Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập trắc nghiệm tính đơn điệu của hàm số

9014ddb2c3c8ebc10e395c3208361a24
Gửi bởi: Big School 15 tháng 9 2016 lúc 21:13:12 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 2550 | Lượt Download: 75 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Doc24.vnBài tập trắc nghiệm ính đơn điệu của hàm sốCâu 1: Hàm số 2x đồng biến trên các khoảng nào?A. (-1; 0) B. (-1; 0) và (1; +∞) C. (1; +∞) D. RCâu 2: Các khoảng nghịch biến của hàm số 112xxy làA. (-∞; 1) B. (1; +∞) C. (-∞; +∞) D. (-∞; 1) và (1; +∞)Câu 3: Hàm số 3x nghịch biến trên khoảng nào?A. (-∞; 2) B. (0; +∞) C. [-2; 0] D. (0; 4)Câu 4: Hàm số xxxy233 đồng biến trên khoảng nào?A. B. (-∞; 1) C. (1; +∞) D. (-∞; 1) và (1; +∞)Câu 5: Hàm số nghịch biến trong khoảng thì bằng?A. B. C. D. -1Câu 6: Hàm số nghịch biến trên thì điều kiện của là:A. B. C. D. Câu 7: So sánh và trong khoảng A. B. C. D. Câu 8: Xác định để phương trình có nghiệm duy nhấtA. B. C. D. Câu 9: Xác định để phương trình có nghiệm t0 và A. B. C. D. Câu 10: Tìm để bất phương trình có nghiệmA. B. C. D. Câu 11: Hàm số nào sau đây là hàm đồng biến trên R?A. B. Doc24.vnDoc24.vnC. D. Câu 12: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?A. 2;21 B. 21;1 C. D. Câu 13: Hàm số nào có bảng biến thiên như hình A. B. C. D. Câu 14: Trong hai hàm số Hàm số nào đồngbiến trên tập xác định?A. f(x) và g(x)B. Chỉ f(x)C. Chỉ g(x)D. Không phải f(x) và g(x)Câu 15: Trong hai hàm số 12)(24xxxf 12)(xxxg Hàm số nào nghịch biếntrên (-∞; -1).A. Chỉ f(x)B. Chỉ g(x)Doc24.vnDoc24.vnC. Cả f(x) và g(x)D. Không phải f(x) và g(x)Câu 16: Giá trị nào sau đây của để phương trình có nghiệm?A. hay B. C. D. Câu 17: Hàm số A. Nghịch biến trên (2; 3)B. Nghịch biến trên (1; 2)C. Là hàm đồng biếnD. Là hàm số nghịch biếnCâu 18: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?A. Hàm số luôn nghịch biến trên B. Hàm số luôn đồng biến trên C. Hàm số nghich biến trên các khoảng và D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định củanó A. (I) và (II)B. Chỉ (I)C. (II) và (III)D. (I) và (III)Câu 20: Hàm số đồng biến trên các khoảngA. và Doc24.vnDoc24.vnB. và C. và D. và Câu 21: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây:A. B. C. D. Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên (1; 3)A. B. C. D. Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên A. B. C. D. Câu 24: Cho hàm số Kết luận nào sau đây là đúng?A. Tồn tại để hàm số đồng biến trên RB. Hàm luôn đồng biến ít nhất trên một khoảngC. Hàm luôn có khoảng đồng biếnD. Hàm luôn có khoảng đồng biếnCâu 25: Cho hàm số Phát biểu nào sau đây là sai?A. Hàm số có khoảng đồng biếnDoc24.vnDoc24.vnB. Hàm số đồng biến trên và C. Hàm số có khoảng nghịch biếnD. Hàm số có điểm tới hạnCâu 26: Tìm để hàm số nghịch biến trên A. B. C. D. Câu 27: Cho hàm số Chọn phát biểu đúng:A. Luôn đồng biến trên RB. Đồng biến trên từng khoảng xác địnhC. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác địnhD. Luôn giảm trên RCâu 28: Hàm số đồng biến trên miền khi giá trị củam là:A. B. C. D. Câu 29: Trong các khoảng chỉ ra dưới đây, đâu là khoảng đồng biến của hàmsố A. B. C. D. Câu 30: Nếu hàm số nghịch biến thì giá trị của là:A. B. C. D. Câu 31: Trong các khoảng chỉ ra dưới đây, đâu là khoảng nghịch biến của hàmsố A. B. C. D. Câu 32: Hàm số A. Đồng biến trên (-2; 3)B. Nghịch biến trên (-2; 3)Doc24.vnDoc24.vnC. Nghịch biến trên D. Đồng biến trên Câu 33: Hàm số A. Nghịch biến trên RB. Đồng biến trên và nghịch biến trên khoảng C. Đồng biến trên RD. Nghịch biến trên khoảng (0; 1)Câu 34: Hàm số A. Đồng biến trên RB. Đồng biến trên khoảng C. Nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng D. Nghịch biến trên RCâu 35: Hàm số A. Đồng biến trên mỗi khoảng và B. Nghịch biến trên mỗi khoảng và C. Đồng biến trên và nghịch biến trên khoảng D. Nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng Câu 36: Hàm số nghịch biến trong khoảng (-1; 1) thì bằng:A. B. C. D. 1Câu 37: Hàm số 7)1(313xmxy nghịch biến trên R. Điều kiện của là:A. B. C. D. Câu 38: Xác định để phương trình có một nghiệm duy nhấtA. B. C. D. Câu 39: Xác định để phương trình có nghiệm A. B. C. D. Doc24.vnDoc24.vnĐÁP ÁN1 11 21 31 C2 12 22 32 B3 13 23 33 C4 14 24 34 D5 15 25 35 A6 16 26 36 A7 17 27 37 C8 18 28 38 C9 19 29 39 D10 20 30 DDoc24.vnTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.