Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

BÀI 26. OXIT

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Bài 1 trang 91 SGK Hóa học 8

Chọn các từ thích hợp trong khung, điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :

Nguyên tố;

Oxi;

Hai chất;

Oxit ; hai

Oxit là …………….của……………….nguyên tố trong đó có một ……………….là……………….Tên của oxit là tên…………………cộng với từ ……………….

Hướng dẫn giải

Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Tên của oxit là tên nguyên tố cộng với từ oxit.

Bài 2 trang 91 SGK Hóa học 8

a) Lập công thức hóa học của một loại oxit của photpho, biết rằng hóa trị của photpho là V.

b) Lập công thức hóa học của crom (III) oxit.

Hướng dẫn giải

a) Gọi công thức của oxit là PxOy:

Áp dụng quy tắc về hóa trị ta có: II× y = V× x 

=>\(\dfrac{x}{y} = \dfrac{{II}}{V}\) 

=> x =2 và y = 5 là nghiệm thỏa mãn

=> công thức của oxit là: P2O5

b) 

Gọi công thức của oxit là CraOb

Áp dụng quy tắc về hóa trị ta có: II× b = III× a 

=>\(\dfrac{a}{b} = \dfrac{{II}}{III}\) 

=> a = 2 và b = 3 là nghiệm thỏa mãn

=> công thức của oxit là: Cr2O3

Bài 3 trang 91 SGK Hóa học 8

a) Hãy viết công thức hóa học của hai oxit axit và hai oxit bazơ.

b) Nhận xét về thành phần cấu tạo của các oxit đó.

c) Chỉ ra cách gọi tên của mỗi oxit đó.

Hướng dẫn giải

a) Oxit axit : SO2; CO2 ;

+ Oxit bazơ : CuO ; Fe2O3

b) Oxit lưu huỳnh SO2 có hai nguyên tử oxi liên kết với một nguyên tử lưu huỳnh.

+ Oxit cacbon CO2 có 2 nguyên tử oxi liên kết với 1 nguyên tử cacbon.

+ Oxit đồng CuO gồm một nguyên tử đồng liên kết với một nguyên tử oxi.

+ Oxit sắt  gồm hai nguyên tử sắt liên kết với ba nguyên tử oxi.

c) Tên của oxit là tên nguyên tố cộng với oxit

- Nếu kim loại có nhiều hóa trị :

  Tên của oxit bazơ : tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit.

- Nếu phi kim có nhiều hóa trị :

  Tên oxit axit : tên phi kim                +               oxit

                  (Có tiền tố chỉ số                        (có tiền tố số

                   nguyên tử phi kim)                    nguyên tử oxi )

  SO2 : lưu huỳnh đi oxit ( khí sunfurơ)

  CO2 : Cacbon đioxit (khí cacbonic)

  CuO : Đồng (II) oxit

  Fe2O3 : Sắt (III) oxit.

Bài 4 trang 91 SGK Hóa học 8

Cho các oxit có công thức hóa học sau :

a) SO3 ;            b) N2O5 ;                    c) CO2 ;

d) Fe2O3            e) CuO ;                      g) CaO.

Những chất nào thuộc oxit bazơ ? những chất nào thuộc loại oxit axit ?

Hướng dẫn giải

+ Oxit bazơ : Fe2O3, CuO, CaO ;

+ Oxit axit : SO2, N2O5, CO2 ;

Bài 5 trang 91 SGK Hóa học 8

Một số chất có công thức hóa học sau :

Na­2O, NaO, CaCO3, Ca(OH)2, HCl, CaO, Ca2O, FeO.

Hãy chỉ ra những công thức hóa học viết sai.

Hướng dẫn giải

Công thức viết sai: NaO, Ca2O.

Sửa lại: NaO \(\to\) Na2O; Ca2O \(\to\) CaO.

Có thể bạn quan tâm