Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Bài tập toán lớp 6 - Các dạng bài tập cơ bản về số tự nhiên

15d88e47b6ac1c8035b8e9fce71da00f
Gửi bởi: đề thi thử 11 tháng 7 2016 lúc 17:24:53 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: DOC | Lượt xem: 4877 | Lượt Download: 114 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

CÁC DẠNG BÀI TẬP BẢN TRONG CH ƯƠ NG IDạng 1: Thực hiện phép tính.Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.a, 160 25 b, 32 4c, 5871 928 247 82 d, 777 +1331 11 3Bài 2: Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:a, .5 c, 18 2Bài Thực hiện phép tính:a, 80 .2 3) b, 23 75 25. 23 180c, 131 13 d, 100 250 450 3- 2. 25)]}Dạng 2: Tìm x.Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:a, 128 3( 23 b, [( 4x 28 ).3 55] 35c, (12x ).8 4.8 d, 720 41 2x )] 3.5Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:a, 123 5.( 38 b, 3x .7 2.7 4Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với rồi cộng thêm 16, sau óchia cho thì đư ợc 7.Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu chia nó với rồi trừ 4, sau nhân với 5thì đư ợc 15.Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết rằng:a, 70 84 và 8.b, 12, 25 30 và 500Bài 9: Tìm số tự nhiên sao cho:a, b, 14 2x +3 ).Dạng 3: Các bài toán áp dụng dấu hiệu chia hết.Bài 10: Thay các chữ số x, bởi các chữ số thích hợp 56x3y chia hết chocả ba số 2, 5, MMMMMMMBài 11: Thay các chữ số x, bởi các chữ số thích hợp 24x68y chia hếtcho 45.Bài 12. Thay các chữ số x, bởi các chữ số thích hợp 71x1y chia hết cho45.Bài 13: Cho tổng 270 3105 150. Không thực hiện phép tính xét xem tổngA có chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho hay không? Tại sao?Bài 14: Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số:a, 3.5.7.9.11 11.35 b, 5.6.7.8 9.77c, 10 11 d, 10 8Bài 15: Chứng tỏ rằng :a, 11 chia hết cho 17.b, 69 69.5 chia hết cho 32.c, 18 chia hết cho 14.Bài 16: Tổng sau có chia hết cho không? 10 .Dạng 4: Các bài toán về tìm CLN, BCNN.Bài 17: Tìm CLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố và bằng thuật toánƠ clit a, 852 và 192 b, 900; 420 và 240Bài 18: Cho ba số 40; 75 105.a, Tìm CLN a, b, ).b, Tìm BCNN a, b, ).Bài 19: Khối lớp có 300 học sinh, khối lớp có 276 học sinh, khối lớp có 252học sinh. Trong một buổi chào cờ học sinh cả ba khối xếp thành các hàng dọc nh ưnhau. Hỏi: a, Có thể xếp nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc mỗi khối ều không có ai lẻ hàng?b, Khi mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?Bài 20: Số học sinh khối của một tr ờng trong khoảng từ 200 ến 400, khi xếphàng 12, hàng 15, hàng 18 ều thừa học sinh. Tính số học sinh khối của tr ờngđ ó.Bài 21: Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng ều thiếu mộtng ời, nh ng xếp hàng thì vừa ủ. Biết số học sinh ch ến 300. tính số họcsinh.Bài 22: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia cho3, cho 5, cho thì đư ợcsố theo thứ tự là 2, 3, 4.Bài 23 Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số, sao cho chia cho thì 7, chiacho 31 thì 28.HD: => 64 => 65 ...................................................=> 65 31 ......Bài 24: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, sao cho chia cho 17 thì 8, chia cho 25thì 16.B 25: HS tr ườ ng THCS nhi nh nh ch khichia đó cho oặ cho 6, ho cho đều dư 1.MMMMTrên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.