Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Tài liệu giao tiếp để giao tiếp thương mại

16cb2ddbd6ac044bdb80ff922f0f5621
Gửi bởi: Thành Đạt 27 tháng 9 2020 lúc 10:57:50 | Được cập nhật: 2 tháng 5 lúc 13:38:46 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 251 | Lượt Download: 0 | File size: 0.607038 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Admin – Nhung (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp thương mại TIẾNG ANH GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI Tình huống 1: Giới thiệu bản thân 1. Glad to meet you. Rất vui được gặp ông. 2. May I introduce myself. Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ. 3. My name is Lilin, I’m from China. Tôi là Lilin, tôi đến từ Trung Quốc. 4. This is Claire speaking. Claire đang nói. 5. I’m the sales reps of the company. Tôi là nhân viên bán hàng của công ty. 6. I’m Jackson’s secrectary, I’m calling from International Trade Center. Tôi là thư ký của ông Jackson, tôi đang gọi điện từ Trung tâm Thương mại Quốc tế. 7. How do you do! I am in charge for the sales in Beijing. Chào ông! Tôi là người phụ trách bán hàng ở Bắc Kinh. 8. This is our sale manager, Mr. Wang. Đây là giám đốc bán hàng của chúng tôi, ông Wang. 9. May I introduce Mr. Wang, the director? Xin cho tôi được hân hạnh giới thiệu giám đốc Wang với mọi người? 10. Let me introduce my colleages to you. Chi phép tôi được giới thiệu các đồng nghiệp với ông. Tình huống 2. Công tác nước ngoài 11. How do you think of Beijing? Ông nghĩ thế nào về Bắc Kinh? 12. How long will you be staying here? Admin – Nhung (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp thương mại Ông sẽ ở lại Bắc Kinh bao lâu? 13. I hope I’ll be able to show you around here. Tôi hy vọng sẽ có dịp chỉ cho ông thấy quang cảnh xung quanh đây. 14. Are you going to visit other cities besides Beijing? Ngoài Bắc Kinh, ông sẽ tham quan các thành phố khác chứ? 15. I will stay with you when you go sight-seeing. Tôi sẽ ở lại với ông khi ông đi tham quan. 16. My secretary will give you a guilded tour tomorrow. Ngày mai thư ký của tôi sẽ dẫn ông đi tham quan. 17. I hope you will have time to go to the Great Wall. Tôi hy vọng ông sẽ dành thời gian đi tham quan Vạn Lý Trường Thành. 18. You can give me a call. Ông có thể gọi điện cho tôi. 19. How can I get in touch with you? Tôi có thể liên lạc với ông cách nào? 20. We’ll visit our company first tomorrow. Ngày mai chúng tôi sẽ tham quan công ty. Tình huống 3: Tìm hiểu thị trường 21. They sent us several inquiries for chinaware last year. Năm ngoái họ đã hỏi chúng tôi về đồ sứ. 22. Mr Brow inquired for 100 tons of peanuts last month. Tháng trước ông Brown đã hỏi mua 100 tấn lạc. 23. He inquired about the possibility of importing directly from China. Anh ta tìm hiểu về khả năng nhập khẩu hàng hóa ở Trung Quốc. 24. They promised to inquire into the case. Họ hứa sẽ điều tra vụ việc. 25. They inquired after our health this morning. Sáng nay họ đã hỏi thăm sức khỏe của bạn. Admin – Nhung (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp thương mại 26. Right now, supply exceeds demand in the market. Ngay bây giờ, trên thị trường cung đã vượt cầu. 27. We will receive new supply of nuts in a week. Một tuần nữa chúng tôi sẽ nhận toa hàng đậu mới. 28. The article is in short supply now. Bài báo chốt lại việc cung cấp hàng hóa ngày nay. 29. What quantity can you supply? Bạn có thể cung cấp số lượng bao nhiêu? 