hz lên catôt của một tế bào quang điện thì các electron bức rakhỏi catôt sẽ không tới được anốt khi UAK -8V. Nếu chiếu đồng thời vào catôt hai bức xạ λ1 0,4 và λ2 0,6 thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra đối với A. λ1 B. λ1 và λ2 C. không xảy ra hiện tượng quang điện D. λ2Câu 80. Catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,66 m. Chiếu vào catôt ánh sáng tử ngoại có bước sóng 0,33 m. Để dòng quang điện triệt tiêu thì hiệu điện thế giữa anôt và catốt phải là: A. UAK -2,35 (V) B. UAK -2,04 (V) C. UAK -1,16 (V) D. UAK -1,88 (V)Câu 81. Chiếu chùm ánh sáng có bước sóng 0,666 vào catôt của một tế bào quang điện thì phải đặt một hiệu điện thế hãm 0,69V để vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát của electron là: A. 1,907.10 -19 (J) B. 1,88.10 -19 (J) C. 1,206.10 -18 (J) D. 2,5.10 -20 (J)Câu 82. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là: A. bước sóng nhỏ nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện bắt đầu xảy raB. bước sóng lớn nhất của ánh sáng kích thích để hiện tượng quang điện bắt đầu xảy raC. năng lượng nhỏ nhất cần cung cấp để electron thoát ra khỏi bề mặt kim loạiD. bước sóng nhỏ nhất của kim loại dùng làm catod có thể gây ra hiện tượng quang điệnCâu 83. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang điện phụ thuộc vào yếu tố nàotrong các yếu tố sau: A. bước sóng ánh sáng kích thíchB. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tửC. năng lượng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tửD. cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catodCâu 84. Cho biết 6,62.10 -34J.s 3.10 8m/s =1,6.10 -19C. Loại ánh sáng nào trong số các ánh sáng sau đâygây ra hiên tượng quang điện đối với kim loại có giới hạn quang điện o=0,2 A. ánh sáng có tần số f=10 15Hz B. ánh sáng có tần số f=1,5.10 14HzC. photon có năng lượng =10eV D. photon có năng lượng =0,5.10 -19JCâu 85. Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện.A. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu ánh sáng thích hợp vào .B. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi ion đập vào.C. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nguyên tử khác đập vào.D. Electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng.Câu 86. Kết luận nào là Sai đối với pin quang điện.A. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.B. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong.C. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.D. Một bộ phận không thể thiếu được phải có cấu toạ từ chất bán dẫn.Câu 87. Phát biểu nào sau đây là sai?A. Thuyết lượng tử as chứng tỏ ás có tính chất sóng.B. Giả thuyết sóng không giải thích được hiện tượng quang điện.C. Trong cùng một môi trường vận tốc của as bằng vận tốc sóng điện từ.D. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt as gọi là photon.Câu 88. Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện: A. Nhỏ hơn năng lượng photon chiếu tới. B. Lớn hơn năng lượng photon chiếu tới.C. Bằng năng lượng photon chiếu tới. D. Tỉ lệ với cường độ as chiếu tới.Câu 89. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?A. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.B. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.C. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.D. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại do tác dụng của từ trườngCâu 90. Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.B, Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện bằng không.C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích.D. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích.Câu 91. Trong các trường hợp nào sau đây êlectrôn được gọi là êlectrôn quang điện?A. Êlectrôn trong dây dẫn điện thông thườngB. Êlectrôn bứt ra từ catốt của tế bào quang điệnC. Êlectrôn tạo ra trong chất bán dẫnD. Êlectrôn bứt ra khỏi tấm kim loại do nhiễm điện tiếp xúcCâu 92. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng quang điện bão hoà?A. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích.B. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.D. Cường độ dòng quang điện bão tăng theo quy luật hàm số mũ với cường độ chùm sáng kích thích.Câu 93. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện?A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catốt.Câu 94. