Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

So sánh hai số thập phân

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1 trang 48, 49 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1

>; <; =

69,99 .........70,01                              0,4 ........ 0,36

95,7  ..........95,68                              81,01 ...... 81,010

Hướng dẫn giải

69,99   <   70,01                              0,4  >  0,36

95,7   >    95,68                                81,01 =  81,010

Câu 2 trang 48, 49 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1

Viết các số: 5,736; 5,673; 5,763; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn

Hướng dẫn giải

5,676 < 5,736 < 5,763 < 6,01 < 6,1

Câu 3 trang 48, 49 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1

Viết các số: 0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé

Hướng dẫn giải

0,291 > 0,219 > 0,19 > 0,17 > 0,16

Câu 4 trang 48, 49 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1

Viết số thích hợp vào chỗ trống

a) \(2,57\,\, .... \,\,2,571\)

b) \(8,65\,\,\,\, .... \,\,\,95,60\)

d) \(42,08\,\,\,\, .... \,\,\,42,08\)

Hướng dẫn giải

a) 2,507   <  2,517

b) 8,659   >  8,658

c) 95,60   =   95,60

d) 42,080   =  42,08

Có thể bạn quan tâm


Có thể bạn quan tâm