30. Large quantities of food grain have arrived. Một lượng thóc lớn đã được nhập về. Tình huống 4: Giới thiệu sản phẩm 31. We have various selections of mobile makers. Chúng tôi lựa chọn nhiều hãng sản xuất điện thoại di động khác nhau. 32. The quality of the product is guaranteed. Chất lượng hàng hóa được đảm bảo. 33. You can have a look at the brochure. Ông có thể nhìn vào sách quảng cáo này. 34. This brochure gives you a detail introduction of our company and products. Quyển sách này giới thiệu cho ông biết chi tiết về sản phẩm và công ty của chúng tôi. 35. We’ll send a salesman with some demonstrations. Chúng tôi sẽ cử nhân viên bán hàng lên thuyết minh giới thiệu sản phẩm. 36. I’m sure you’ll interest in them. Tôi chắc chắn ông sẽ thích chúng. 37. We offer excellent after-sale service. Chúng tôi đưa ra dịch vụ ưu đã sau khi bán. 38. When would be a convenient time for me to call you back? Khi nào thuận tiện cho tôi gọi điện lại. 39. I am not available now. Admin – Nhung (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp thương mại Bây giờ tôi bận. 40. I don’t trust the telephone promotion. Tôi không tin vào điện thoại quảng cáo. Tình huống 5: Dịch vụ khách hàng 41. We offer after-sale services. Chúng tôi có những dịch vụ hậu mãi. 42. We offer free repairing service within the period. Chúng tôi cung cấp dịch vụ sửa chữa có thời hạn. 43. The reparing period is 3 months. Thời hạn sửa chữa là 3 tháng. 44. Please contact the service department if you have any problems with the products. Xin ông vui lòng liên hệ phòng dịch vụ nếu hàng hóa có vấn đề. 45. The service department locates on the third floor. Phòng dịch vụ nằm ở tầng 3. 46. The telephone number of our after-sale service is … Số điện thoại dịch vụ bảo hành của chúng tôi là … 47. I can guarantee you there’s no quality problem with our products. Chúng tôi đảm bảo với ông chất lượng hàng hóa của chúng tôi rất tốt. 48. I’m sorry to hear that you’re not satisfied with our products. Tôi lấy làm tiếc khi nghe thấy ông không hài lòng với hàng hóa của chúng tôi. 49. Thanks for your suggestions. Cảm ơn lời đề nghị của ông. 50. We’ll give you a reply tomorrow. Ngày mai chúng tôi sẽ trả lời ông. Tình huống 6: Báo giá 51. If you are interested, we will offer as soon as possible. Admin – Nhung (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp thương mại Nếu ông quan tâm, chúng tôi sẽ cung cấp hàng sớm nhất có thể. 52. We put forward for your consideration and offer for new products. Chúng tôi đưa ra xem xét lời đề nghị sản phẩm mới của ông. 53. Could you tell something about your price? Ông có thể nói về giá cả? 54. We can offer you various kind of Chinese Cotton Piece Goods at attractive prices. Chúng tôi có thể cung cấp cho ông nhiều loại vải Trung Quốc với giá hấp dẫn. 55. We are prepared to give you a quotation based upon the prevailing international market price. Chúng tôi chuẩn bị đưa cho ông bản báo giá dựa trên giá thị trường quốc tế. 56. The price we quoted is firm for 24 hours only. Giá chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lực trong vòng 24 giờ. 57. We get another lower offer. Chúng tôi nhận lời đề nghị giá thấp hơn. 58. I assure you that our price is the most favourable. Tôi cam đoan giá chúng tôi đưa ra là phù hợp nhất. 59. According to the quantity of your order, the price could be negotiable. Giá cả có thể thương lượng theo số lượng hàng hóa trong đơn đặt hàng. 60. I hope you will have a second thought of it. Tôi hy vọng ông sẽ suy nghĩ lại điều đó. Tình huống 7: So sánh giá cả 61. Unfortunately, we cannot accept your offer for your price are too high. Thật không may, chúng tôi không thể chấp nhận lời đề nghị vì giá quá cao. 62. I am amazed at the prices you have given us. Tôi ngạc nhiên với giá cả các ông đưa ra. 63. The prices are just not within striking range. Giá cả nằm ngoài phạm vi thương lượng. 64. If you quality is considerably large, we can offer you 3% off. Admin – Nhung (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp thương mại Nếu ông mua số lượng hàng hóa lớn, chúng tôi có thể giảm giá 3%. 