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phân riêng biệt, đứt quãng.B. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng.D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng.Câu 95. Trong các công thức sau đây, công thức nào là công thức Anhstanh về hiện tượng quang điện?A. 22max0mvAhf= B. 42max0mvAhf=C, 22max0mvAhf= D. 222max0mvAhf=Câu 96. Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng hạtB. Khi bước sóng có bước sóng càng ngắn thì thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng ít thể hiện.C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.D. Khi ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.Câu 97. Trong hiện tượng quang điện, khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào catốt của tế bào quang điện thì êlectron............................ Vì vậy, hiện tượng này còn gọi là hiện tượng quang điện ngoài.Hãy chọn các cụm từ sau đây điện vào chỗ trống?A. sẽ bị bật ra khỏi catốtB. phá vỡ liên kết để trở thành electrôn dẫnC.chuyển động mạnh hơnD. chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơnCâu 98. Hiện tượng các êlectrôn................... để cho chúng trở thành các êlectron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên trong. Hãy chọn các cụm từ sau đây điện vào chỗ trống?A. bị bật ra khỏi catốtB. phá vỡ liên kết để trở thành electrôn dẫnC.chuyển động mạnh hơnD. chuyển lên quỹ đạo có bán kính lớn hơnCâu 99. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở?A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độC. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điệnD. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giói hạn quang dẫn của quang trở.Câu 100. Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện?A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng.B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.D. A, và đều đúngCâu 100. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phát quang?A. Sự huỳnh quang của chất khí, chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn gọi là sự phát quang.B. Sự phát quang còn gọi là sự phát sáng lạnh.C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã được ứng dụng trong việc chế tạo các đèn huỳnh quang.D. A, và đều đúngCâu 102. Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó trạng thái dừng.B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng.C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên tử sẽ phát ra phôtôn.D. các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.Câu 103. Phát biểu nào sau đây là đúng với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử Hiđrô?A. Trong các trạng thái dừng, elêctrôn trong nguyên tử Hiđrô chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo tròn có bán kính hoàn toàn xác định.B. Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp.C. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng nhỏ.D. A, và đều đúng.Câu 104. Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau?A. Vùng hồng ngoạiB. Vùng ánh sáng nhìn thấyC. Vùng tử ngoạiD. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.Câu 105. Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?A. Vùng hồng ngoạiB. Vùng ánh sáng nhìn thấyC. Vùng tử ngoạiD. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.Câu 106. Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau?A. Vùng hồng ngoạiB. Vùng ánh sáng nhìn thấyC. Vùng tử ngoạiD. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.Các phản ứng quang hóa là các phản ứng hoá học xẩy ra dưới tác dụng củaA. nhiệt B. ánh sáng C. điện D. từCâu 107. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những...................... xác định, gọi là các trạng thái dừng. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử .................Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống?A. trạng thái có năng lượng xác định; không bức xạB. trạng thái có năng lượng xác định; bức xạC. trạng thái cơ bản; bức xạD. trạng thái cơ bản; không bức xạCâu 108. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng .........Trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì càng .................. Do đó, khi nguyên tử các trạng thái dừng có .................... bao giờ nó cũng có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có ..........A. bền vững; kém bền vững; năng lượng lớn; năng lượng nhỏB. kém bền vững; bền vững; năng lượng nhỏ; năng lượng lớnC. bền vững; kém bền vững; năng lượng nhỏ; năng lượng lớnD. kém bền vững; bền vững; năng lượng lơn; năng lượng nhỏCâu 109. