Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

450 bài tập trắc nghiệm lý thuyết vật lý 12 hay

9f36758bcd9c347cc116c487b684ce1b
Gửi bởi: nhanthuat 1 tháng 6 2016 lúc 14:27:41 | Được cập nhật: 0 giây trước Kiểu file: PDF | Lượt xem: 1503 | Lượt Download: 66 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Tuyensinh247.com CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ Câu 1: (TN2014) Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. B. Dao động cƣỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cƣỡng bức. C. Dao động cƣỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cƣỡng bức. D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 2: (TN2014) Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng? A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động. B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lƣợng vật nhỏ của con lắc. C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động. Câu 3: (CĐ2008) Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lƣợng và lò xo khối lƣợng không đáng kể có độ cứng k, dđđh theo phƣơng thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δlo. Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là A. 2π B. 2π C. D. Câu 4: (CĐ2008) Khi nói về một hệ dao động cƣỡng bức giai đoạn ổn định, phát biểu nào dƣới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cƣỡng bức bằng tần số của ngoại lực cƣỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cƣỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. C. Biên độ của dao động cƣỡng bức phụ thuộc vào tần số ngoại lực cƣỡng bức D. Biên độ của hệ dao động cƣỡng bức phụ thuộc biên độ ngoại lực cƣỡng bức. Câu 5: (CĐ2008) Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phƣơng trình Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian là lúc vật A. vị trí li độ cực đại thuộc phần dƣơng của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng ngƣợc chiều dƣơng của trục Ox. C. vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng theo chiều dƣơng của trục Ox. Câu 6: (CĐ2008) Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng với biên độ và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đƣờng lớn nhất mà vật có thể đi đƣợc là A. A. B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 Câu 7: (CĐ2009) Khi nói về năng lƣợng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Cứ mỗi chu kì dđ của vật, có thời điểm thế năng bằng động năng B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật vị trí cân bằng. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật vị trí biên. 450 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12 (HAY) lg gl0 km21 mk21Tuyensinh247.com D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ. Câu 8: (CĐ2009) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Lực cản môi trƣờng tác dụng lên vật luôn sinh công dƣơng. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 9: (CĐ2009) Một vật dao động điều hòa có biên độ và chu kì T, với mốc thời gian (t 0) là lúc vật vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sau thời gian vật đi đƣợc quãng đƣờng bằng 0,5 A. B. Sau thời gian vật đi đƣợc quãng đƣờng bằng A. C. Sau thời gian vật đi đƣợc quãng đƣờng bằng A. D. Sau thời gian T, vật đi đƣợc quãng đƣờng bằng 4A. Câu 10: (CĐ2009) Tại nơi có g, một con lắc đơn dđđh với biên độ góc 0. Biết khối lƣợng vật nhỏ là m, dây Cơ năng của con lắc là A. B. C. D. Câu 11: (CĐ2011) Vật dao động tắt dần có A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. B. thế năng luôn giảm theo thời gian. C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. Câu 12: (CĐ2011) Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phƣơng, cùng tần số và ngƣợc pha nhau là A. (với 0, ±1, ±2...). B. (với 0, ±1, ±2...). C. kπ (với 0, ±1, ±2, ....). D. 2kπ (với 0, ±1, ±2, ....). Câu 13: (CĐ2011) Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hƣớng về vị trí cân bằng. D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. Câu 14: (CĐ2011) Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc Lấy mốc thế năng vị trí cân bằng. vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng: A. B. C. D. Câu 15: (CĐ2011) Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phƣơng. Hai dao động này có phƣơng trình là và Gọi là cơ năng của vật. Khối lƣợng của vật bằng: T8 T2 T4 201mg2 20mg 201mg4 202mg (2 1)2k (2 1)k 0 02 03 02 03 11cosx t 22cos2x tTuyensinh247.com A. B. C. D. Câu 16: (CĐ2012) Một vật dao động điều hòa với biên độ và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là A. B. C. D. Câu 17: (CĐ2012) Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài (<) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì là A. B. C. D. Câu 18: (CĐ2012) Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần. Câu 19: (CĐ2012) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phƣơng