Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Luyện tập chung trang 15 SGK Toán 5

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1 trang 15 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1

Chuyển phân số thành phân số thập phân

Hướng dẫn giải

\({{16} \over {80}} = {{16:8} \over {80:8}} = {2 \over {10}}\)

\({9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}}\)

\({{64} \over {800}} = {{64:8} \over {800:8}} = {8 \over {100}}\)

\({12 \over {250}} = {{12\times 4} \over {25 0\times 4}} = {{48} \over {1000}}\)   

Câu 2 trang 15 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1

Chuyển hỗn số thành phân số

Hướng dẫn giải

\(4{3 \over 5} = 4 + {3 \over 5} = {{4 \times 5 + 3} \over 5} = {{23} \over 5}\)

\(12{2 \over 3} = 12 + {2 \over 3} = {{12 \times 3 + 2} \over 3} = {{38} \over 3}\)

\(6{2 \over 7} = 6 + {2 \over 7} = {{6 \times 7 + 2} \over 7} = {{44} \over 7}\)

\(5{3 \over {10}} = 5 + {3 \over {10}} = {{5 \times 10 + 3} \over {10}} = {{53} \over {10}}\)

Câu 3 trang 15 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm

1dm = ......m            1g = .......kg              1 phút = .......giờ

2dm = ......m            5g = .......kg              8 phút = ........giờ

9dm = ......m            178g = ....kg             15 phút = ......giờ

Hướng dẫn:

Hướng dẫn giải

1dm = \({1 \over {10}}\) m

1g = \({1 \over {1000}}\) kg

1 phút = \({1 \over {60}}\) giờ

\(2dm = {2 \over {10}}m = {1 \over 5}m\)

\(5g = {5 \over {1000}}kg = {1 \over {200}}kg\)                                   

8 phút = \({8 \over {60}}\) giờ = \({2 \over {15}}\) giờ

\(9dm = {9 \over {10}}m\)

\(178g = {{178} \over {1000}}kg\)                                                          

15 phút = \({15\over 60}\) giờ \(={1 \over 4}\) giờ

Câu 4 trang 15 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1

Viết các số đo (theo mẫu)

Mẫu: \(5m7dm = 5m + {7 \over {10}}m = 5{7 \over {10}}m\)

a) 8m 5dm = ...............................................

b) 4m 75cm = ..............................................

c) 5kg 250g = ................................................

Hướng dẫn giải

a) \(8m{\rm{ }}5dm{\rm{ }} = {\rm{ 8m  + }}{1 \over 2}m = 8{1 \over 2}m\)

b) \(4m{\rm{ }}75cm{\rm{ }} = \,4m + {{75} \over {100}}m = 4{{75} \over {100}}m \)\(= 4{3 \over 4}m\)

c) \(5kg{\rm{ }}250g{\rm{ }} = 5kg\, + \,{{250} \over {1000}}kg\,\)\( = 5kg + {1 \over 4}kg = 5{1 \over 4}kg\)

Câu 5 trang 15 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 5 tập 1

Viết số hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm

Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:

a) ..........cm                b) ..........dm                  c) ...........m

Hướng dẫn giải

Đo chiều cao một cái cây được 4m 75cm. Như vậy, chiều cao của cây đó là:

a) 475cm                       b) 47,5dm                    c) 4,75 m

Có thể bạn quan tâm