65. The price of it is a little higher than the the market price. Giá bán đó cao hơn giá thị trường. 66. What is the fixed price for this article? Theo điều khoản này, giá cố định là gì? 67. We ask you to discount by 10% off the list price. Chúng tôi yêu cầu ông giảm 10% trên bảng giá. 68. How much is check price for this item? Giá tờ séc trong đơn hàng này bao nhiêu? 69. Please offer discount price for this article. Xin ông vui lòng giảm giá mặt hàng này. 70. I would live you to break the price down as low as possible. Tôi muốn ông hạ giá xuống mức thấp nhất có thể. Tình huống 8: Giảm giá 71. We will accept the price reduction on 2% as in introductory line. Chúng tôi chấp nhận giảm giá 2% như ban đầu. 72. I am glad we have come to an agreement on price. Tôi vui mừng vì chúng ta đã thỏa thuận được giá cả. 73. Finally, we agreed on the contract terms. Tóm lại, chúng tôi đã thống nhất các điều khoản trong hợp đồng. 74. We agree the price is workable. Chúng tôi thống nhất giá này là khả thi. 75. We order 500 sets now. Bây giờ chúng tôi đặt 500 bộ. 76. We’ll pay cash in 2 weeks. Hai tuần nữa chúng tôi sẽ thanh toán tiền mặt. 77. Shall I fill an order list? Tôi sẽ điền vào danh sách đơn đặt hàng? 78. Your price is suitable, we accept it. Admin – Nhung (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp thương mại Giá ông đưa ra là phù hợp, chúng tôi chấp nhận. 79. We offer delivering service for free. Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí. 80. It must be delivered within 30 days. Hàng hóa được giao trong vòng 30 ngày. Tình huống 9: Điều khoản thanh toán 81. Please tell us about your payment terms. Xin vui lòng cho chúng tôi biết điều khoản thanh toán của ông. 82. Our terms of payment are by confirmed irrevocable letter of credit or by draft at sight. Điều khoản thanh toán của chúng tôi là bằng thư tín dụng không hủy ngang xác nhận hoặc bằng hối phiếu trả tiền ngay. 83. We have not received an advice of L/C even today. Hôm nay chúng tôi vẫn chưa nhận được giấy báo thư tín dụng. 84. Please let us know the L/C number. Xin ông vui lòng cho chúng tôi biết số thư tín dụng. 85. Our credit is valid until September 10. Tín dụng của chúng tôi có giá trị đến ngày 10 tháng chín. 86. We are prepared to accept payment by D/P at sight. Chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng thương phiếu trực tiếp. 87. The only way to do this business is to afffect payment by T/T at the time of loading. Thực hiện chi trả bằng điện tín chuyển tiền vào thời điểm giao hàng là cách kinh doanh hiệu quả. 88. To avoid having our fund tied up, can we make the payment by L/C after sight. Để tránh việc thiếu kinh phí, chúng tôi có thể thanh toán bằng lẻ tín dụng sau khi xuất trình. 89. I think we can make payment for this order by documentary collection. Tôi nghĩ chúng ta có thể thanh toán đơn hàng này nhờ thu kèm chứng từ. Admin – Nhung (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp thương mại 90. We would ask you to amend the L/C immediately to enable us to effect shipment. Chúng tôi yêu cầu anh bổ sung thư tín dụng ngay để giúp chúng tôi thực hiện việc giao hàng lên tàu. Tình huống 10: Cung và cầu 91. We have to pay a higher price. Chúng tôi phải thanh toán giá cao hơn. 92. It doesn’t pay to open an L/C for such a small order. Thanh toán tiền đơn đặt hàng nhỏ thì không cần mở thư tín dụng. 93. Shipment in June may involve damage by heat. Nắng nóng có thể gây thiệt hại đến hàng hóa khi chất lên tàu vào tháng 6. 