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì:A. Điện tích âm của lá kẽm mất điB. Tấm kẽm sẽ trung hoà về điệnC. Điện tích của tấm kẽm không thay đổiC. Tấm kẽm tích điện dươngCâu 110. Hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng, ta có:A. Động năng ban đầu cực đại của các electron tăng lênB. Cường độ dòng quang điện bão hoà tăng lênC. Hiệu điện thế hãm tăng lênD. Các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơnCâu 112. Chọn câu đúng:A. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh có tính chất sóngB. Hiện giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạtC. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại không có tính chất hạtD. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạtCâu 113. Chọn câu sai:Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:A. Hiện tượng quang điệnB. Sự phát quang của các chấtC. Hiện tượng tán sắc ánh sángD. Hiện tượng giao thoaCâu 114. Một tế bào quang điện có ca tốt làm bằng Na, có 2,1 eV. Chiếu vào tế bào quang điện bức xạ đơn sắc có 0,42 m. Giới hạn quang điện của Na là:A. 0,59 m. B. 0,65 m. C. 0,49 m. D. 0,63 m.Câu 115. Cường độ dòng quang điện bão hào là 40 thì số electron bị bứt ra khỏi bề mặt quang điện đến đượcAnot trong giây là:A. 25.10 13. B. 25.10 14. C. 50.10 12. D. 5.10 12.Câu 116. Giới hạn quang điện của Ca là 0,45 thì công thoát của electron ra khỏi bề mặt Ca là :A. 5,51.10 -19J. B. 3,12.10 -19J. C. 4,42.10 -19J. D. 4,5.10 -19JCâu 117. Giới hạn quang điện của Na là 0,50 m. Chiếu vào Na tia tử ngoại coa bước sóng 0,25 m. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là: A. 9.10 m/s. B. 9,34.10 m/s. C. 8.10 m/s. D. 8,34.10 m/s.Câu 118. Kim loại dùng làm Catot của một tế bào quang điện có 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào catot các bước sóng: 1 0,1875 m; 2 0,1925 m; 3 0,1685 m. Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng quangđiện?A. 1, 2, 3. B. 2, 3 C. 1 3 D. 3Câu 119. Giới hạn quang điện của Cu là 300 nm. Công thoát của electron khỏi Cu là:A. 3,6 eV. B. 4,14 eV. C. 2,7 eV. D. eV.Câu 120. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện làm bằng xedi có giới hạn quang điện là 0 660 nm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là:A. 4,6.10 7m/s. B. 4,2.10 5m/s. C. 4,6.10 5m/s. D. 5.10 5m/s.Câu 121. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 320 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện làm bằng xedi có giới hạn quang điện là 0 660 nm. Hiệu điện thế hãm của nó cói giá trị là:A. 0,3 V. B. 1,9 V. C. V. D. V.Câu 122. Trong một tế bào quang điện có Ibh và hiệu suất lượng tử là 0,5%. Số photon đến Ca tốt mỗi giây là:A. 4.10 15. B.3.10 15. C. 2,5.10 15. D. 5.10 14.Câu 123. Cho giới hạn quang điện của catot là -0 660 nm và đặt vào đó giữa Anot và Catot một UAK 1,5 V. Dùng bức xạ có 330 nm. Động năng cực đại của các quang electron khi đập vào anot là: A. 3,01.10 -19J. B. 4.10 -20J. C. 5.10 -20J. D. 5,41.10 -19J.Câu 124. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 330 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện, hiệu điện thế hãm của nó có giá trị là Uh Cho giới hạn quang điện của catot là 0 660 nm và đặt vào giữa Anot và Catot một hđt UAK 1,5 V. Tính động năng cực đại của các quang electron khi đập vào anot nếu dùng bức 282,5 nm :A. 5,41.10 -19J. B. 6,42.10 -19J. C. 3,05.10 -19J. D. 7,47.10 -19J.Câu 125. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 546 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện, có Ibh mA. Công suất phát xạ là 1,515 W. Tính hiệu suất lượng tử.A. 30,03.10 -2%. B. 42,25.10 -2%. C. 51,56.10 -2%. D. 62,25.10 -2%.Câu 126. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 546 nm vào bề mặt ca tốt của một tế bào quang điện. Giả sửcác electron đó được tách ra bằng màn chắn dể lấy một chùm hẹp hướng vào một từ trường đều có 10 -4T, sao cho vec tơ vuông góc với vân tốc của hạt. Biết quỹ đạo của hạt có bán kính cực đại 23,32 mm. Tìm độ lớn vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện.A. 1,25.10 5m/s. B. 2,36.10 5m/s. C. 3,5.10 5m/s. D. 4,1.10 5m/s.Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.