250 Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học ôn thi đại học
Gửi bởi: administrator 20 tháng 2 2016 lúc 4:03:30 | Được cập nhật: 1 giây trước Kiểu file: PDF | Lượt xem: 667 | Lượt Download: 11 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề tham khảo Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 - Bộ GD&ĐT
- Đề tham khảo kỳ thi THPTQG môn Sinh - đề số 22
- Tài liệu ôn tập HKII năm học 2020-2021 môn Sinh học 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
- Đề kiểm tra Sinh học 12 HKII, trường THPT Châu Phú - An Giang năm học 2018-2019 (Mã đề 132)
- Bài giảng bài 37 -38 Sinh 12, Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật - Trường THPT Châu Phú, An Giang
- Bộ đề kiểm tra HKI Sinh 12 , trường THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa, năm học 2018-2019.
- Đề cương ôn thi giữa kì HKI Sinh 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021.
- Đề cương ôn thi HKI Sinh 12, trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội năm học 2020-2021
- Khối 12 - Đề cương ôn tập giữa kì II môn Sinh học, trường THPT Chuyên Bảo Lộc, năm học 2020-202
- Trắc nghiệm bài 35 - 38 Sinh 12.
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
1.
Trong kỹ thuật cấy gen người ta dùng vi khuẩn E.
coli làm tế bào nhận vì: a.
Vi khuẩn này sinh sản rất nhanh b.
Số lượng cá thể nhiều c.
Dễ làm d.
Cấu tạo cơ thể đơn giản 2.
NST bình thường NST bị đột biến ABCDExFGH MNOCDExFGH → MNOPQxR ABPQxR Đột biến trên thuộc dạng gì? a.
Lặp đoạn NST b.
Chuyển đoạn NST tương hỗ c.
Chuyển đoạn NST không tương hỗ d.
Chuyển đoạn trên 1 NST 3.
Đột biến mất 1cặp nuclêotit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và kết thúc) sẽ làm a.
mất một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm mất 1 axit amin tương ứng b.
thêm một bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thêm 1 axit amin tương ứng c.
thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen, do đó làm thay đổi các axit amin tương ứng d.
thay đổi các bộ ba mã hóa trên gen từ điểm xảy ra đột biến cho đến cuối gen, do đó làm thay đối các axit amin tương ứng 4.
Động vật có vú xuất hiện vào kỉ: a.
Than đá b.
Pecmơ c.
Tam điệp d.
Giura 5.
Vai trò của chọn lọc nhân tạo là: a.
Hình thành nòi mới, thứ mới b.
Hình thành loài mới c.
Động lực tiến hóa của vật nuôi và các thứ cây trồng d.
Động lực tiến hóa của sinh giới 6.
Trong chọn giống gia súc, phương pháp nào đem lại hiệu quả cao? a.
Chọn lọc hàng loạt một lần b.
Chọn lọc cá thể kết hợp với kiểm tra kiểu gen c.
Chọn lọc cá thể một lần d.
Chọn lọc hàng loạt nhiều lần 7.
Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt 2 loài giao phối có quan hệ thân thuộc? a.
Tiêu chuẩn hình thái b.
Tiêu chuẩn địa lí, sinh thái c.
Tiêu chuẩn sinh lí, hóa sinh d.
Tiêu chuẩn di truyền 8.
Trong chọn giống cây trồng, người ta tạo ra cây dương liễu 3n nhằm thu hoạch a.
Lá b.
Gỗ c.
Quả d.
Củ 9.
Trường hợp nào sau đây gây biến đổi nhilều nhất trong thành phần cấu trúc của phân tử protêin tương ứng do gen đột biến tổng hợp? (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và kết thúc) a.
mất ba cặp nuclêôtit trong một bộ ba mã hóa b.
thay thế một cặp nuclêôtit c.
mất một cặp nuclêôtit d.
đảo vị trí giữa 2 cặp nuclêôtit kế nhau 10.
Tia tử ngoại được ADN hấp thu nhiều nhất có bước sóng: a.
2075A0 b.
2750A0 c.
2570A0 d.
2057A0 11.
Tác nhân gây đột biến nào không có khả năng xuyên sâu nên người ta chỉ dùng nó đề xử lí vi sinh vật, bào tử, hạt phấn để gây đột biến gen, đột biến NST? a.
Tia phóng xạ b.
Tia tử ngoại c.
Sốc nhiệt d.
5-Brôm uraxin 12.
Mức phản ứng rộng là a.
Những biến đối ở kiểu hình của cùng 1 kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường b.
Giới hạn thường biến của l kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau c.
Những tính trạng dễ dàng thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống d.
Những tính trạng ít thay đổi theo ảnh hưởng của điều kiện sống 13.
Kết quả nào sau dây không phải là của hiện tượng giao phối gần? a.
Tăng tỉ lệ thể đồng hợp b.
Giảm tỉ lệ thể dị hợp c.
Giống bị thoái hóa d.
Tạo ưu thế lai 14.
Trong 4 dạng vượn người hóa thạch dưới đây, dạng nào gần giống với người hơn cả? a.
Parapitec b.
Đriôpitec c.
Ôxtralôpitec d.
Prôpliôpitec 15.
Đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm tăng cường độ biểu hiện tính trạng của sinh vật? a.
Mất đoạn NST b.
Lặp đoạn NST c.
Đảo đoạn NST d.
Chuyển đoạn NST 16.
Dấu hiệu cơ bản của sự sống nào sau đây theo quan niệm hiện đại? a.
Hô hấp b.
Sinh sản c.
Cử động d.
Hệ thống mở 17.