Bài 5: Vai trò của chất đạm và chất béo
Bài 1. (trang 11 VBT Khoa Học 4):
Đánh dấu x vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều chất đạm hoặc chất béo.
Tên thức ăn, đồ uống |
Chứa nhiều chất đạm |
Chứa nhiều chất béo |
Đậu nành (đậu tương) |
|
|
Thịt lợn |
|
|
Mỡ lợn |
|
|
Trứng |
|
|
Thịt vịt |
|
|
Lạc |
|
|
Cá |
|
|
Đậu phụ (đậu hũ) |
|
|
Dầu thực vật |
|
|
Vừng (mè) |
|
|
Tôm |
|
|
Thịt bò |
|
|
Dừa |
|
|
Đậu Hà Lan |
|
|
Cua |
|
|
Ốc |
|
Hướng dẫn giải
Tên thức ăn, đồ uống |
Chứa nhiều chất đạm |
Chứa nhiều chất béo |
Đậu nành (đậu tương) |
X |
|
Thịt lợn |
X |
|
Mỡ lợn |
X |
|
Trứng |
X |
|
Thịt vịt |
X |
|
Lạc |
X |
|
Cá |
X |
X |
Đậu phụ (đậu hũ) |
X |
|
Dầu thực vật |
X |
|
Vừng (mè) |
X |
|
Tôm |
X |
|
Thịt bò |
X |
|
Dừa |
X |
|
Đậu Hà Lan |
X |
|
Cua |
X |
|
Ốc |
X |
Bài 2. (trang 12 VBT Khoa Học 4):
Nối tên các thức ăn chứa nhiều chất đạm ở cột A với nguồn gốc của thức ăn đó ở cột B cho phù hợp.
Hướng dẫn giải
Bài 3. (trang 12 VBT Khoa Học 4):
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
3.1, Vai trò của chất đạm:
a. Xây dựng và đổi mới cơ thể
b. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa
c. Giúp cơ thể phòng chống bệnh
d. Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
3.2, Vai trò chất béo:
a) Giúp cơ thể phòng chống bệnh.
b) Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa.
c) Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống
d. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thu một số vi-ta-min (A, D, E, K)
Hướng dẫn giải
3.1, Vai trò của chất đạm:
Chọn a
3.2, Vai trò chất béo:
Chọn d