Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Khái niệm số thập phân

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1: Trang 34 - sgk toán lớp 5

Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:

Giải câu 1 bài Khái niệm số thập phân - Toán 5 trang 34

Hướng dẫn giải

Ta đọc lần lượt từ trái qua phải:

a)

Một phần mười (không phẩy một)

Hai phần mười (không phẩy hai)

Ba phần mười (không phẩy ba)

Bốn phần mười (không phẩy bốn)

Năm phần mười (không phẩy năm)

Sáu phần mười (không phẩy sáu)

Bảy phần mười (không phẩy bảy)

Tám phần mười (không phẩy tám)

Chín phần mười (( không phẩy chín).

b)

Một phần trăm ( không phẩy không một)

Hai phần trăm (không phẩy không hai)

Ba phần trăm ( không phẩy không ba)

Bốn phần trăm ( không phẩy không bốn)

Năm phần trăm ( không phẩy không năm)

Sáu phần trăm ( không phẩy không sáu)

Bảy phần trăm ( không phẩy không bảy)

Tám phần trăm ( không phẩy không tám)

Chín phần trăm ( không phẩy không chín)

Câu 2: Trang 35 - sgk toán lớp 5

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

a) 7dm =$\frac{7}{10}$m = 0,7m

5dm =$\frac{5}{10}$m =..m

2mm =$\frac{2}{1000}$m =...m

4g =$\frac{4}{1000}$kg =...kg 

b) 9cm =$\frac{9}{100}$m =0,09m

3cm = $\frac{3}{100}$m=....m

8mm = $\frac{8}{1000}$m= ...m

6g =$\frac{6}{1000}$kg = ...kg 

Hướng dẫn giải

Dựa theo hướng dẫn mẫu, ta có đáp an câu 1 như sau:

a)

5dm =$\frac{5}{10}$m =0,5m

2mm =$\frac{2}{1000}$m =0,002m

4g =$\frac{4}{1000}$kg =0,004kg 

b) 

3cm = $\frac{3}{100}$m= 0,03m

8mm = $\frac{8}{1000}$m= 0,008m

6g =$\frac{6}{1000}$kg = 0,006kg 

Câu 3: Trang 35  sgk toán lớp 5

Viết số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):

Giải câu 3 bài Khái niệm số thập phân - Toán 5 trang 35

Hướng dẫn giải

Giải câu 3 bài Khái niệm số thập phân - Toán 5 trang 35

Có thể bạn quan tâm


Có thể bạn quan tâm