Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Các số có sáu chữ số

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1: Trang 9 - SGK toán 4:

Viết theo mẫu:

a, Mẫu:

Giải câu 1 Bài Các số có sáu chữ số

Viết số: 313 214.

Đọc số: Ba trăm mười ba nghìn hai tram mười bốn.

b,

Giải câu 1 Bài Các số có sáu chữ số

Hướng dẫn giải

b, 

Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
100 000       10  
100 000     100 10  
100 000   1 000 100 10 1
100 000 10 000 1 000 100 10 1
100 000 10 000 1 000 100 10 1
5 2 3 4 5 3

Viết sô: 523 453.

Đọc số: Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.

Câu 2: Trang 9 - SGK toán 4

 

Giải câu 2 Bài Giải bài các số có sáu chữ số

Hướng dẫn giải

Viết số

Trăm

nghìn

Chục

nghìn

Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số
425 671 4 2 5 6 7 1 bốn trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt
369 815 3 6 9 8 1 5 ba trăm sáu mươi chín nghìn tám trăm mười lăm
579 623 5 7 9 6 2 3 năm trăm bảy mươi chín nghìn sáu trăm hai mươi ba
786 612 7 8 6 6 1 2 bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai

Câu 3: Trang 10 - SGK toán 4:

Đọc các số sau: 96 315; 796 315; 106 315; 106 827.

Hướng dẫn giải

96 315: chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm;

796 315: bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười lăm;

106 315: một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm;

106 827: một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.

Câu 4: Trang 10 - SGK toán 4:

Viết các số sau:

a) Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm;

b) Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu;

c) Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm linh ba;

d) Tám trăm sáu mươi nghìn ba trăm bảy mươi hai.

Hướng dẫn giải

a) 63 115;

b) 723 936;

c) 943 103;

d) 860 372.

Có thể bạn quan tâm