Chia đơn thức cho đơn thức
Bài 61 (Sgk tập 1 - trang 27)
Tính :
a) \(5x^2y^4:10x^2y\)
b) \(\dfrac{3}{4}x^3y^3:\left(-\dfrac{1}{2}x^2y^2\right)\)
c) \(\left(-xy\right)^{10}:\left(-xy\right)^5\)
Hướng dẫn giải
Bài giải:
a) 5x2y4 : 10x2y = x2 – 2. y4 – 1 = y3
b) x3y3 : (- x2y2) = . (-2) . x3 – 2 . y3 – 2 = -xy
c) (-xy)10 : (-xy)5 = (-xy)10 – 5 = (-xy)5 = -x5y5.
Bài 60 (Sgk tập 1 - trang 27)
Tính :
a) \(x^{10}:\left(-x\right)^8\)
b) \(\left(-x\right)^5:\left(-x\right)^3\)
c) \(\left(-y\right)^5:\left(-y\right)^4\)
Hướng dẫn giải
a) x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x10 – 8 = x2
b) (-x)5 : (-x)3= (-x)5 – 3 = (-x)2 = x2
c) (-y)5 : (-y)4 = (-y)5 – 4 = -y
Bài 62 (Sgk tập 1 - trang 27)
Tính giá trị của biểu thức :
\(15x^4y^3z^2:5xy^2z^2\) tại \(x=2;y=-10;z=2004\)
Hướng dẫn giải
Bài giải:
15x4y3z2 : 5xy2z2 với x = 2, y = -10, z = 2004
Ta có 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3 . x4 – 1 . y3 – 2 . z2 – 2 = 3x3y
Tại x = 2, y = -10, z = 2004
Ta được: 3 . 23(-10) = 3 . 8 . (-10) = -240.
Bài 59 (Sgk tập 1 - trang 26)
Làm tính chia :
a) \(5^3:\left(-5\right)^2\)
b) \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^5:\left(\dfrac{3}{4}\right)^3\)
c) \(\left(-12\right)^3:8^3\)
Hướng dẫn giải
a) 53 : (-5)2 = 53 : 52 = 53 – 2 = 5
b)( \(\dfrac{3}{4}\))5:(\(\dfrac{3}{4}\))3= (\(\dfrac{3}{4}\))5-3= (\(\dfrac{3}{4}\))2= \(\dfrac{9}{16}\)
c) (-12)3 : 83 = -123 : 83= (-4 . 3)3 : (4 . 2)3 = (\(\dfrac{-4\cdot3}{4\cdot2}\))3= (\(\dfrac{-3}{2}\))3= \(\dfrac{-27}{8}\)