có phƣơng trình lần lƣợt là x1=Acost và x2 Asint. Biên độ dao động của vật là A. A. B. A. C. A. D. 2A. Câu 20: (CĐ2012) Một vật dao động cƣỡng bức dƣới tác dụng của ngoại lực F0cosft (với F0 và không đổi, tính bằng s). Tần số dao động cƣỡng bức của vật là A. f. B. f. C. 2f. D. 0,5f. Câu 21: (CĐ2012) Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lƣợt là và T1, T2. Biết Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 22: (ĐH2007) Khi xảy ra cộng hƣởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 23: (ĐH 2007) Một con lắc lò xo gồm vật có khối lƣợng và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng lên lần và giảm khối lƣợng đi lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng lần. B. giảm lần. C. giảm lần. D. tăng lần. Câu 24: (ĐH 2008) Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không thời điểm A. B. C. D. 2122EAA 212EAA 2 212EAA 2 2122EAA maxvA maxvA max2vA max2vA 1212TTTT 2212TT 1212TTTT 2212TT 2112TT 122 124 1214 1212 Tt.6 Tt.4 Tt.8 Tt.2Tuyensinh247.com Câu 25: (ĐH 2008) Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 26: (ĐH2009) Một vật dao động điều hòa có phƣơng trình Acos(t ). Gọi và lần lƣợt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là A. B. C. D. Câu 27: (ĐH2009) Khi nói về dao động cƣỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cƣỡng bức. B. Biên độ của dao động cƣỡng bức là biên độ của lực cƣỡng bức. C. Dao động cƣỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cƣỡng bức. D. Dao động cƣỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cƣỡng bức. Câu 28: (ĐH2009) Vật dao động điều hòa theo một trục cố định thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. khi vật đi từ VTCB ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. khi vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. thế năng của vật cực đại khi vật vị trí biên. Câu 1: (ĐH2009) Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đƣờng kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hƣớng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Câu 29: (ĐH 2010) Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật VTCB. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phƣơng biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật vị trí cân bằng. Câu 30: (ĐH 2010) Một vật dđđh với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng lần đầu tiên thời điểm A. B. C. D. Câu 31: (ĐH 2010) Một con lắc lò xo dđ đều hòa với tần số Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng A. B. C. D. 4. 22242vaA 22222vaA 22224vaA 22224aAv 2T 8T 6T 4T 12f 2f 12f 1f2 1f 1fTuyensinh247.com Câu 32: (ĐH2010) Vật dđđh với chu kì T. Thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ đến vị trí tốc độ trung bình là A. B. C. D. Câu 33: (ĐH2010) Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hƣớng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phƣơng biên độ. C. không đổi nhƣng hƣớng thay đổi. D. và hƣớng không đổi. Câu 34: (ĐH 2010) Một vật dao động tắt dần có các đại lƣợng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng lƣợng D. biên độ và tốc độ Câu 35: (ĐH2011) Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 36: (ĐH2012) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại vị trí biên, chiều luôn hƣớng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua VTCB luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn không đổi, chiều luôn hƣớng về vị trí cân bằng. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hƣớng về vị trí cân bằng. Câu 37: (ĐH2012) Một vật dao động tắt dần có các đại lƣợng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng Câu 38: (ĐH2012) Tại nơi có gia tốc trọng trƣờng là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Chu kì dao động của con lắc này là A. B. C. D. Câu 39: (CĐ2014) Theo quy ƣớc, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 40: (CĐ2014) Dùng một thƣớc có chia độ đến milimét đo lần khoảng cách giữa hai điểm và đều cho cùng một giá trị là 1,345 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo đƣợc viết là A. =mm B. =mm C. =mm D. =mm 2A 6.AT 9.2AT 3.2AT 4.AT l 2gl 12lg 12gl 2lg (1345 2) (1,345 0, 001) (1345 3) (1,345 0, 0005)Tuyensinh247.com Câu 41: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng và hòn bi gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo đƣợc treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phƣơng thẳng đứng. Chu kì là A. B. 2π C. 2π D. Câu 42: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng Acos (ωt φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax Aω B. vmax Aω2 C. vmax 2Aω D. vmax A2ω Câu 43: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc B. chiều dài con lắc C. căn bậc hai gia tốc trọng trƣờng D. gia tốc trọng trƣờng Câu 