Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Sinh 11 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật - Thầy Nguyễn Duy Khánh

865b1559d7bd662e22a31792b7da3d18
Gửi bởi: Thành Đạt 27 tháng 10 2020 lúc 22:25:03 | Được cập nhật: hôm qua lúc 8:38:26 Kiểu file: PDF | Lượt xem: 775 | Lượt Download: 34 | File size: 0.347531 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Câu 1: Bào quan đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá là A. lizôxôm. B. ribôxôm. C. perôxixôm. D. ti thể. Câu 2: Ngăn được xem là dạ dày chính thức ở động vật nhai lại là A. dạ tổ ong. B. dạ cỏ. C. dạ lá sách. D. dạ múi khế. Câu 3: Động vật nào dưới đây có dạ dày đơn? A. Cừu. B. Trâu. C. Thỏ. D. Dê. Câu 4: Trong dạ dày của động vật nhai lại, vi sinh vật tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ cộng sinh chủ yếu ở A. dạ lá sách. B. dạ tổ ong. C. dạ cỏ. D. dạ múi khế. Câu 5: Tiêu hóa là quá trình A. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân thải ra ngoài cơ thể. B. tạo các chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống. C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống. D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Câu 6: Trong hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực A. cao, tốc độ máu chảy nhanh. B. thấp, tốc độ máu chảy chậm. C. thấp, tốc độ máu chảy nhanh. D. cao, tốc độ máu chạy chậm. Câu 7: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là A. tim → động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim. B. tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim. C. tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim. D. tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim. Câu 8: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở thực hiện chức năng A. vận chuyển chất dinh dưỡng. B. vận chuyển các sản phẩm bài tiết. C. tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp. D. vận chuyển chất dinh dưỡng và các sản phẩm bài tiết. Câu 9: Máu trao đổi chất với tế bào qua thành A. tĩnh mạch. B. mao mạch. C. động mạch. D. tiểu tĩnh mạch. Câu 10: Hệ tuần hoàn đơn có ở A. cá. B. lưỡng cư. C. bò sát. D. chim. Câu 11: Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí ? A. Côn trùng. B. Tôm, cua. C. Ruột khoang. D. Trai sông. Câu 12: oài động vật hô hấp hiệu quả nhất ở dưới nước là A. cá xương. B. cá xương. C. mực. D. bạch tuộc. Câu 13: Các loài côn trùng có hình thức hô hấp nào sau đây? A. Hệ thống ống khí. B. Mang. C. Phổi. D. Bề mặt cơ thể. Câu 14: Nhóm động vật nào sau đây hô hấp qua bề mặt cơ thể? A. iun đất. B. Tôm, cua. C. Côn tr ng. D. Bò sát. Câu 15: oài động vật hô hấp hiệu quả nhất ở trên cạn là Nguyễn Duy Khánh Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 1 A. ếch, nhái. B. chim. C. bò sát. D. côn tr ng. Câu 16: Loại hoocmôn nào sau đây có tác dụng làm tăng đường huyết? A. Glucagôn. B. Insulin. C. Prôgesterôn. D. Tirôxin. Câu 17: Cân bằng nội môi là hoạt động A. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. B. duy trì sự ổn định của máu. C. duy trì sự ổn định trong tế bào. D. duy trì sự ổn định của bạch huyết. Câu 18: Bộ phận thực hiện cơ chế cân bằng nội môi là A. cơ và tuyến. B. hệ thần kinh và tuyến nội tiết. C. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. D. các cơ quan dinh dưỡng như thận, gan, mạch máu… Câu 19: Loại hoocmôn nào sau đây có tác dụng làm giảm đường huyết? A. Prôgesterôn. B. Glucagôn. C. Insulin. D. Tirôxin. Câu 20: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là A. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. B. hệ thần kinh và tuyến nội tiết. C. các cơ quan dinh dưỡng như thận, gan, mạch máu… D. cơ và tuyến. THÔNG HI Câu 21: Dựa vào đặc điểm của cơ quan tiêu hoá, động vật nào dưới đây không c ng nhóm với những động vật còn lại? A. Sán dây. B. Thuỷ tức. C. Trùng roi xanh. D. Hải quỳ. Câu 22: Ruột của loài nào dưới đây ngắn hơn so với ruột của những loài còn lại ? A. ạc đà một bướu. B. Chó sói lửa. C. inh dương đầu bò.D. Ngựa vằn. Câu 23: Điểm giống nhau trong tiêu hoá ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật là A. đều tiêu hoá ngoại bào diễn ra trong ống tiêu hoá. B. c ng có cấu tạo ruột non và manh tràng. C. trong ruột có hệ vi sinh vật cộng sinh. D. ruột có chiều dài trung bình khoảng 6 – 7m. Câu 24: Điều không đúng khi nói quá trình tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa là A. thức ăn trong ống tiêu hóa được tiêu hóa theo 1 chiều. B. quá trình biến đổi thức ăn xảy ra ở ống tiêu hóa (không xảy ra bên trong tế bào). C. khi qua ống tiêu hóa thức ăn được biến đổi cơ học và hóa học. D. biến đổi thức ăn xảy ra ở ống tiêu hóa và trong tế bào thì mới tạo đủ năng lượng. Câu 25: Đặc điểm không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở là A. tim hoạt động ít tốn năng lượng. B. