Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

So sánh _comperison)

fb58d4290da7a77c40438cf6dbafee98
Gửi bởi: Bloody Killer 13 tháng 1 2017 lúc 3:32:16 | Được cập nhật: hôm kia lúc 10:13:56 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 501 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

A. Có ba mức độ so sánh.Cấp nguyên So sánh hơn. Cực cãpdark (tối) darker (tối hơn) darkest (tối nhất)tall (caoi taller (cao hơn) tallest (cao nhất)useful (hửu ích) more useful most useful (hửu ích hơn) (hữu ích nhất)B. Những tính từ một vần có hình thức so sánh hơn và cựccấp bằng cách thêm "er" và "est" cấp nguyên.bright (sáng), brighter (sáng hơn), brightest (sáng nhất).Những tính từ có tận cùng bằng thêm và st brave(dũng cảm), braver (dũng cảm hơn), bravest (dũng cảm nhất)C. Những tính từ có vần trở lên có hình thức so sánh hơn vàcực cấp bằng cách đắt more và most trước cấp nguyên:interested (lí thú), more interested (lí thú hơn), most interested (líthú nhất)frightening (hoảng sợ), more frightening (hoảng sợ hơn),mostfrightening (hoảng sợ nhất).D. Những tính từ hai vần theo một trong hai qui luật trên.— Những từ tận cùng bằng fulhay re thì thường dùng more và most :doubtful (nghi ngờ), more doubtful (nghi ngờ hơn), most doubtful(nghi ngờ nhất).Obscure (tối tăm), more obscure (tối tăm hơn), most obscure (tối tămnhất).Những từ tận cùng bằng er, hay ly thường thêm er, est. .Clever (lanh lợi),cleverer (lanh lợi hơn), cleverest (lanh lợi nhất)pretty (đẹp), prettier (đẹp hơn), pretiest (đẹp nhất).Silly (khờ dại), sillier (khờ dại hơn), silliest (khờ dại nhất).E. Những so sánh bất qui tắc.bad (xấu), worse, worstfar (xa), farther farthest chỉ dùng khoảng cáchfurther, furthest dùng rộng rãi hơn (xem F, G).good (tốt. giỏi), better. bestlittle (ít), less, least.many, much (nhiều), more. most.old (già, cũ), elder, eldest [chỉ dùng chỉ người].older, oldest [chỉ người và vật].F. farther/farthest (xa hơn. xa nhất) và further /furthest (thêm hơn/xa nhất).Cả hai hình thức này đều được dùng đế chỉ khoảng cách :York is farther further than Lincoln or Selby.(York thì xa hơn Lincoln hay Selby).York is the farthest furthest town (York là thị xã xa nhất).York is the farthest/furthest of the three.(York thì xa nhất trong ba thị xã ).Trong câu cuối farthest furthest là đại từ Xem 24 B).F. further cũng có thể được dùng chủ yếu với những danh từtrừu tượng mang nghĩa là «thêm, phụ thêm».Further supplies will scon be available.(Những cung cấp thêm nữa có thể sẽ đến ngay).Further discussion/debate would be pointless (Cuộc thảo luận/tranhluận thêm nữa sẽ là vô nghĩa)Tương tự further enquiries/delays/demands/information/in-structions v.v...(những đòi hòi/những trì hoãn/yêu cầu/thông tin/chỉdẫn thêm nữa V.V.... }— furthest cũng có thể dùng tương tự như vậy với danh từ trừu tượngThis was the furthest point they readied in their discussion.(Đây là điếm xa nhất mà họ đã đạt đến trong cuộc thảo luận).This was the furthest concession he would make (Đây là sự nhượngbộ xa nhất mà ông ta sẽ thực hiện).G. Far (xa) (dùng cho khoảng cách) và near (gần)ở so sánh hơn và cực cấp cả hai từ trên được dùng khá rộng rãi :The farthest/furthest mountain (ngọn núi xa nhất) The nearest river (con sông gần nhất)Nhưng cấp nguyên chúng được dùng một cách giới hạn— far và near được dùng chủ yếu với bank (bờ sông). end (cuối), side(bên) wall (tường)...v..v.The far bank (bờ bên kia)The near bank (bờ bên này).— near cũng có thể được dùng với east (đông) và far được dùng vớinorth (bắc) south (nam), east (đông), và west (tây).— Với các danh từ khác fer thường được thay bằng distant (xaxa)/remote (xa xôi) và near được thay bằng nearby (gần,cận)/neighbouring (bên cạnh) :a remote island (một hòn đảo xa xôi).The neighbouring village (ngôi làng bên cạnh).Với far "trạng từ" xem 32:với near (trạng từ hay giới từ) hãy xem 30c.H elder, eldes (lớn hơn, lớn nhất), older, odest (lớn hơn, lớn nhất),elder, eldest ám chỉ sự thảm nhiên. Chúng chủ yếu được dùng để sosánh trong phạm gia đình my elder brother (anh lớn), her eldest boy/ girl (cậu con trai/con gái lớn nhất của bà ta.) Nhưng elder không được dùng với than vì thế cần thiết phải dùngolderHe is older than am. (Anh ta lớn tuổi hơn tôi) [Trong câu này khôngđược dùng elder).Trong tiếng Anh thông tục eldest, oldest và youngest thường đượcdùng chỉ cho hai cậu con trai/con gái con v.v...His eldest boy's at school:the other is still at home.(Cậu con trai lớn nhất của ông ta trường, đứa khác con nhà)Đây là cách phổ biến khi eldest, oldest được dùng như đại từ:Tom is the eldest (Tom là đứa lớn nhất) (trong hai đứa )Trên đây chỉ là phần trích dẫn 10 trang đầu của tài liệu và có thế hiển thị lỗi font, bạn muốn xem đầyđủ tài liệu gốc thì ấn vào nút Tải về phía dưới.