44: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lƣợng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ với bình phƣơng biên độ dao động. B. tỉ lệ với bình phƣơng chu kì dao động. C. tỉ lệ nghịch với độ cứng của lò xo. D. tỉ lệ nghịch với khối lƣợng của viên bi. Câu 45: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lƣợng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phƣơng nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hƣớng A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. về vị trí cân bằng của viên bi. C. theo chiều dƣơng quy ƣớc. D. theo chiều âm quy ƣớc. Câu 46: Hai dao động điều hòa cùng phƣơng, có phƣơng trình x1 Acos(ωt π/3) và x2 Acos(ωt 2π/3) là hai dao động A. lệch pha π/2 B. cùng pha. C. ngƣợc pha. D. lệch pha π/3 Câu 47: Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đƣờng hình cos. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 48: Dao động tắt dần A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có lợi. C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có hại. Câu 49: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dƣới đây đúng? A. vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. B. vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. C. VTCB, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không D. vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. Câu 50: Một vật nhỏ khối lƣợng dao động điều hòa với phƣơng trình li độ Acos(ωt). Cơ năng của vật dao động này là A. m2A2. B. m2A. C. mA2. D. m2A. km21 km mk mk21 21 21 21Tuyensinh247.com Câu 51: Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn ngƣợc chiều nhau. B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần. C. Lực kéo về luôn hƣớng về vị trí cân bằng. D. Vectơ gia tốc của vật luôn hƣớng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. Câu 52: Dao động của con lắc đồng hồ là: A. dao động cƣỡng bức. B. dao động duy trì. C. dao động tắt dần. D. dao động điện từ. Câu 53: Khi nói về dao động cơ cƣỡng bức, phát biểu nào là sai? A. Tần số của dao động cƣỡng bức bằng tần số của lực cƣỡng bức. B. Biên độ của dđ cƣỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cƣỡng bức. C. Biên độ của dao động cƣỡng bức càng lớn khi tần số của lực cƣỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. D. Tần số của dao động cƣỡng bức lớn hơn tần số của lực cƣỡng bức. Câu 54: Hai dao động điều hòa: x1 A1cost và Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là A. B. C. A1 A2. D. Câu 55: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hƣớng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hƣớng về vị trí biên. Câu 56: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng lần thì chu kỳ dao động điều hoà của nó A. tăng lần. B. giảm lần. C. giảm lần. D. tăng lần Câu 57: Tại cùng một nơi trên Trái đất, nếu tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài là thì tần số dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 4l là A. B. 2f C. 4f D. Câu 58: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực cản của môi trƣờng tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. Câu 59: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. độ lớn vận tốc của chất điểm giãm B. động năng của chất điểm giãm C. độ lớn gia tốc của chất điểm giãm. D. độ lớn li độ của chất điểm tăng. Câu 60: Cho hai dao động điều hòa cùng phƣơng, cùng tần số, có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất là A. A1 A2 B. 2A1 C. D. 2A2 22cos( )2x t 12A A 2212AA 2212AA f21 f41 2221AATuyensinh247.com Câu 61: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lƣợng sau của vật: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lƣợng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc B. động năng C. gia tốc D. biên độ Câu 62: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên A. khác tần số, cùng pha với li độ B. cùng tần số, ngƣợc pha với li độ C. khác tần số, ngƣợc pha với li độ D. cùng tần số, cùng pha với li độ Câu 63: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc li độ x, vật có gia tốc là A. B. D. D. Câu 64: Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi vật vị trí biên, gia tốc của vật bằng không. B. Véctơ gia tốc của vật luôn hƣớng về vị trí cân bằng. C. Véctơ vận tốc của vật luôn hƣớng về vị trí cân bằng. D. Khi đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng không. Câu 65: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc ω. Cơ năng của con lắc là một đại lƣợng: A. không thay đổi theo thời gian. B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 2ω D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc CHƯƠNG II. SÓNG CƠ Câu 66: (TN2014) Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ A. đều tuân theo quy luật phản xạ B. đều mang năng lƣợng. C. đều truyền đƣợc trong chân không D. đều tuân theo quy luật giao thoa Câu 67: (TN2014) Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ. B. cƣờng độ âm. C. mức cƣờng độ âm. D. tần số. Câu 68: (CĐ2007) Khi sóng âm truyền từ môi trƣờng không khí vào môi trƣờng nƣớc thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bƣớc sóng của nó giảm. D. bƣớc sóng của nó không thay đổi. Câu 69: (CĐ2007) Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là không đổi. Tần số của sóng là A. v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 Câu 70: (CĐ2008) Đơn vị đo cƣờng độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 Câu 71: (CĐ2009) mặt nƣớc có hai nguồn sóng dao động theo phƣơng vuông góc với mặt nƣớc, có cùng phƣơng trình Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà đó các phần tử nƣớc dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đƣờng đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bƣớc sóng. B. một số nguyên lần bƣớc sóng. x2 2x x2 2x 2Tuyensinh247.com C. một số nguyên lần nửa bƣớc sóng. D. một số lẻ lần bƣớc sóng. Câu 72: (CĐ2010) Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nƣớc. B. Sóng âm truyền đƣợc trong các môi trƣờng rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 73: (CĐ2010) Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. B. C. D.. Câu 74: (CĐ2011) Một sóng cơ lan truyền trong một môi trƣờng. Hai điểm trên cùng một phƣơng truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bƣớc sóng có dao động. A. Cùng pha. B. Ngƣợc pha. C. lệch pha D. lệch pha Câu 75: (CĐ2011) Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. Một nửa bƣớc sóng. B. hai bƣớc sóng. C. Một phần tƣ bƣớc sóng. D. một bƣớc sóng. Câu 76: (CĐ2012) Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hƣớng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa điểm gần nhau nhất trên cùng hƣớng truyền sóng âm dao động ngƣợc pha nhau là d. Tần số của âm là A. B. C. D. Câu 77: (CĐ2012) Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngƣợc pha với sóng tới điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới điểm phản xạ. Câu 78: (ĐH2007) Để khảo sát giao thoa sóng cơ, ngƣời ta bố trí trên mặt nƣớc nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn dao động điều hòa theo phƣơng thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nƣớc và nằm trên đƣờng trung trực của đoạn S1S2 sẽ A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu. C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. Câu 79: (ĐH2008) Tại hai điểm và trên mặt nƣớc nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, dao động cùng phƣơng phƣơng trình lần lƣợt là uA acost và uB acos(t ). Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi. Trong v.n nv 2nv nv 2 4 2vd 2vd 4vd vdTuyensinh247.com 10 khoảng giữa và có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử nƣớc thuộc trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng A. B. a/2 C. D. 2a Câu 80: (ĐH2008) Một nguồn dao động đặt tại điểm trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phƣơng thẳng đứng. Sóng do nguồn dao động tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bƣớc sóng tới điểm cách một khoảng d. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi. Nếu phƣơng trình dao động của phần tử vật chất tại điểm có dạng uM(t) acos2ft thì phƣơng trình dao động của phần tử vật chất tại là A. B. C. D. Câu 81: (ĐH2009) Bƣớc sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phƣơng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngƣợc pha B. gần nhau nhất trên cùng một phƣơng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phƣơng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 82: (ĐH2010) Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa đƣợc với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian B. cùng tần số, cùng phƣơng C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ D. cùng tần số, cùng phƣơng và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 83: (ĐH2011) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bƣớc sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phƣơng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bƣớc sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phƣơng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 84: (CĐ2014) Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz C. Đơn vị của mức cƣờng độ âm là W/m2 D. Sóng âm không truyền đƣợc trong chân không Câu 85: Khoảng cách giữa hai điểm trên phƣơng truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha nhau gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. bƣớc sóng. C. độ lệch pha. D. chu kỳ. Câu 86: Mối liên hệ giữa bƣớc sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì và tần số của một sóng là A. B. C. D. 0du (t) cos (ft )  0du (t) cos (ft )  0du (t) cos (ft )  0du (t) cos (ft )  1vfT 1Tvf Tfvv vv.fT Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.