Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Luyện tập trang 22 SGK Toán 4

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1: Trang 22 - SGK Toán 4:

a) Viết số bé nhất: có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số.

b) Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

Hướng dẫn giải

a)

Số bé nhất có  một chữ số là: 0

Số bé nhất có hai chữ số là: 10

Số bé nhất có ba chữ số là: 100

b)

Số lớn nhất có một chữ số là: 9;

Số lớn nhất có hai chữ số là: 99;

Số lớn nhất có ba chữ số là: 999.

Câu 2: Trang 22  - SGK Toán 4:

a) Có bao nhiêu số có một chữ số?

b) Có bao nhiêu số có hai chữ số?

Hướng dẫn giải

a) Các số có một chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.

Vậy có 10 số có một chữ số.

b) Các số có hai chữ số là: 10; 11; 12; 13; ...; 97; 98; 99.

Vậy có 90 số có hai chữ số.

Câu 3: Trang 22 - SGK Toán 4:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giải câu 3 Bài Luyện tập So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Hướng dẫn giải

a) Số thíc hợp để điền vào ô trống là: 0

b) Số thích hợp để điền vào ô trống là: 9;

c) Số thích hợp để điền vào ô trống là: 9;

d) Số thích hợp để điền vào ô trống là: 2.

Câu 4: Trang 22 - SGK Toán 4:

Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x < 5;               b) 2 < x< 5

Chú ý: có thể giải như sau, chẳng hạn:

a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0;1;2;3;4. Vậy x là 0,1,2,3,4

Hướng dẫn giải

a) Các số tự nhiên bé hơn 5 là: 0;1;2;3;4.

Vậy x cần tìm là:  0,1,2,3,4.

b) Các số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là: 3; 4;

Vậy x cần tìm là: 3; 4.

Câu 5: Trang 22 - SGK Toán 4:

Tìm số tròn chục x, biết: 68 < x < 92.

Hướng dẫn giải

Các số tự nhiên lớn hơn 68 và nhỏ hơn 92 là: 69; 70 ;71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79; 70; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89; 90; 91.

Số tròn chục trong các số trên là: 70; 80; 90.

Vậy x cần tìm là: 70; 80; 90.

Có thể bạn quan tâm