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình. C. máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất. D. tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa. Câu 26: Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì A. tổng tiết diện của mao mạch lớn. B. mao mạch thường ở gần tim. C. số lượng mao mạch ít hơn. D. áp lực co bóp của tim tăng. Câu 27: Hệ tuần hoàn của nhóm loài nào sau đây không có chức năng vận chuyển khí? A. Bò sát. B. Chim. C. Thú. D. Côn trùng. Nguyễn Duy Khánh Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 2 Câu 28: Động vật có nhịp tim/phút nhanh nhất là A. mèo. B. bò. C. voi. D. lợn. Câu 29: Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài để ôxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài môi trường. B. Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu O2 và CO2 từ môi trường sống để giải phóng năng lượng. C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống. D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ oxi và CO2 cung cấp cho các quá trình ôxi hóa các chất trong tế bào. Câu 30: Khi nói về đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí với môi trường, phát biểu nào dưới đây sai? A. T lệ giữa thể tích cơ thể với diện tích bề mặt cơ thể khá lớn. B. Da luôn ẩm ướt giúp các chất khí dễ dàng khuyếch tán qua. C. Dưới da có nhiều mao mạch và sắc tố hô hấp. D. T lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể khá lớn. Câu 31: Khi đưa cá lên cạn thì sau một thời gian ngắn, cá sẽ bị chết. Nguyên nhân là vì A. mang bị khô, diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ nên cá không hô hấp được. B. độ ẩm trên cạn thấp. C. nồng độ O2 không khí cao, bị sốc O2 không hấp thu được O2 của không khí. D. nhiệt độ trên cạn cao. Câu 32: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cơ thể có cảm giác khát nước? A. Do nồng độ glucôzơ trong máu giảm. B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm. C. Do độ pH của máu giảm. D. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng. Câu 33: Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào sẽ làm tăng huyết áp của cơ thể? A. Mất nhiều nước. B. Ngh ngơi. C. Chạy 1000 m. D. Mất nhiều máu. Câu 34: Sự thông khí trong các ống khí của côn tr ng thực hiện được nhờ hoạt động của cơ quan nào sau đây? A. Sự co dãn của phần bụng. B. Sự di chuyển của chân. C. Sự nhu động của hệ tiêu hóa. D. Sự vận động của cánh. Câu 35: Hệ đệm bicacbonat (NaHCO3/Na2CO3) có vai trò nào sau đây? A. Duy trì cân bằng lượng đường glucôzơ trong máu. B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể. C. Duy trì cân bằng độ pH của máu. D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu. Câu 36: Thú ăn thực vật thường phải ăn số lượng thức ăn rất lớn vì A. thức ăn nghèo chất dinh dưỡng, khó tiêu hóa. B. động vật ăn thực vật hoạt động nhiều nên tiêu hao nhiều năng lượng. C. thức ăn nghèo chất dinh dưỡng, nhiều các vitamin dễ tiêu hóa. D. cơ thể động vật ăn thực vật thường có kích thước lớn, dạ dày to. Câu 37: Trong dạ dày cơ của chim thường tìm thấy những viên sỏi, điều này được giải thích do A. sỏi có hình dạng giống các loại hạt, chim ăn nhầm. B. sỏi là một trong các nguồn bổ sung chất khoáng cho chim. C. dạ dày cơ của chim rất khỏe, có thể nghiền nát cả sỏi. D. chim nuốt các hạt sỏi vào để tăng hiệu quả nghiền hạt. Nguyễn Duy Khánh Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 3 Câu 38: Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì A. mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. B. mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. C. mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. D. thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. Câu 39: Huyết áp thay đổi trong hệ mạch (giảm dần từ động mạch, qua mao mạch đến tĩnh mạch) là do I. mao mạch có tiết diện rất nhỏ nên máu chảy qua khó khăn vì sức cản, hơn nữa số lượng mao mạch rất lớn nên bị ma sát. II. sự ma sát giữa máu với thành mạch. III. sự ma sát giữa các phần tử máu với nhau. IV. sự hình thành nước mô khi qua các mao mạch làm tăng độ nhớt của máu. Nhận định đúng là A. I, II, III. B. I, II, IV. C. I, III, IV. D. II, III, IV. Câu 40: Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở? I. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể. II. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô. III. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh. IV. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 41: Khi nói về vai trò của các nhân tố tham gia duy trì ổn định pH máu, phát biểu nào sau đây sai? A. Hoạt động hấp thu O2 ở phổi có vai trò quan trọng để ổn định độ pH máu. B. Hệ thống đệm trong máu có vai trò quan trọng để ổn định pH máu. C. Phổi thải CO2 có vai trò quan trọng để ổn định pH máu. D. Thận thải H+ và HCO3- có vai trò quan trọng để ổn định pH máu. Câu 42: Trong dòng khí hô hấp ở động vật có vú, nồng độ O2 trong khí thở ra luôn thấp hơn so với nồng độ O2 trong khí hít vào. Nguyên nhân là vì: A. Một lượng O2 được d ng để oxi hóa các chất trong cơ thể. B. Một lượng O2 được lưu giữ trong phế nang. C. Một lượng O2 được lưu giữ trong phế quản. D. Một lượng O2 được khuyếch tán vào máu trước khi đi ra khỏi phổi. Câu 43: Khi lượng nước trong cơ thể giảm thì sẽ dẫn đến hiện tượng nào sau đây A. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp giảm. B. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp tăng. C. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng. D. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm. Câu 44: Khi nói về hô hấp và sự trao đổi khí ở cá, phát biểu nào sau đây sai? A. Nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều. B. Cửa miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng đóng mở trái ngược nhau. C. Dòng nước và dòng máu ngược chiều nhau khi đi qua các khe mang. D. Máu sau khi nhận O2 ở mang được chuyển về tim để đưa tới các cơ quan và trao đổi khí tại các tế bào. Câu 45: Có bao nhiêu hệ đệm sau đây tham gia ổn định độ pH của máu? Nguyễn Duy Khánh Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 4 I. Hệ đệm bicacbonat. II. Hệ đệm phôtphat. III. Hệ đệm sunfat. IV. Hệ đệm prôtêin. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 46: Vai trò của vi sinh vật cộng sinh đối với động vật ăn thực vật là I. cộng sinh trong dạ cỏ tiết enzim tiêu hoá xenlulôzơ và các chất hữu cơ khác có trong cỏ. II. giúp động vật nhai lại tiêu hoá prôtêin và lipit trong dạ múi khế. III. bị tiêu hóa trong dạ múi khế, ruột non, trở thành nguồn cung cấp prôtêin quan trọng cho động vật nhai lại. IV. cộng sinh trong manh tràng ở động vật có dạ dày đơn giúp phân giải thức ăn triệt để. A. I, II, III. B. II, III, IV. C. I, II, IV. D. I, III, IV. Câu 47: Cho các nhận định sau khi nói về tuần hoàn ở động vật: I. Động vật đa bào có cơ thể nhỏ, dẹp như ruột khoang, giun dẹp,…và động vật đơn bào các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể. II. Trao đổi khí trực tiếp với các tế bào nhờ hệ thống ống khí diễn ra chủ yếu ở chim. III. Máu không có chức năng vận chuyển khí ở nhóm côn tr ng. IV. Ở lưỡng cư, động mạch của vận chuyển cả máu đỏ tươi, đỏ sẫm và máu pha. Số nhận định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 48: Cho các nhận định sau khi nói về huyết áp ở động vật: I. Động mạch luôn chứa máu đỏ tươi. II. Trong suốt chiều dài của hệ mạch, huyết áp giảm dần từ động mạch đến tĩnh mạch. III. Huyết áp của trâu, bò, ngựa được đo ở đuôi. IV. Khi hồi hộp, nhịp tim tăng dẫn đến làm giảm huyết áp. Số nhận định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 49: Một bệnh nhân bị ngộ độc thức ăn dẫn tới nôn nhiều. Khi liên tục nôn thì sẽ làm giảm huyết áp. Có bao nhiêu cách giải thích sau đây đúng? I. Khi nôn nhiều làm bệnh nhân yếu đi, tim đập chậm làm huyết áp giảm. II. Khi nôn nhiều thì sẽ mất nước dẫn tới giảm thể tích máu làm huyết áp giảm. III. Khi nôn nhiều làm độ quánh của máu giảm, dẫn tới làm giảm huyết áp. IV. Khi nôn nhiều dẫn tới mất dinh dưỡng, làm cho thành mạch máu co lại làm giảm huyết áp. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 50: Khi nói về vai trò của các nhân tố tham gia duy trì ổn định pH máu, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Hoạt động hấp thu O2 ở phổi có vai trò quan trọng để ổn định độ pH máu. II. Hệ thống đệm trong máu có vai trò quan trọng để ổn định pH máu. III. Phổi thải CO2 có vai trò quan trọng để ổn định pH máu. IV. Thận thải H+ và HCO3- có vai trò quan trọng để ổn định pH máu. A. 1. Nguyễn Duy Khánh B. 2. C. 3. Trường THPT Chuyên Hùng Vương D. 4. SĐT: 0988222106 Trang 5 Đ P N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 Nguyễn Duy Khánh A D C C D B B D B A A A A A B A C D C A C B A D A A D A A A A D C A C A D B A C A A D D C D C Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 6 48 49 50 Nguyễn Duy Khánh B A C Trường THPT Chuyên Hùng Vương SĐT: 0988222106 Trang 7