94. I hope this will not involve you and others inconvenience. Tôi hy vọng điều này không làm ông và người khác cảm thất bất tiện. 95. To airmail the parcel may involve a lot of expenses. Gửi bưu phẩm bằng đường hàng không tốn kém nhiều chi phí. 96. The supply falls short of the demand. Cung giảm thấp hơn cầu. 97. There is a great demand for vegetable here. Ở đây nhu cầu tiêu thụ rau xanh rất lớn. 98. The product is much in demand in this area. Trong khu vực này nhu cầu tiêu thụ hàng hóa rất nhiều. 99. This will be send to you on demand. Hàng hóa sẽ được gửi theo đơn đặt hàng. 100. Now, shall we go on to discuss the terms of payment? Bây giờ , chúng ta sẽ tiếp tục thương lượng về điều khoản thanh toán chứ? Tình huống 11: Thư tín dụng 101. Please tell us about your collecting terms. Admin – Nhung (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp thương mại Xin ông vui lòng cho chúng tôi biết các điều khoản chung. 102. What are your usually terms of payment? Ông thường sử dụng điều khoản thanh toán gì? 103. Our terms of payment are by confirmed irrevocable letter of credit or by draft at sight. Chúng tôi sử dụng điều khoản thanh toán bằng thư tín dụng không hủy ngang xác nhận và hối phiếu trả tiền ngay. 104. Please let us know the L/C number. Xin ông vui lòng cho chúng tôi biết số thư tín dụng. 105. Our credit is valid until December 15. Thẻ tín dụng của chúng tôi được sử dụng đến ngày 15 tháng 12. 106. I’ll put it in the L/C that goods shall be delivered 30 days upon your receipt of L/C. Ông sẽ nhận hàng trong 30 ngày khi mở thư tín dụng đối khai. 107. I’m glad we’re likely to conclude the first transaction with you soon. Tôi vui mừng khi chúng tôi có thể thực hiện xong giao dịch làm ăn thứ nhất với ông. 108. We also pay by L/C for our imports. Chúng tôi cũng thanh toán hàng nhập khẩu bằng thư tín dụng. 109. That’s the usual practice adopted internationally. Đó là tập quán thông thường được quốc tế chấp nhận. 110. If you don’t open the L/C on time, you will be responsible for any loss. Nếu ông không mở thư tín dụng kịp thời, ông sẽ chịu trách nhiệp về những thiệt hại xảy ra. Tình huống 12: Đổi tiền 111. I’d like to change some money. Tôi muốn đổi tiền. 112. What money would you like to change? Ông muốn đổi tiền gì? 113. What’s is the exchange rate of US dollar agains RMB Yuan? Tỷ suất trao đổi của đồng đô là Mỹ so với đồng nhân dân tệ là bao nhiêu? Admin – Nhung (01649832713) Tiếng Anh giao tiếp thương mại 114. I wonder what the selling rate is today. Tôi tự hỏi hôm nay tỷ giá bán thế nào. 115. Fill in your name on this cheque. Hãy điền tên ông vào tờ séc này. 116. The US dollar is convertible currency. Đồng Đô la Mỹ là đồng tiền chuyển đổi được. 117. Please give me a receipt for the money I am paying you. Xin ông vui lòng đưa cho tôi giấy biên nhận tiền đã thanh toán. 118. I want to change Japanese yen back to Pound sterling. Tôi muốn đổi đồng yên Nhật lấy đồng bảng Anh. 119. This is my tax memo and my passport. Đây là sổ thuế và hộ chiếu của tôi. 120. He converted his Francs into dollars. Ông ta muốn đổi đồng Francs Pháp lấy đồng Đô la. Tình huống 13: Mở tài khoản tiếng Anh thương mại 121. I'd like to open an account here. Tôi muốn mở tài khoản ở đây. 122. We have the current account and fixed account of different client. Chúng tôi có tài khoản vãng lai và tài khoản cố định của các khách hàng khác nhau. 123. I decided to close the account in that bank. Tôi quyết định đóng tài khoản ở ngân hàng đó. 124. The account show that they have spent more than they received. Tài khoản cho thấy họ chi nhiều hơn thu. 125. This bank charges 6% interest on all money borrowed from it. Ngân hàng này tính lãi suất 6% tiền vay. 126. The interest rate for borrowing money was raised from 6.5% to 7.5%. Tỷ lệ lãi suất tiền vay tằng từ 6,5% lên 7.5%. 127. You’d better not withdraw the funds before maturity date of certificates.